Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Tào Thị Kim Dung

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Tào Thị Kim Dung

A. Tập đọc:

 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

 - Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay .

 - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

 - Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.

 - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.

B. Kể chuyện:

 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.

2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chỉ nghe bạn kể; học được ưu điểm của bạn, phát hiện đúng những sai sót, kể tiếp được lời kể.

 3. Giáo dục Kĩ năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. Thể hiện sự cảm thông với các bạn bị khuyết tật. Đặt mục tiêu phấn đấu cho bản thân. Thể hiện sự tự tin

II. Chuẩn bị:

 - GV: Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn đọc.

 - HS: SGK

III. Hoạt động dạy học:

1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát

2. Kiểm tra: - Đọc bài “Tin thể thao” (2HS) và trả lời câu hỏi về nội dung bài. GV nhận xét.

 

doc 31 trang ducthuan 05/08/2022 1110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Tào Thị Kim Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2019
Buổi sáng:
Tiết 2 + 3: Tập đọc - Kể chuyện 
BUỔI HỌC THỂ DỤC
 (Theo A-mi-xi)
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
 - Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay .
 - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
 - Hiểu các từ ngữ mới: Gà tây, bò mộng, chật vật.
 - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.
B. Kể chuyện:
 1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chỉ nghe bạn kể; học được ưu điểm của bạn, phát hiện đúng những sai sót, kể tiếp được lời kể.
 3. Giáo dục Kĩ năng sống: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền. Thể hiện sự cảm thông với các bạn bị khuyết tật. Đặt mục tiêu phấn đấu cho bản thân. Thể hiện sự tự tin
II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn đọc.
 - HS: SGK
III. Hoạt động dạy học: 
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát
2. Kiểm tra: - Đọc bài “Tin thể thao” (2HS) và trả lời câu hỏi về nội dung bài. GV nhận xét.
3. Bài mới:
Tập đọc : 1,5 tiết
a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài tập đọc -> ghi đầu bài lên bảng.
b. Nội dung:
* GV đọc diễn cảm toàn bài 
- HS nghe 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS quan sát 
* Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ .
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh 
- Đọc từng câu:
- HS tiếp nối đọc từng câu
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài 
- HS nghe 
- Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp 
- HS nối tiếp đọc đọan 
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng 
- HS giaỉ nghĩa từ mới 
- HS đọc theo nhóm 3 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- Cả lớp đọc đồng thanh Đoạn 1
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- 1HS đọc cả bài 
* Tìm hiểu bài:
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao ..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây 
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
- Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
- VD: Cậu bé can đảm 
 Nen - li dũng cảm
* Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện
- HS đọc phân vai
- GV nhận xét bài đọc của HS.
- HS nhận xét 
Kể chuyện: (0,5 tiết)
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- 1HS kể mẫu 
- GV nhận xét 
- Từng cặp HS tập kể 
- 1 vài HS thi kể trước lớp 
- GV nhận xét bình chọn bạn kể hay.
- HS bình chọn 
4. Củng cố:
- Nêu ND chính của bài ?
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK cho tiết học sau.
Tiết 4: Đạo đức
 (GV chuyên soạn giảng)
Buổi chiều:
Tiết 1: Toán
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó 
 - Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
