Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021 - Hoàng Thùy Dung
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
* Tập đọc:
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ: hớt hải, thiếp đi, lã chã.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện, đặc biệt các từ chú giải.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
* Kể chuyện:
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể và nhận xét, đánh giá cách kể của mỗi bạn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
3. Thái độ: HS biết yêu thương, quý trọng và hiếu thảo với mẹ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
- SGK, Tranh minh hoạ bài TĐ trong SGK.
2. Học sinh: SGK, vở, bỳt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức: (1P) HS hỏt.
2. Kiểm tra bài cũ: (4P)
- Gọi HS lờn bảng đọc thuộc lũng bài Quạt cho bà ngủ.
- Nờu nội dung bài.
- GV nhận xột.
TUẦN 4 Ngày soạn : Ngày 25 thỏng 9 năm 2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 thỏng 9 năm 2020 TIẾT 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ..@&? .. TIẾT 2: TOÁN Đ16: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Củng cố kĩ năng thực hành tớnh cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số, kĩ năng thực hành tớnh nhõn chia trong cỏc bảng nhõn, bảng chia đó học. - Củng cố kĩ năng tỡm thừa số, số bị chia chưa biết - Giải toỏn về tỡm phần hơn, vẽ hỡnh theo mẫu. 2. Kĩ năng: Rốn cho HS kĩ năng đặt tớnh, tớnh, giải toỏn cú lời văn. Vận dụng vào thực hiện cỏc bài tập 1, 2, 3, 4. - Rốn kĩ năng HĐ nhúm và tương tỏc. 3. Thỏi độ: HS làm bài đầy đủ, hăng hỏi giơ tay phỏt biểu. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: SGK, giỏo ỏn, thước, bảng phụ 2. Học sinh: SGK, nhỏp, vở, bảng con, phấn, nhỏp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1P) HS hỏt 2. Kiểm tra bài cũ (4P) - Gọi HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh, HS dưới lớp làm vào nhỏp: x + 135 = 657 x – 230 = 150 x = 657 – 135 x = 150 + 230 x = 522 x = 380 - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 3.Bài mới (30P) NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1(1P) Giới thiệu bài HĐ2 (29P) Hướng dẫn HS luyện tập - GV giới thiệu bài: GV ghi đầu bài lờn bảng Bài 1: - Gọi HS nờu yờu cầu BT. - Yờu cầu HS tự đặt tính và tìm kết quả tính. - GV nhận xét và kết luận. - Nờu cỏch đặt tớnh? Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột bài làm trờn bảng. - Muốn tỡm thừa số chưa biết ta làm thế nào? - Muốn tỡm SBC ta làm thế nào? Bỡa 3: - Gọi HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS làm bài. - GV nhận xột - Yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toỏn. ? Bài toỏn cho biết gỡ? ? Bài toỏn hỏi gỡ? - Yờu cầu HS túm tắt bài toỏn và giải vào vở. - GV thu vở nhận xột bài. - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng phụ. - Bạn nào cú thể nờu được lời giải khỏc cho bài toỏn? - HS ghi đầu bài vào vở - HS nờu: Đặt tớnh rồi tớnh - Xác định yờu cầu, nêu cách thực hiện rồi làm vào nhỏp & bảng lớp. - HS làm bài. + 415 - 356 + 234 - 652 415 156 432 126 830 200 892 526 - HS nhận xột. - HS nờu. - HS đọc bài: Tỡm x - Cả lớp làm bài vào sỏch, 2 HS làm trờn bảng. a) x 4 = 32 b) x : 8 = 4 x = 32 : 4 x = 4 8 x = 8 x = 32 - HS nhận xột bài - Ta lấy tớch chia cho thừa số đó biết. - Ta lấy thương nhõn với số chia. - HS đọc: Tớnh. - Cả lớp làm vào sỏch, 2 HS làm trờn bảng. a) 5 9 + 27 = 45 + 27 = 72 b) 80 : 2 – 13 = 40 – 13 = 27 - HS nờu. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Thựng thứ nhất cú 125 lớt dầu, thựng thứ hai cú 160 lớt dầu. - Bài toỏn hỏi thựng thứ hai cú nhiều hơn thựng thứ nhất bao nhiờu lớt dầu? - Cả lớp làm vào vở. 1 HS làm trờn bảng phụ. Bài giải Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất là: 160 - 125 = 35 ( l ) Đáp số: 35 l dầu - Nhận xột. - HS nờu: Số lớt dầu thựng thứ hai hơn thựng thứ nhất là: 4. Củng cố (2 phỳt) - Nờu cỏch đặt tớnh ? - HS nờu. - Muốn tỡm số bị chia ta làm thế nào? – HS trả lời. - GV nhận xột giờ học. 5. Dặn dũ (1 phỳt) - Thu dọn sỏch, vở chuẩn bị giờ sau. Rỳt kinh nghiệm: .. ..