Bài giảng Toán 3 - Tiết 114: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

Bài giảng Toán 3 - Tiết 114: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

a) 9365 : 3 = ?

* 9 chia 3 được 3, viết 3

 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.

* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.

 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.

* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.

 2 nhân 3 bằng 6;6 trừ 6 bằng 0.

* Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1.

 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.

9365 : 3 = 3121 ( dư 2)

ppt 12 trang thanhloc80 2280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Tiết 114: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự nhiên xã hộiKhả năng kì diệu của lá câyTRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DUTOÁN - LỚP 3TIẾT 114 – TRANG 118 .Nhanh mắt nhanh tay2896 4 09 724 16 s6582 305 21895 28 42 15 0s4710 5 21 942 10 0ĐToánChia số có bốn chữ số chosố có một chữ số(tiếp theo)a) 9365 : 3 = ?93653930331606551202* 9 chia 3 được 3, viết 3 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.* Hạ 3; 3 chia 3 được1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6;6 trừ 6 bằng 0.* Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.9365 : 3 = 3121 ( dư 2)22494222b) 2249 : 4 = ?562091449* 22 chia 4 được 5, viết 5. 5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2.* Hạ 4 được 24; 24 chia 4 được 6, viết 6. 6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.* Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.2249 : 4= 562 ( dư 1)Bài 1:Tính246924159536487810426034091041012162194870531 Bài 2: Người ta lắp bánh xe vào ôtô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?Bài giải Ta có 1250: 4 = 312 (dư2)Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 ô tô và còn thừa ra 2 bánh xeĐáp số: 312 ô tô; thừa 2 bánh xe. Tóm tắt 4 bánh xe : 1 ô tô1250 bánh xe : .ô tô, thừa .bánh xe?Bài 3:Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau:Hãy xếp thành hình dưới đây

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_tiet_114_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co_mo.ppt