 - Học sinh chăm chỉ học Toán. Vận dụng để làm được các bài tập. 
II. Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ viết bài tập 1 + phiếu học tập.
Bộ đồ dùng dạy toán. Hình minh hoạ phần bài mới.
- HS: SGK, Vở BT Toán 3.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra:	 - Gọi 1HS lên bảng làm BT 2 tiết trước.
 - GV nhận xét, chữa bài
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung:
* Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
- GV phát cho mỗi HS 1 hình chữ nhật
- HS nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật
- HS nhận đồ
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vuông?
- Gồm 12 hình vuông
+ Em làm thế nào để tìm được 12 hình vuông ?
- HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4 ..
+ Các ô vuông trong hình chữ nhật được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- hình chữ nhật ABCD, có:
4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng
- HS thực hành đo 
- HS nêu kết quả 
+ Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân.
- 4cm x 3 = 12cm 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD 
- Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)
- Nhiều HS nhắc lại
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật
Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở nháp
a. Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 4 = 40 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài, NX
b. Chu vi hình chữ nhật là:
- GV nhận xét 
(10 + 4) x 2 = 28 (cm)
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều rộng: 5cm
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
Chiều dài: 4cm
14 x 5 = 70 (cm2)
Diện tích: .?
Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
- GV gọi HS đọc bài 
Diện tích hình chữ nhật là:
- GV nhận xét 
20 x 9 = 180 (cm2)
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật.
 - Nhận xét giờ học.	
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, VBT cho tiết học sau.
Tiết 2: Tự nhiên và xã hội 
 (Quản lí soạn giảng)
TiÕt 3 Tập đọc (BS)
BÐ thµnh phi c«ng
I. Môc tiªu
- §äc ®óng c¸c tõ ng÷: buång l¸i, lïi dÇn, cuån cuén, giã lèc, quay vßng, kh«ng run, cuån cuén, 
- HiÓu nghÜa cña nh÷ng tõ míi: Phi c«ng, buång l¸i, s©n bay.
- HiÓu ®­îc trß ch¬i ®u quay, sù thó vÞ cña trß ch¬i; vui thÝch víi nh÷ng nÐt ngé nghÜnh, ®¸ng yªu vµ dòng c¶m cña chó phi c«ng tÝ hon.
- Häc thuéc lßng mét vµi khæ th¬.
- Yªu thÝch m«n häc.
II.chuẩn bị
- Tranh minh ho¹ SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu
1. Tæ chøc 
2. KiÓm tra 
- §äc bµi: Lêi kªu gäi toµn d©n tËp thÓ dôc.
- NhËn xÐt
3. Bµi míi
3.1. Giíi thiÖu bµi 
3.2. LuyÖn ®äc
a. §äc diÔn c¶m bµi th¬. 
b. H­íng dÉn luyÖn ®äc, kÕt hîp gi¶i nghÜa tõ
* §äc tõng dßng th¬
- KÕt hîp söa ph¸t ©m cho HS.
* §äc tõng khæ th¬ tr­íc líp
- H­íng dÉn ng¾t nhÞp gi÷a c¸c dßng th¬.
- Gi¶i nghÜa c¸c tõ chó gi¶i cuèi bµi: Phi c«ng, buång l¸i, s©n bay.
* §äc tõng khæ th¬ trong nhãm
* §äc ®ång thanh bµi th¬.
3.3. H­íng dÉn t×m hiÓu bµi
- BÐ ch¬i trß ch¬i g× ?
- BÐ thÊy ®éi bay cña m×nh nh­ thÕ nµo?
- BÐ thÊy g× khi nh×n xuèng ®Êt 
- Nh÷ng c©u th¬ nµo cho thÊy bÐ rÊt dòng c¶m?
- T×m nh÷ng c©u th¬ cho thÊy chó bÐ rÊt ngé nghÜnh ®¸ng yªu?
- Em hiÓu c©u th¬ “Sµ vµo lßng mÑ! MÑ lµ s©n bay” nh­ thÕ nµo?
3.4. Häc thuéc lßng bµi th¬
- H­íng dÉn häc thuéc lßng tõng khæ, c¶ bµi th¬
- Thi ®äc thuéc lßng tõng khæ vµ c¶ bµi th¬.
- NhËn xÐt, chän ng­êi ®äc hay.
- 2 em ®äc + tr¶ lêi c©u hái.
- Líp nhËn xÐt.
- Quan s¸t tranh minh ho¹ SGK.
- HS theo dâi SGK.
- Nèi tiÕp nhau ®äc tõng dßng th¬.
- Nèi tiÕp nhau ®äc 6 khæ th¬ tr­íc líp.
- 1 HS ®äc phÇn chó gi¶i cuèi bµi.
- §äc theo nhãm ®«i.
- C¶ líp ®äc §T.
+ HS ®äc thÇm bµi th¬ vµ tr¶ lêi c©u hái:
- BÐ ®­îc mÑ cho ch¬i ®u quay. BÐ ngåi vµo chiÕc ®u h×nh m¸y bay, vµ trë thµnh phi c«ng l¸i m¸y bay trªn bÇu trêi.
- §éi bay quay vßng kh«ng chen, kh«ng v­ît nhau, bay hµng mét mµ kh«ng ai lµ ng­êi cuèi cïng.
