Bài giảng Toán 3 - So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Giáo viên: Châu Thanh Bình

Bài giảng Toán 3 - So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Giáo viên: Châu Thanh Bình

1. So sánh hai số có các chữ số khác nhau:

Ví dụ: 999 <>

Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

Ví dụ: 10000 > 9999

Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

Số liền sau thì lớn hơn số liền trước.

* Khi so sánh hai số có số các chữ số khác nhau. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

 

ppt 10 trang thanhloc80 1760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - So sánh các số trong phạm vi 10 000 - Giáo viên: Châu Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊMTOÁN - LỚP 3/3SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000GIÁO VIÊN: CHÂU THANH BÌNH> Sè nµo cã Ýt ch÷ sè h¬n th× bÐ h¬n.Sè nµo cã nhiÒu ch÷ sè h¬n th× lín h¬n. ToánSo sánh các số trong phạm vi 10 000 Số liền sau thì lớn hơn số liền trước.* Khi so sánh hai số có số các chữ số khác nhau. Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.* Ví dụ 2: So sánh hai số:9000 8999>* Ví dụ 3 : So sánh hai số:6579 6580 8 . Nên: 9000 > 8999- Nhận xét: Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 99992) NÕu hai sè cã cïng sè ch÷ sè th× so s¸nh tõng cÆp ch÷ sè ë cïng mét hµng, kÓ tõ tr¸i sang ph¶i. VÝ dô: 9000 > 8999 6579 >=a)b)ToánSo sánh các số trong phạm vi 10 000Bài tập 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: > 60 phút60 phút= ToánSo sánh các số trong phạm vi 10 000Bµi tËp 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.a) Số lớn nhất trong các số 4375, 4735, 4537, 4753 lµ:A. 4375C. 4753B. 4537D. 4735b) Số bé nhất trong các số 6091, 6190, 6901, 6019 lµ:A. 6091C. 6190B. 6019D. 6901ToánSo sánh các số trong phạm vi 10 000Trò chơi : Tìm số nhanh và đúngLuËt ch¬i:Hãy trả lời và giải thích đáp án mà mình đã chọn.a, Tìm số lớn nhất trong các số : 4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753b, Tìm số bé nhất trong các số : 6091 ; 6190 ; 6019 ; 6901ToánSo sánh các số trong phạm vi 10 000CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_so_sanh_cac_so_trong_pham_vi_10_000_giao_vi.ppt