Bài giảng Toán lớp 3 - Luyện tập (trang 99)

Bài giảng Toán lớp 3 - Luyện tập (trang 99)

 1. xác định trung điểm đoạn thẳng Theo mẫu ) :

 a) Mẫu : Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB

. Đo độ dài đoạn thẳng AB :

. Chia đôi độ dài của đoạn thẳng AB :

. Đặt thước sao cho vạch O cm trùng với điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng với vạch 2cm của thước.

. M là trung điểm của đoạn thẳng AB .

 

ppt 6 trang thanhloc80 11220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Luyện tập (trang 99)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánKiểm tra bài cũ:Đúng ghi Đ , sai ghi SABO2cm2cmCDM2cm2cmEG2cm3cmHa) O là trung điểm của đoạn thẳng AB .b) M là trung điểm của đoạn thẳng CD.c) H là trung điểm của đoạn thẳng EG .d) M là điểm ở giữa hai điểm C và D .e) H là điểm ở giữa hai điểm E và G .ĐSĐSSThứ .. Ngày .. Thỏng .. Năm 20 .	TOÁN 1. xác định trung điểm đoạn thẳng Theo mẫu ) : a) Mẫu : Xác định trung điểm của đoạn thẳng ABABM. Đo độ dài đoạn thẳng AB :. Chia đôi độ dài của đoạn thẳng AB :. Đặt thước sao cho vạch O cm trùng với điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng với vạch 2cm của thước.. M là trung điểm của đoạn thẳng AB .AB = 4cm4 : 2 = 2 (cm)LUYỆN TẬPNhận xét :Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng AB 12Viết là :12AM = AB.b) Xác định trung điểm của đoạn thẳng CDCDECDE. Đo độ dài đoạn thẳng CD :. Đặt thước sao cho vạch O cm trùng với điểm C. Đánh dấu điểm E trên CD ứng với vạch 3 cm của thước.. E là trung điểm của đoạn thẳng CD .CD = 6cm6 : 2 = 3 (cm). Chia đôi độ dài của đoạn thẳng CD : Nhận xét :Độ dài đoạn thẳng CE bằng độ dài đoạn thẳng CD . 12 Viết là: CE = CD.122. Thực hành . Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD ( theo hình vẽ ) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thảng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.ABCDDIKBCA( Gấp tờ giấy để đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC )ABCDKICủng cố - Dặn dũ- Về nhà xem lại bài.- Về xem trước bài “ So sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 000” trang 100

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_luyen_tap_trang_99.ppt