- M¸y bay quay vßng nªn lóc ®Çu bÐ thÊy hå n­íc lïi dÇn, c¸i c©y ch¹y ng­îc, ng«i nhµ hiÖn ra, con ®­êng biÕn mÊt, mÑ ®øng d­íi ®Êt c­êi víi bÐ 
- C©u th¬ hå n­íc lïi dÇn, c¸i c©y ch¹y ng­îc, ng«i nhµ hiÖn ra, con ®­êng biÕn mÊt, Nh­ng bÐ kh«ng run 
- M¸y bay lªn cao, chó bçng buån ngñ, chó ®ßi mÑ bÐ. Chó sµ vµo lßng mÑ, mÑ lµ s©n bay.
- Lßng mÑ Êm ¸p nh­ lµ s©n baycho m¸y bay nghØ ng¬i, h¹ c¸nh.
+ 1 em ®äc l¹i bµi th¬.
- Líp nhÈm ®äc thuéc lßng tõng khæ vµ c¶ bµi th¬.
- HS thi häc thuéc lßng tõng khæ, c¶ bµi th¬.
4. Cñng cè 
- Cho HS liªn hÖ thùc tÕ: M¬ ­íc cña em sau nµy lµ g×?
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
5. DÆn dß - VÒ nhµ «n bµi vµ chu¶n bÞ bµi sau: GÆp gì ë Lóc- x¨m- bua.
Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2019
Buổi sáng:
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Giúp HS: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn. 
- Học sinh chăm chỉ học Toán.
II. Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ + Hình vẽ trong bài tập 2.
	- HS: SGK, VBT .
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra:	 - 2 HS lên bảng Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
 - GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung: 
Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích hình chữ nhật 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
* Đổi 4dm = 40 cm
Chiều dài: 4dm
Diện tích của hình chữ nhật là:
Chiều rộng: 8cm
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của hình chữ nhật là:
Diện tích: .cm2 ?
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
Đáp số: 320 cm2; 96 ccm
- GV nhận xét 
Bài 2: Củng cố về tính diện tích của hình chữ nhật 
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2)
Diện tích chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 
80 + 160 = 240 (cm2
- GV nhận xét 
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
Bài 3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải
Tóm tắt
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 x 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
- 3HS đọc 
- GV nhận xét
HS nhận xét 
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật.
 - Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, VBT cho tiết học sau.
Tiết 2: Tin học
 (GV chuyên soạn giảng)
Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết)
BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục tiêu:
 Rèn kỹ năng viết chính tả :
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn của truyện buổi học thể dục. Ghi đúng các dấu chấm than vào cuối câu cảm, câu cầu khiến.
 - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong truyện: Đê - rốt - xi, Cô rét ti, Xtác - đi , Ga - rô - nê, Nen li.
 - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn dễ viết sai: s/x; in/inh.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong việc rèn chữ viết.
II. Chuẩn bị:
 - GV: + Bảng lớp viết ND bài tập 2a.
 - HS: + SGK, Vở bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra: - 2 HS viết bảng lớp HS viết bảng con theo lời đọc của GV các từ: Bóng ném, leo núi, bơi lội.
	-HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu.
b. Nội dung:
* Hướng dẫn HS chuẩn bị .
- GV đọc đoạn chính tả 
- HS nghe 
- Hướng dẫn nhận xét:
- 2HS đọc lại
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát sửa sai 
* GV đọc cho HS viết bài
- HS viết vào vở 
- GV quan sát, HD uấn nắn 
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
- HS dùng bút chìm, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở nhận xét bài viết. 
* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2: (a) GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- HS làm bài 
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết 
- HS nhận xét 
- GV gọi HS đọc bài làm 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét 
 Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm bài vào vở BT
- GV mời HS lên bảng làm 
- 3HS lên bảng làm 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật 