@&? .. TIẾT 3,4: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Đ10, 11: NGƯỜI MẸ I. MỤC TIấU 1. Kiến thức * Tập đọc: - Chú ý đọc đúng các từ ngữ: hớt hải, thiếp đi, lã chã. - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện, đặc biệt các từ chú giải. - Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả (trả lời được các câu hỏi trong SGK). * Kể chuyện: - Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai. - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể và nhận xét, đánh giá cách kể của mỗi bạn. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. 3. Thỏi độ: HS biết yờu thương, quý trọng và hiếu thảo với mẹ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. - SGK, Tranh minh hoạ bài TĐ trong SGK. 2. Học sinh: SGK, vở, bỳt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1P) HS hỏt. 2. Kiểm tra bài cũ: (4P) - Gọi HS lờn bảng đọc thuộc lũng bài Quạt cho bà ngủ. - Nờu nội dung bài. - GV nhận xột. 3. Bài mới: TẬP ĐỌC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1 (1P) Giới thiệu bài HĐ2(25P) Luyện đọc HĐ3(15P) Tỡm hiểu bài HĐ4 (8P) Luyện đọc lại - Cho HS quan sỏt tranh. Giới thiệu bài. - Tranh vẽ gỡ? - Hụm nay cỏc em sẽ đọc truyện người mẹ - một cõu chuyờn cảm động của nhà văn An - độc - xen viết về tấm lũng người mẹ. Chỳng ta cựng vào bài hụm nay. - GV ghi đầu bài lờn bảng a) Đọc mẫu * GV đọc mẫu toàn bài - GV nờu giọng đọc toàn bài: + Đoạn 1: Giọng đọc hồi hộp, dồn dập thể hiện tõm trạng hoảng hốt của người mẹ khi bị mất con. Nhấn giọng cỏc từ : hớt hải, thiếp đi, nhanh hơn giú, chẳng bao giờ trả lại, khẩn khoản cầu xin. + Đoạn 2,3 : Giọng đọc thiết tha, thể hiện sự sẵn lũng hi sinh của người mẹ trờn đường đi tỡm con. Nhấn giọng: khụng biết, băng tuyờt bỏm đầy, ủ ấm, . + Đoạn 4: Đọc chậm, rừ ràng từng cõu, giọng thần Chết ngạc nhiờn, giọng người mẹ điềm đạm dứt khoỏt, b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Yờu cầu HS đọc từng câu (GV theo dõi HS đọc và sửa lỗi phát âm). + GV ghi lờn bảng những từ khú: khẩn khoản, ló chó, lạnh lẽo hớt hải. * Đọc nối tiếp đoạn lần 1 - Bài TĐ chia làm mấy đoạn? - Yờu cầu HS đọc nối tiếp đoạn - Nhận xột * Đọc nối tiếp đoạn lần 2 - Cho cụ biết khi đọc bài văn ta ngắt nghỉ như thế nào? - GV nờu giọng đọc và gọi 1 HS đọc đoạn 1: + Mấy đờm rũng là như thế nào? +Thiếp đi nghĩa là gỡ? + Em hiểu thế nào là khẩn khoản? - GV nờu giọng đọc và gọi 1 HS đọc đoạn 2: - GV nờu giọng đọc và gọi 1 HS đọc đoạn 3: + GV ghi đoạn khú lờn bảng: Tụi sẽ giỳp bà,/ nhưng bà phải cho tụi đụi mắt.// Hóy khúc đi,/ cho đến khi đụi mắt rơi xuống.// + GV đọc mẫu và hỏi HS cụ đó ngắt, nghỉ và nhấn giọng ở đõu. + Bà mẹ đó khúc, nước mắt tuụn rơi ló chó. Vậy cỏc em hiểu ló chó là gỡ? - Gọi 1 HS đọc đoạn 4. c) Hướng dẫn luyện đọc theo nhúm. - GV tổ chức cho HS luyện đọc trong nhúm đụi ( 3 phỳt) . - GV gọi 2 nhúm thi đọc đoạn 3 - GV nhận xột. - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1. - Em hóy kể túm tắt đoạn 1 ? + í chớnh đoạn 1 là gỡ? - Gọi HS đọc đoạn 2 - Người mẹ đó làm gỡ để bụi gai chỉ đường cho bà? - í đoạn 2 là gỡ ? - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 3 - Người mẹ đó làm gỡ để hồ nước chỉ đường cho bà? - í đoạn 3 là gỡ ? - Gọi 1 HS đọc đoạn 4 - Thái độ của Thần Chết như thế nào? - Người mẹ trả lời thế nào? - Yờu cầu HS đọc thầm toàn bài - Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện. - Cỏc bạn đọc thầm và cho cụ biết cõu chuyện cú những nhõn vật nào? - Hướng dẫn 1 nhóm 6 em đọc phân vai. - GV nhận xét. - HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc. - Tranh vẽ một người mẹ đang ụm con và đằng sau là thần Chết. - Lắng nghe - HS đọc đầu bài, ghi bài. - HS theo dừi bài trong SGK. - Lắng nghe - Đọc nối tiếp mỗi người 1 cõu. - HS luyện phỏt õm từ khú theo CN - L - Bài cú 4 đoạn - 4 HS đọc đoan nối tiếp. - Ngắt ở dấu phẩy, sau cỏc cụm từ, nghỉ hơi sau dấu chấm. - 1 HS đọc bài + Mấy đờm liền + Thiếp đi là lả đi hoặc chợp mắt ngủ do quỏ mệt. + Khẩn khoản là cố núi để người khỏc đồng ý với yờu cầu của mỡnh. - 1 HS đọc bài - 1 HS đọc bài - HS lắng nghe và trả lời. - HS đọc đoạn khú CN-L - Ló chó là nước mắt chảy nhiều và kộo dài. - HS luyện đọc trong nhúm - HS thi đọc đoạn 3 theo nhúm. - Cả lớp bỡnh xột nhúm đọc tốt nhất. - Đọc thầm, kể túm tắt đoạn 1. Bà mẹ thức mấy đờm rũng trụng đứa con ốm. Mệt quỏ, bà thiếp đi. Tỉnh dậy, thấy mất con, bà hớt hải gọi tỡm. Thần Đờm Tối núi cho bà biết : con bà đó bị thần chết bắt. Bà cầu xin Thần Đờm Tối chỉ đường cho bà đuổi theo Thần Chết. Thần Đờm Tối chỉ đường cho bà. +í đoạn 1: Bà mẹ quyết định đi tỡm đứa con đó bị Thần Chết bắt đi. - HS đọc đoạn 2 + Bà mẹ chấp nhận yờu cầu của bụi gai: ễm ghỡ bụi gai vào lũng để sưởi ấm cho nú, làm nú đõm chồi, nảy lộc và nở hoa giữa mựa đụng lạnh + í đoạn 2: Bà mẹ vượt qua khú khăn để tỡm thần chết. - HS đọc đoạn 3 + Bà mẹ làm theo yêu cầu của hồ nước: khúc đến nỗi đụi mắt theo dũng lệ rơi xuống hồ, húa thành hai hũn ngọc. + í đoạn 3: Bà mẹ tỡm đến gặp Thần Chết. - HS đọc đoạn 4 + Ngạc nhiờn khụng hiểu vỡ sao người mẹ cú thể tỡm đến tận nơi mỡnh ở. + Người mẹ trả lời: vì bà là mẹ – người mẹ cú thể làm tất cả vỡ con, và bà đũi Thần Chết trả con cho mỡnh. - Đọc thầm + Cả 3 ý đều đúng vì người mẹ cú thể làm tất cả vỡ con. Nội dung: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả. - HS đọc lại nội dung. - HS đọc thầm và trả lời: - 6 nhân vật: ngời dẫn chuyện, người mẹ, Thần Đêm Tối, Thần Chết, Bụi gai, dòng sông.) - 6 em tự phân các vai để đọc lại cả câu chuyện. - HS khác nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất. KỂ CHUYỆN HĐ5 (2P) Nhiệm vụ HĐ6 (18P) Hướng dẫn kể lại cõu chuyện theo tranh - GV nêu nhiệm vụ: Vừa rồi cỏc em đó thi đọc truyện Người mẹ theo cỏch phõn vai. Sang phần kể chuyện, nội dung trờn được tiếp tục nhưng nõng cao một bước : cỏc em sẽ kể chuyện, dựng lại cõu chuyện theo cỏch phõn vai ( khụng cầm sỏch đọc) . - Hướng dẫn HS dựng lại từng đoạn cõu chuyện theo cỏch phõn vai. - Yờu cầu HS tự lập nhóm và phân vai dựng lại câu chuyện. - GV và cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất, sinh động nhất. - Gọi 1 HS kể lại toàn bộ cõu chuyện. - Câu chuyện này giúp em hiểu gì về tấm lòng ngời mẹ? - Xác định yờu cầu của bài. - HS tự lập nhóm và phân vai dựng lại từng đoạn câu chuyện. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện theo vai. - 1HS kể - HS trả lời theo ý của mỡnh. 4. Củng cố ( 2 phỳt) - Em học được gỡ qua cõu chuyện này? Em hứa sẽ làm gỡ để bố mẹ vui lũng? - Nhận xột giờ học 5. Dặn dũ ( 1 phỳt) Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cho bố, mẹ cựng nghe. Rỳt kinh nghiệm: .. .. ..@&? . Ngày soạn : Ngày 26 thỏng 9 năm 2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 thỏng 9 năm 2020 TIẾT 3: TOÁN Đ17: ễN TẬP I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Củng cố kĩ năng thực hành tớnh cộng, trừ cỏc số cú ba chữ số, kĩ năng thực hành tớnh nhõn chia trong cỏc bảng nhõn, bảng chia đó học. - Củng cố kĩ năng tỡm thừa số, số bị chia chưa biết - Giải toỏn về tỡm phần ớt hơn. 2. Kĩ năng - HS biết làm cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia. HS ỏp dụng giải bài toỏn cú lời văn. 3. Thỏi độ: HS làm bài đầy đủ, hăng hỏi giơ tay phỏt biểu. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: SGK, giỏo ỏn, bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, nhỏp, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1P): HS hỏt 2. Kiểm tra bài cũ. (4P) - Gọi HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh, HS dưới lớp làm vào nhỏp: 425 + 435; 672 - 354 - GV nhận xột.. 3. Bài mới ( 30P) NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1(1P) Giới thiệu bài HĐ2 ( 29P) Hướng dẫn HS luyện tập - GV nờu mục tiờu tiết học - GV ghi đầu bài lờn bảng Bài 1: - Gọi HS nờu yờu cầu BT. - Yờu cầu HS tự đặt tính và tìm kết quả tính. - GV nhận xột. - Nờu cỏch đặt tớnh? Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu - Yờu cầu HS làm bài. - Nhận xột bài làm trờn bảng. - Muốn tỡm thừa số chưa biết ta làm thế nào? - Muốn tỡm SBC ta làm thế nào? Bài 3: - Gọi HS đọc yờu cầu: - Yờu cầu HS làm bài. - GV nhận xột - Yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toỏn. - Bài toỏn cho biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Yờu cầu HS túm tắt bài toỏn và giải vào vở. - GV thu vở nhận xột bài. - Gọi HS nhận xột bài trờn bảng phụ. - Bạn nào cú thể nờu được lời giải khỏc cho bài toỏn? - Nhận xột. - HS ghi đầu bài vào vở - HS nờu: Đặt tớnh rồi tớnh - Xác định yờu cầu, nêu cách thực hiện rồi làm vào nhỏp & bảng lớp. + 335 - 556 + 534 - 862 345 256 242 546 680 300 776 316 - HS nhận xột. - HS nờu. - HS đọc bài: Tỡm x - Cả lớp làm bài vào sỏch, 2 HS làm trờn bảng. a) x 3 = 27 b) x : 6 = 4 x = 27 : 3 x = 4 6 x = 9 x = 24 - HS nhận xột bài - Ta lấy tớch chia cho thừa số đó biết. - Ta lấy thương nhõn với số chia. - HS đọc: Tớnh. - Cả lớp làm vào bảng con a) 3 9 + 27 = 27 + 27 = 54 b) 90 : 3 – 16 = 30 – 16 = 14 - HS nờu. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Trường Tiểu học Nam Thành cú 634 học sinh. Trường Tiểu học Đụng An cú ớt hơn Trường Tiểu học Nam Thành 125 học sinh. - Bài toỏn hỏi: trường Tiểu học Đụng An cú tất cả bao nhiờu học sinh? - Cả lớp làm vào vở. 1 HS làm trờn bảng phụ. Bài giải Trường Tiểu học Đụng An cú số học sinh là: 634 - 125 = 509 ( học sinh ) Đỏp số:509 học sinh. - Nhận xột. - HS nờu: Số học sinh Trường Tiểu học Đụng An là: 4. Củng cố ( 2 phỳt) - Khi thực hiện đặt tớnh và tớnh chỳng ta cần lưu ý điều gỡ? - Muốn tỡm số bị chia ta làm thế nào? - GV nhận xột giờ học. 5. Dặn dũ ( 1 phỳt) - Thu dọn sỏch, vở chuẩn bị giờ sau. Rỳt kinh nghiệm: .. ..@&? .. TIẾT 4: CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT) Đ7: NGƯỜI MẸ I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả và trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng cỏc BT chớnh tả, Phõn biệt: l, n và an, ăng. 2. Kĩ năng : Biết cỏch trỡnh bày một đoạn văn đỳng, đẹp. 3. Thỏi độ : HS viết chữ đẹp, cẩn thận,... II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ, 2. Học sinh: Vở, SGK,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: (1P) Hỏt. 2. Kiểm tra bài cũ: (3P) - KT đồ dựng, sỏch vở của HS - Cho 2 HS viết bảng - lớp viết nháp: ngắc ngứ, ngoặc kộp, trung thành, chỳc tụng. 3. Bài mới: (28P) NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1 (1P) Giới thiệu bài HĐ2 (20P) Hướng dẫn HS nghe viết HĐ3 (8P) Hướng dẫn HS làm bài tập - Nờu mục tiờu tiết dạy - Ghi bảng. * GV đọc đoạn viết lần 1 - Đoạn văn cho chỳng ta biết điều gỡ? * Hướng dẫn cỏch trỡnh bày - Đoạn văn cú mấy cõu? - Tỡm cỏc tờn riờng trong bài chớnh tả? - Cỏc tờn riờng ấy được viết như thế nào? - Trong bài cú những dấu cõu nào? * Viết từ khú: - HS tỡm từ khú trong đoạn viết. - Yờu cầu HS viết nhỏp, 2 HS viết bảng lớp tờn riờng và từ khú * Nhắc nhở tư thế ngồi viết * GV đọc mẫu lần 2 * GV yờu cầu HS nghe viết * Soỏt lỗi: - GV đọc lại bài cho HS soỏt lỗi. * Thu vở nhận xột, chữa bài. Bài 2/a: - Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập. - GV yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn - GV nhận xột, chốt đỳng. - Yờu cầu HS đọc lại cỏc cõu đố đó điền đầy đủ. - Yờu cầu HS giải đố - Nhận xột Bài 3/a: - Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập. - GV yờu cầu HS thảo luận theo nhúm đụi - Nhận xột và cho HS đọc lại. - HS lắng nghe - Ghi vở - 2 HS đọc lại đoạn viết. - Vỡ con, người mẹ cú thể làm tất cả. - Đoạn văn cú 4 cõu - Thần Chết, Thần Đờm Tối - Viết hoa chữ cỏi đầu mỗi tiếng. - Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm. - Thần Chết, Thần Đờm Tối, giành lại, ngạc nhiờn. - Đổi vở, soỏt lỗi cho nhau - Điền vào chỗ trống r hay d - HS làm bài vào VBT, 2 HS làm bảng phụ, nhận xột. *Đỏp ỏn: nặn ra, da đỏ. - HS đọc - Đỏp ỏn: Là hũn gạch - Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú vần õn hoặc õng cú nghĩa sau: + Cơ thể con người + Cựng nghĩa với nghe lời + Dụng cụ đo khối lượng - HS làm bài vào VBT, 1 nhúm HS làm bảng phụ, nhận xột. - Đỏp ỏn: thõn thể, võng lời, cỏi cõn. - HS đọc lại. 4. Củng cố (3 phỳt) - Thi tỡm cỏc từ chứa r hoặc d? - Nhận xột giờ học 5. Dặn dũ (1 phỳt) - Dặn HS chuẩn bị cho giờ học sau. Rỳt kinh nghiệm: .. ..