Bài giảng Toán 3 - Luyện tập Trang 46
Bài 1 : b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :
Mẫu : 3m2dm = 32 dm
Cách làm :
3m4dm = 30dm + 4dm = 34dm 3m2cm = . cm
3m4cm = 300cm + 4cm = 304cm 4m4dm = . dm
4m7cm = . cm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Luyện tập Trang 46", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH AN LƯƠNG ĐÔNGLớp : 3 /4GV : NGUYỄN THỊ KIM CHIMÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP - TRANG 46 KIỂM TRA BÀI CŨBài 1 : b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) : Mẫu : 3m2dm = 32 dmCách làm :3m4dm = 30dm + 4dm = 34dm3m4cm = 300cm + 4cm = 304cm TOÁN: BÀI : LUYỆN TẬP Bài 1 : b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) : Mẫu : 3m2dm = 32 dmCách làm :3m4dm = 30dm + 4dm = 34dm 3m2cm = . cm3m4cm = 300cm + 4cm = 304cm 4m4dm = . dm 4m7cm = . cmBài 1 : b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) : Mẫu : 3m2dm = 32 dmCách làm :3m4dm = 30dm + 4dm = 34dm 3m2cm = 302cm3m4cm = 300cm + 4cm = 304cm 4m4dm = 47 dm 4m7cm = 407cm Bài 1 : b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) : Mẫu : 3m2dm = 32 dmCách làm :3m4dm = 30dm + 4dm = 34dm 3m4cm = 300cm + 4cm = 304cm 3m2cm = cm 4m4dm = dm 4m7cm = cmBài 1 : b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) : Mẫu : 3m2dm = 32 dmCách làm :3m4dm = 30dm + 4dm = 34dm 3m4cm = 300cm + 4cm = 304cm 3m2cm = cm 4m4dm = dm 4m7cm = cm 3m2cm = 302cm 4m4dm = 47 dm 4m7cm = 407cmBài 2) Tính :a ) 8dam + 5dam = 57hm – 28hm = 12km x 4 = b ) 720m + 43m = 403cm – 52cm = 27mm : 3 = 13dam29hm48km763m351cm9mmBài 3) 6m3cm . 7m ? 6m3cm .. 6m 6m3cm . 630cm 6m3cm . 603cm 6m3cm 7m 6m3cm 6m 6m3cm 630cm 6m3cm = 603cm
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_luyen_tap_trang_46.pptx