Bài giảng Toán lớp 3 - Giới thiệu bảng nhân

Bài giảng Toán lớp 3 - Giới thiệu bảng nhân

Vậy từ hàng thứ 2 trở đi mỗi hàng trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân .
+ Hàng thứ 2 là kết quả bảng nhân 1 .
+ Hàng thứ 3 là kết quả bảng nhân 2
+ Hàng thứ 4 là kết quả bảng nhân 3
+ .
+ Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân 10

 

ppt 21 trang thanhloc80 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Giới thiệu bảng nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020ToánKIỂM TRA BÀI CŨ* Đọc các bảng nhân đã học.X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Trong bảng có mấy cột và mấy hàng?Trong bảng nhân có 11 cột và 11 hàngToánGiới thiệu bảng nhânThứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 trong cột đầu tiên và hàng đầu tiên được gọi là các thừa số trong các bảng nhân đã học.ToánGiới thiệu bảng nhânThứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020GIỚI THIỆU BẢNG NHÂNX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số trong các ô của các hàng và các cột còn lại được gọi là tích của phép nhân trong bảng nhân đã học.X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100ToánGiới thiệu bảng nhânThứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020X1234567891011234567891022468101214161203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?ToánGiới thiệu bảng nhânThứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 1.X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 1.Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Các số vừa đọc là kết quả của bảng nhân nào đã học?Các số vừa đọc là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 10.ToánGiới thiệu bảng nhânVậy từ hàng thứ 2 trở đi mỗi hàng trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân .+ Hàng thứ 2 là kết quả bảng nhân 1 .+ Hàng thứ 3 là kết quả bảng nhân 2+ Hàng thứ 4 là kết quả bảng nhân 3+ .......+ Hàng cuối cùng là kết quả bảng nhân 10X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100Vậy từ cột thứ 2 trở đi mỗi cột trong bảng này ghi lại kết quả một bảng nhân .* Cột thứ 2 là kết quả bảng nhân 1 * Cột thứ 3 là kết quả bảng nhân 2* Cột thứ 4 là kết quả bảng nhân 3* .......* Cột cuối cùng là kết quả bảng nhân 10 .X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100GIỚI THIỆU BẢNG NHÂNX123456789101123456789102246810121416182033691215182124273044812162024283236405510152025303540455066121824303642485460771421283542495663708816243240485664728099182736455463728190101020304050607080901002. CÁCH SỬ DỤNG BẢNG NHÂN1243Em hãy dùng bảng nhân tìm kết quả của phép nhân 4 x 3 .+ Từ số 4 ở cột đầu tiên theo chiều mũi tên sang phải+ Từ số 3 ở hàng đầu tiên theo chiều mũi tên xuống dưới+ Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 . Vậy 4 x 3 = 12X123456789101123456789102246810121416182033691215182124273044812162024283236405510152025303540455066121824303642485460771421283542495663708816243240485664728099182736455463728190101020304050607080901001234ToánGiới thiệu bảng nhânThứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020X1234567891011234567891022468101214161820336912151821242730448121620242832364055101520253035404550661218243036424854607714212835424956637088162432404856647280991827364554637281901010203040506070809010065674789Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống.X123456789101123456789102246810121416182033691215182124273044812162024283236405510152025303540455066121824303642485460771421283542495663708816243240485664728099182736455463728190101020304050607080901006542726747892830Bài 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống.28304272X12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100* Bài 2: Số?Thừa số227710Thừa số448?89910Tích?8856569090284568790109 Bài 3: Trong Hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?Số huy chương vàngSố huy chương bạc8 huy ch­¬ng? huy ch­¬ngGiảiTóm tắtSố huy chương bạc đội tuyển giành được:8 x 3 = 24 ( huy chương )Số huy chương đội tuyển giành được tất cả: 8 + 24 = 32 (huy chương)Đáp số: 32 huy chươngX12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN10 x 00 x 9 9 x 7 8 x 57 x 86 x 7 560426340TÌM NHÀ CHO MÂY CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_gioi_thieu_bang_nhan.ppt