@&? .. TIẾT 5: ĐẠO ĐỨC Đ4: GIỮ LỜI HỨA (TIẾT 2 ) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Biết được như thế nào là giữ lời hứa. 2. Kĩ năng : Hiểu được ý nghĩa của việc biết giữ lời hứa. 3. Thỏi độ: Quý trọng những người biết giữ lời hứa. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Phiếu học tập, Vở bài tập đạo đức 3 2. Học sinh: Vở bài tập đạo đức 3, vở ghi, thẻ xanh đỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức (1P) - HS hỏt. 2. Kiểm tra bài cũ (4P) - Bỏc Hồ cú những tờn gọi nào? - Nhận xột, tuyờn dương. 3. Bài mới (28P) NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1 (1P) Giới thiệu bài HĐ2 (27P) Nội dung - Giới thiệu bài. Nờu mục đớch, yờu cầu tiết dạy. - Viết bảng. * Trỡnh bày - Yờu cầu HS trao đổi với cỏc bạn trong lớp về cỏc cõu chuyện hoặc tấm gương biết giữ lời hứa. - Cỏc em học tập được điều gỡ từ những cõu chuyện và cỏc tấm gương biết giữ lời hứa? - GVKL: Cỏc em cần thực hiện giữ lời hứa với bạn bố và mọi người. * Đúng vai - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 5 - Yờu cầu HS thảo luận, chuẩn bị đúng vai theo nhúm đụi. - Mời cỏc nhúm bỏo cỏo - Em cú đồng tỡnh với cỏch ứng xử với nhúm bạn vừa trỡnh bày khụng? Vỡ sao? - Theo em, cú cỏch giải quyết nào khỏc tốt hơn khụng? - GVKL: Em cần xin lỗi bạn, giải thớch lớ do và khuyờn bạn khụng nờn làm điều sai trỏi. * Bày tỏ ý kiến - Yờu cầu HS đọc yờu cầu bài 6. - Yờu cầu HS bày tỏ ý kiến bằng cỏch giơ thẻ màu: Đồng ý giơ thẻ màu xanh. Khụng đồng ý giơ thẻ màu đỏ. - Vỡ sao lại khụng nờn hứa hẹn bất cứ điều gỡ? - Vỡ sao khụng chỉ cần thực hiện giữ lời hứa với người lớn tuổi? GVKL: Giữ lời hứa là thực hiện đỳng điều mỡnh hứa hẹn. Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người tin cậy và tụn trọng. - HS lắng nghe. - Ghi vở - HS nờu cỏ nhõn cỏc cõu chuyện đó sưu tầm được hoặc những tấm gương về biết giữ lời hứa. - Phải biết giữ lời hứa. Giữ lời hứa thể hiện sự tụn trọng bản thõn mỡnh và tụn trọng người khỏc. - Em hóy cựng cỏc bạn trong nhúm thảo luận, tỡm cỏch ứng xử trong tỡnh huống sau. - Thảo luận và đúng vai theo nhúm đụi - Cú vỡ cỏch giải quyết đú thể hiện là người biết giữ lời hứa - Em cú tỏn thành cỏc ý kiến dưới đõy khụng? Vỡ sao? - Đỏp ỏn: Đồng tỡnh với cỏc ý b, d, đ; khụng đồng tỡnh với cỏc ý a, c, e. - Vỡ hứa hẹn điều gỡ đú sẽ khiến người khỏc tin tưởng mỡnh - Vỡ chỳng ta cần biết giữu lời hứa với tất cả mọi người. 4. Củng cố (3 phỳt) - Thế nào là giữ lời hứa? - Vỡ sao cần phải giữ lời hứa? - Nhận xột tiết học 5. Dặn dũ (1 phỳt) - Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho giờ học sau. Rỳt kinh nghiệm: .. ..@&? .. TIẾT 6: TẬP VIẾT Đ 4: ễN CHỮ HOA C I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Củng cố lại cỏch viết chữ hoa C. Viết đỳng và đẹp chữ viết hoa: C ; L; T; S; N. - Viết đỳng và đẹp cỡ chữ nhỏ tờn riờng : Cửu Long và cõu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ: “ Cụng cha như nỳi Thỏi Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.” 2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng viết đỳng, viết đẹp. 3. Thỏi độ : HS yờu thớch mụn tập viết, giữ gỡn VSCĐ. