Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (Trang 165) - NH 2021-2022 (GV: Đặng Thị Xuân)

ppt 8 trang Phước Đăng 28/08/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Luyện tập (Trang 165) - NH 2021-2022 (GV: Đặng Thị Xuân)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 * Đặt tính rồi tính: 
 96969 : 3 15607 : 5 Bài 1: Tính (theo mẫu) :
 Mẫu : * 28 chia 4 được 7, viết 7
 7 nhân 4 bằng 28; 28 trừ 28 bằng 0.
 * Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2
 28921 4 2 nhân 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1.
 09 7230
 12 * Hạ 2 , được 12; 12 chia 4 được 3, viết 3
 01 3 nhân 4 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.
 1 * Hạ 1 ; 1 chia 4 được 0, viết 0
 0 nhân 4 bằng 0, 1 trừ 0 bằng 1.
 Vậy : 28921 : 4 = 7230 (dư 1) Tính
12760 2 18752 3 25704 5
 07 6380 07 6250 07 5140
 16 15 20
 00 02 04
 0 2 4 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 15273 : 3 b) 18842 : 4 c) 36083 : 4
 15273 3 18842 4 36083 4
 02 5091 28 4710 00 9020
 27 04 08
 03 02 03
 0 2 3 Bài 3: Một kho chứa 27 280kg thóc gồm thóc nếp 
và thóc tẻ, số thóc nếp bằng ¼ số thóc trong kho. 
Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam ?
 Tóm tắt 
 Số thóc trong kho: 27 280 kg
 Số thóc nếp: ¼ số thóc trong kho
 Số thóc nếp: ? kg
 Số thóc tẻ: ? kg Bài giải: 
Có số ki-lô-gam thóc nếp là:
 27 280 : 4 = 6820 (kg)
 Có số ki-lô-gam thóc tẻ là:
 27 280 - 6820 = 20 460 (kg)
 Đáp số: Thóc nếp: 6820 kg
 Thóc tẻ: 20 460 kg Bài 4: Tính nhẩm:
 12000 : 6 = ?
 Nhẩm: 12 nghìn : 6 = 2 nghìn
 Vậy: 12 nghìn : 6 = 2000
 15000 : 3 = 5000 
 24000 : 4 = 6000
 56000 : 7 = 8000

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_luyen_tap_trang_165_nh_2021_2022_gv_dang_th.ppt