Bài giảng Toán 3 - Làm quen với biểu thức - Giáo viên : Trần Thị Gái

Bài giảng Toán 3 - Làm quen với biểu thức - Giáo viên : Trần Thị Gái

*Kết luận:

 Biểu thức là một dãy các số và các dấu phép tính cộng, trừ, nhân, chia viết xen kẽ với nhau.

Biểu thức có thể có một phép tính hoặc có nhiều phép tính.

 Việc đi tìm kết quả của phép tính chính là đi tìm giá trị của biểu thức.

 

ppt 16 trang thanhloc80 3230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Làm quen với biểu thức - Giáo viên : Trần Thị Gái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GgTrường Tiểu học Thanh TânMôn : Toán Giáo viên : Trần Thị Gái Phòng giáo dục và đào tạo huyện Dầu TiếngKIỂM TRA BÀI CŨ	1. Một hộp bánh có 3 chiếc bánh. Hỏi với 561 chiếc bánh thì xếp được vào bao nhiêu hộp? A. 	186 B. 	187 C. 	188 D. 	189KIỂM TRA BÀI CŨ	2. Hỏi hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?	A. 	1    	B. 	2    	C. 	3    	D. 	4	 TOÁNThứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2020LÀM QUENVỚI BIỂU THỨCVí dụ về biểu thức126 + 51 ; 62 – 11 ;13 x 3 ; 84 : 4 ;125 + 10 – 4 ;45 : 5 + 7 ; ..Là các biểu thức2) Giá trị của biểu thức126 + 51 = 177125 + 10 – 4 = 131Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177Giá trị của biểu thức 126 + 10 - 4 là 131*Kết luận: Biểu thức là một dãy các số và các dấu phép tính cộng, trừ, nhân, chia viết xen kẽ với nhau.Biểu thức có thể có một phép tính hoặc có nhiều phép tính. Việc đi tìm kết quả của phép tính chính là đi tìm giá trị của biểu thức.Toán Làm quen với biểu thức1	Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)Mẫu:125 + 18 	284 + 10 = 294Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294= 143Giá trị của biểu thức .. là ..125 + 18 143 b) 161 - 150	= 11Giá trị của biểu thức .. .. là ..161 - 150 11 c) 21 x 4	= 84Giá trị của biểu thức .. là ..21 x 484 d) 48 : 2	= 24Giá trị của biểu thức .. là ..48 : 224 Tìm giá trị của mỗi biểu thức:12	Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?52 + 2384 - 32169 – 20 + 186 : 2120 x 345 + 5 + 315075525343360150+55x510-5-31234Trò chơi: Tìm nhà cho các con vật2 253515540 - 5Giải bài tập 1, 2, 3, (trang 85) Vở Bài tập Toán 3 (Tập 1).DẶN DÒBài 1 (VBT/tr. 85) 	Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)b) 22 x 3 	284 + 10 = 294Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294= 66Giá trị của biểu thức .. là ..22 x 366	Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau (theo mẫu)c) 261 - 100d) 84 : 2	= 161Giá trị của biểu thức .. là ..261 - 100161= 42Giá trị của biểu thức .. là ..84 : 242Bài 2 (VBT/tr. 85) Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):45 + 2379 - 2050 + 80 - 1097 – 17 + 2030 x 348 : 268120591002490Bài 3 (VBT/tr. 85) Viết số thích hợp vào ô trống:Biểu thứcGiá trị của biểu thức60 : 230 x4162 – 10 + 3175 + 2 + 20147 : 73012015519721

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_lam_quen_voi_bieu_thuc_giao_vien_tran_thi_g.ppt