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: SGV, chữ mẫu, từ, cõu ứng dụng. 2. Học sinh: Vở tập viết 3, bảng con, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1P) Hỏt 2. Kiểm tra bài cũ (3P) - GV gọi 1 HS lờn bảng viết từ Bố Hạ – HS viết - Nhận xột 3. Bài mới (30P) NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1(1P) Giới thiệu bài HĐ2 ( 7P ) Hướng dẫn viết bảng con HĐ3(3P) Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng HĐ4 (5P) Hướng dẫn HS viết cõu ứng dụng HĐ5 (15P) Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - GV giới thiệu bài. Nờu mục tiờu của bài. Ghi đầu bài lờn bảng * Luyện viết chữ hoa. - Gọi HS đọc tờn riờng và cõu ứng dụng. - Trong bài hụm nay cú những chữ hoa nào? - GV treo chữ mẫu: C, S, N ( cỏc chữ khỏc HS đó được ụn lại ở những tuần trước) - Chữ C, S, N gồm mấy nột? - Giỏo viờn viết mẫu, kết hợp nhắc lại cỏch viết từng chữ. - HS viết bảng con - bảng lớp chữ hoa C, S, N. - GV nhận xột. * Giới thiệu từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lờn bảng : Cửu Long - Gọi HS đọc - GV giới thiệu: Cửu Long là dũng sụng lớn nhất của nước ta, chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ. * Quan sỏt và nhận xột - Từ ứng dụng cú mấy chữ? Là những chữ nào? - Trong từ ứng dụng cỏc chữ cỏi cú chiều cao như thế nào? - Khoảng cỏch cỏc chữ cỏch nhau như thế nào? * Viết bảng - GV yờu cầu HS viết từ ứng dụng Cửu Long vào bảng con, 1 HS lờn bảng lớp viết. - GV nhận xột. * Giới thiệu cõu ứng dụng - GV gọi HS đọc cõu ứng dụng - GV giải thớch: Cõu ca dao ý núi Cụng lao của cha mẹ là rất lớn. Vỡ vậy chỳng mỡnh cần phải biết ghi nhớ và đỏp đền cho xứng đỏng. * Quan sỏt và nhận xột - Trong cõu ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao như thế nào? - Cú những dấu thanh nào? Cỏc dấu thanh được đặt ở đõu? * Viết bảng - GV yờu cầu HS viết từ Cụng, Thỏi Sơn, Nghĩa vào bảng con, 2 HS lờn bảng viết. - GV nhận xột. - Cho HS quan sỏt bài mẫu trong vở tập viết. GV nờu yờu cầu viết: + 1 dũng chữ C, cỡ nhỏ. + 1 dũng chữ L,N cỡ nhỏ. + 2 dũng Cửu Long , cỡ nhỏ. + 2 dũng cõu ca dao, cỡ nhỏ. - Yờu cầu HS ngồi đỳng tư thế khi viết. - Yờu cầu HS viết bài. - GV quan sỏt, nhận xột - GV thu vở nhận xột bài. - HS ghi bài. - HS đọc tờn riờng và cõu ứng dụng trong bài. - Chữ hoa: C, L, T, S, N. - HS quan sỏt - 3 HS trả lời, mỗi HS trả lời 1 chữ. - HS theo dừi - HS viết bảng con - bảng lớp - HS nhận xột. - Quan sỏt - HS đọc, tỡm hiểu nghĩa của cõu ứng dụng. - HS lắng nghe - Cú 2 chữ, chữ Cửu và Long - Chữ C, L, g cao 2,5 li, cỏc chữ cũn lại cao 1 li. - Bằng 1 con chữ o. - HS viết - HS đọc - HS lắng nghe. + HS nờu: Chữ C,g, h,N, T, S cao 2,5 li. Chữ t cao 1,5 li, cỏc chữ cũn lại cao 1 li. + Dấu thanh đặt trờn õm chớnh. - Cả lớp viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp. + HS nờu - HS viết vào vở. 4. Củng cố (3P) - Chữ hoa C, S, N gồm cú mấy nột? - Nhận xột giờ học. 5. Dặn dũ(2P) - Tuyờn dương HS. Thu dọn sỏch, vở chuẩn bị giờ sau. Rỳt kinh nghiệm: .. ..@&? .. TIẾT 7: TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI Đ7: HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - HS biết: Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu không lu thông đợc trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết. 2. Kĩ năng - Chỉ và nói đờng đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ. 3. Thỏi độ: HS biết tự chăm súc sức khỏe của bản thõn. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: SGK, các hình trong SGK, Sơ đồ vòng tuần hoàn. 2. Học sinh: SGK, VBT, vở, bỳt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1P) : Hỏt 2. Kiểm tra bài cũ (3P) - Hóy kể tờn cỏc bộ phận của cơ quan tuần hoàn ? - HS kể - GV nhận xột, khen ngợi HS. 3. Bài mới (27P) NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1 (1P) Giới thiệu bài HĐ2 ( 8P) Thực hành HĐ3 ( 12P) Làm việc với SGK. HĐ4 (6P) Chơi trũ chơi - GV giới thiệu bài. Nờu mục tiờu của bài. Ghi đầu bài lờn bảng - Gọi HS đọc cõu hỏi trang 16 - GV hướng dẫn HS: + Áp tai vào ngực bạn để nghe tim đập và đếm số nhịp tim trong 1 phút. + Đặt ngón tay trỏ vào ngón giữa của bàn tay phải lên cổ tay trái của mình, đếm số nhịp mạch đập trong 1 phút. - Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào ngực bạn? - Yờu cầu HS đếm nhịp tim của mỡnh. - Gọi 1 HS đọc mục bạn cần biết - GV: Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu thông trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết. - GV yờu cầu HS quan sỏt sơ đồ - Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao mạch trờn sơ đồ? - Nờu chức năng của từng loại mạch mỏu? - Chỉ và núi tờn đường đi của mỏu trong vũng tuần hoàn nhỏ? - Chỉ và núi đường đi của mỏu trong vũng tuần hoàn lớn? - GV nhận xột - GV Kết luận: Tim luụn co búp và đẩy mỏu vào hai vũng tuần hoàn. + Vũng tuần hoàn lớn: Đưa mỏu chứa nhiều khớ ụ-xi và chất dinh dưỡng từ tim đi nuụi cỏc cơ quan của cơ thể, đồng thời nhận khớ cỏc-bụ-nic và chất thải của cỏc cơ quan rồi trở về tim. + Vũng tuần hoàn nhỏ: Đưa mỏu từ tim đến phổi lấy khớ ụ-xi và thải cỏc-bụ-nic rồi trở về tim - GV phỏt cho mỗi nhúm bộ đồ chơi bao gồm 2 vũng tuần hoàn và cỏc tấm phiếu rời ghi tờn cỏc loại mạch mỏu của hai vũng tuần hoàn. - Yờu cầu cỏc nhúm thi đua ghộp chữ vào hỡnh. Nhúm nào ghộp được nhanh và đỳng thỡ nhúm đú thắng. - GV kết luận đội thắng và tuyờn dương. - HS ghi đầu bài vào vở - HS đọc - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. + Thấy tim đập. - HS đếm. - HS đọc. - HS quan sỏt. HS chỉ trong sơ đồ + Động mạch đưa mỏu từ tim đi khắp cỏc cơ quan của cơ thể. + Tĩnh mạch đưa mỏu từ cỏc cơ quan của cơ thể về tim. + Mao mạch nối động mạch với tĩnh mạch. +Vũng tuần hoàn nhỏ : đưa mỏu từ tim đến phổi lấy khớ oxi và thải khớ cỏc – bụ – nớc rồi trở về tim. + Vũng tuần hoàn lớn: đua mỏu chứa nhiều ụxi và chất dinh dưỡng từ tim đi nuụi cỏc cơ quan của cơ thể, đồng thời nhận khớ cỏc - bụ - nớc và chất thải của cỏc cơ quan rồi trở về tim. - HS chơi trũ chơi. 4. Củng cố (2P) Núi tờn đường đi của mỏu trong vũng tuần hoàn nhỏ và vũng tuần hoàn lớn? - Nhận xột giờ học 5. Dặn dũ (1P) - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn. Rỳt kinh nghiệm: .. .. ..@&? . Ngày soạn : Ngày 27 thỏng 9 năm 2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 thỏng 9 năm 2020 TIẾT 1: TOÁN Đ18: BẢNG NHÂN 6 I. Mục tiờu 1. Kiến thức - Tự lập đợc và học thuộc bảng nhân 6. - Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải toán bằng phép nhân. 2. Kĩ năng: - HS vận dụng được bảng nhõn 6 vào thực hiện cỏc bài 1, 2, 3. - Rốn kĩ năng tương tỏc và HĐ nhúm. 3. Thỏi độ: HS làm đầy đủ bài tập. II. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn : Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn. 2. Học sinh: SGK, bỳt, vở ụ ly, bảng con, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1P) : Hỏt 2. Kiểm tra bài cũ (3P) - Gọi 1 HS lờn bảng làm phộp tớnh nhõn tương ứng với tổng sau: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 6 = 12 - Nhận xột 3. Bài mới (30P) NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1 (1P) Giới thiệu bài HĐ2 (10P) Hướng dẫn thành lập bảng nhõn 6 HĐ3 (19P) Hướng dẫn HS làm bài tập - GV giới thiệu bài: Trong giờ học này cỏc em sẽ được học bảng nhõn tiếp theo của bảng nhõn 5, đú là bảng nhõn 6. Ghi đầu bài lờn bảng. *Hướng dẫn lập các cụng thức: 6 x 1; 6 x 2; 6 x 3. - Gắn 1 tấm bìa có 6 chấm tròn lên bảng và hỏi: - 6 chấm trũn được lấy mấy lần? - 6 được lấy mấy lần? GV: 6 được lấy 1 lần ta viết 6 x 1 = 6 - Gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi: - 6 chấm tròn được lấy mấy lần? - Viết thành phép nhân nào? + Yờu cầu HS chuyển phép nhân thành phộp cộng. - Vậy 6 x 2 bằng bao nhiêu ? - Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi: - 6 chấm tròn đợc lấy mấy lần? - Viết thành phép nhân nào? + Yờu cầu HS chuyển phép nhân thành phộp cộng. - Vậy 6 x 3 bằng bao nhiêu ? - Gọi 3 em nêu lại cả 3 công thức. - Các nhóm tự lập các công thức còn lại. - Cỏc phộp nhõn này cú thừa số thứ nhất là mấy? - Vậy cú thế núi đõy là bảng nhõn mấy? - Hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 6: - GV xúa dần cỏc số trong phộp chia, cho HS đọc thuộc. Bài 1(19): - Gọi HS nờu yờu cầu? - Yờu cầu HS làm bài. - GV nhận xột. Bài 2 ( 19): - Gọi HS đọc yờu cầu - Cú tất cả mấy thựng dầu? - Mỗi thựng cú bao nhiờu lớt dầu? - Vậy để biết 5 thựng dầu cú tất cả bao nhiờu lớt dầu ta làm thế nào ? - GV yờu cầu HS làm bài vào vở - GV thu vở nhận xột bài. - Yờu cầu HS nờu lời giải khỏc. Bài 3 (19): - Gọi HS nờu yờu cầu? - Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - Số đầu tiờn trong dóy số này là số nào? - Tiếp sau số 6 là số nào? - 6 cộng thờm mấy thỡ bằng 12? - Tiếp sau số 12 là số nào? - Làm thế nào tỡm được số 18? GV: Trong dóy số này, mỗi số đều bằng số đứng trước nú cộng thờm 6, hoặc bằng số đứng ngay sau nú trừ đi 6. - Yờu cầu HS làm bài, 1 HS lờn bảng làm bài. 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 - Nhận xột. - HS ghi đầu bài vào vở - HS quan sỏt + 6 chấm trũn được lấy 1 lần. + 6 được lấy 1 lần. - HS nêu lại : 6 nhân 1 bằng 6. - HS quan sỏt + Lấy 2 lần. - Được viết thành phộp nhân : 6 x 2. 6 x 2 = 6 + 6 6 x 2 = 12 - HS quan sỏt + Lấy 3 lần. - Được viết thành phộp nhân : 6 x 3. 6 x3 = 6 + 6 + 6 6 x 3 = 18 - HS nờu: 6 nhân 1 bằng 6; 6 nhõn 2 bằng 12; 6 nhõn 3 bằng 13 - Tự lập các công thức còn lại. Lên bảng viết các công thức đó, lớp làm SGK. - Thừa số thứ nhất là 6. - Bảng nhõn 6. - HS học thuộc bảng nhõn 6 - HS nờu: Tớnh nhẩm. - Cả lớp làm bài vào sỏch, rồi đổi sỏch kiểm tra bài bạn - HS trả lời miệng kết quả. 6 x 1 = 6 6 x 7 = 42 6 x 2 = 12 6 x 8 =48 6 x 3 = 18 6 x 9 = 54 6 x 4 = 24 6 x 10 = 60 6 x 5 = 35 0 x 6 = 0 6 x 6 = 36 6 x 0 = 0 - HS đọc yờu cầu. + Cú tất cả 5 thựng dầu. + Mỗi thựng dầu cú 6 l dầu. + Ta lấy 6 x 5 - HS làm bài vào vở. 1 HS làm trờn bảng phụ Bài giải Số lít dầu của 5 thùng là: 6 x 5 = 30 ( l ) Đáp số: 30 l dầu - Nhận xột. - HS nờu: 5 thựng cú số lớt dầu là: - HS nờu: Đếm thờm 6 rồi viết số thớch hợp vào ụ trống. - Đếm thờm 6 rồi viết số thớch hợp vào ụ trống. + Là số 6 + Tiếp sau số 6 là số 12. + 6 cộng thờm 6 thỡ bằng 12. +Tiếp sau số 12 là số 18. + Lấy 12 cộng với 6 / Lấy 24 trừ đi 6. - Lắng nghe - HS làm bài. 4. Củng cố ( 3P) - Đọc thuộc bảng nhõn 6 ? - HS đọc. - Nhận xột giờ học. 5. Dặn dũ( 1P) - Tuyờn dương HS ngoan, hăng hỏi phỏt biểu. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Rỳt kinh nghiệm: .. ..@&? .. TIẾT 2: TẬP ĐỌC Đ12: ễNG NGOẠI I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Chú ý đọc đúng các từ: cơn nóng, luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng, loang lổ. - Đọc - Hiểu nghĩa và biết cách dùng từ mới trong bài. - Nắm được nội dung bài: ễng hết lũng chăm lo cho chỏu, chỏu mói mói biết ơn ụng - người thầy đầu tiờn của chỏu. 2. Kĩ năng: HS đọc đỳng bài, cỏc từ khú. 3. Thỏi độ: HS yờu quý người thõn trong gia đỡnh II. CHUẨN BỊ: 1. Giỏo viờn: - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. - SGK, Tranh minh hoạ bài TĐ trong SGK. 2. Học sinh: SGK, vở, bỳt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức (1P) : - Hát, báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5P): - HS đọc bài Người mẹ và nờu nội dung của bài - GV nhận xột. 3. Bài mới (30P) NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1 (1P) Giới thiệu bài HĐ2 ( 20P) Luyện đọc HĐ3 (10P) Tỡm hiểu bài HĐ4 (7P) Luyện đọc lại - Cho HS quan sát tranh, giới thiệu bài: - Tranh vẽ gỡ? - Hụm nay cỏc em sẽ đọc bài ễng ngoại, qua bài đọc cỏc em sẽ thấy bạn nhỏ trong truyện cú một người ụng yờu chỏu, chăm lo cho chỏu và thấy được lũng biết ơn của chỏu đối với ụng như thế nào? - GV ghi đầu bài lờn bảng a) GV đọc mẫu toàn bài. - GV nờu giọng đọc toàn bài: - Nờu giọng đọc: Đọc với giọng chậm rói, dịu dàng. b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Yờu cầu HS đọc từng câu (GV theo dõi HS đọc và sửa lỗi phát âm). + GV ghi lờn bảng những từ khú: luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng, loang lổ. * Đọc đoạn lần 1: - Bài này được chia làm mấy đoạn? - Yờu cầu HS đọc nối tiếp đoạn. - Nhận xột. * Đọc đoạn lần 2: - Khi đọc bài văn chỳng ta thường ngắt, nghỉ ở đõu? - GV gọi HS đọc đoạn 1 + GV ghi đoạn khú lờn bảng: “ Thành phố sắp vào thu. // Những cơn giú núng mựa hố đó nhường chỗ / cho luồng khụng
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_4_nam_hoc_2020_2021_hoan.docx