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại cách viết tên riêng nước ngoài.
 - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt .
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, VBT đồ dùng học tập cho tiết học sau.
Tiết 4: Mĩ thuật
 (GV chuyên soạn giảng)
Buổi chiều:
Tiết 1: Tự nhiên và xã hội
 (Quản lí soạn giảng)
Tiết 2: ThÓ dôc 
	¤n bµi thÓ dôc víi hoa hoÆc cê
Trß ch¬i “NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”
I. Môc tiªu: 
- ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung, 8 ®éng t¸c víi hoa hoÆc cê. Yªu cÇu thùc hiÖn c¸c ®éng t¸c chÝnh x¸c, ®Òu , ®Ñp.
- ¤n trß ch¬i nhảy đúng nhảy nhanh. Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia trß ch¬i t­¬ng ®èi chñ ®éng.
- Gi¸o dôc HS ý thức rèn luyện sức khỏe.
II. §Þa ®iÓm, ph­¬ng tiÖn: 
- S©n tr­êng hîp vÖ sinh s¹ch.
- Cßi, mçi HS 2 l¸ cê.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
1. PhÇn më ®Çu
- GV cho líp tËp hîp vµ nghe phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc.
- GV ®iÒu khiÓn cho líp khëi ®éng.
- HS tËp trung + sÜ sè, nghe phæ biÕn.
- HS ch¹y chËm trªn ®Þa h×nh tù nhiªn.
- §øng t¹i chç khëi ®éng c¸c khíp.
- BËt nh¶y t¹i chç 5- 8 lÇn.
2. PhÇn c¬ b¶n
+ ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
- GV quan s¸t, söa ®éng t¸c sai cho HS.
+ Ch¬i trß ch¬i: “
- GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i.
3. PhÇn kÕt thóc	 - GV cïng HS hÖ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc. 
- HS vÒ nhµ «n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung vµo buæi s¸ng.
- TËp theo ®éi h×nh hµng ngang.
- C¶ líp «n bµi thÓ dôc víi hoa hoÆc cê
(2 lÇn).
- HS ®i ®Òu, triÓn khai ®éi h×nh ®ång diÔn thÓ dôc.
- Chó ý nghe.
- HS ch¬i trß ch¬i.
- §i theo vßng trßn hÝt thë s©u.
Tiết 3: Toán (BS)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó 
 - Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
 - Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn. Học sinh chăm chỉ học Toán.
II. Chuẩn bị:
	- GV: Phiếu học tập. Bảng phụ.
- HS: SGK, Vở BT Toán 3.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra:	 - Gọi 1HS lên bảng làm BT 2 tiết trước.
 - GV nhận xét bài làm của HS.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung: 
- Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
-> Nhiều HS nhắc lại
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích hình chữ nhật 
Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở BT
Chiều dài
Chiều rộng
Diện tích HCN
Chu vi HCN
15cm
9cm
15 x 9 = 135 (cm2)
(15 + 9) x 2 = 48 (cm)
12cm
6cm
12 x 6 = 72 (cm2)
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
20cm
8cm
20 x 8 = 160 (cm2)
(20 + 8) x 2 = 56 (cm)
25cm
7cm
25 x 7 = 175 (cm2)
(25 + 7) x 2 = 64 (cm)
- GV nhận xét 
Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải 
Chiều rộng: 8 cm
Diện tích của nhãn vở là:
Chiều dài: 5 cm
8 x 5 = 40 (cm2)
Diện tích: .?
Đáp số: 70 cm2
- GV gọi HS đọc bài 
- 2HS đọc - NX
- GV nhận xét 
Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở
Đổi 2dm = 20 cm
- GV gọi HS đọc bài 
Diện tích hình chữ nhật là:
- GV nhận xét 
20 x 9 = 180 (cm2)
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật.
 - Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, VBT đồ dùng cho tiết học sau
Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2019
Buổi sáng:
Tiết 1: Tập đọc
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
 (Hồ Chí Minh)
I. Mục tiêu: 
 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
 - Chú ý các từ ngữ: Giữ gìn, nước nhà, luyện tập, lưu thông, ngày nào, .
 - Biết đọc bài với giọng rõ, gọn, hợp với văn bản kêu gọi 
 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
 - Hiểu nghĩa những từ mới: Dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết, lưu thông.
 - Hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khoẻ.
 3. Giáo dục Kĩ năng sống: Đảm nhận trách nhiệm siêng năng luyện tập TDTT. Xác định giá trị của luyện tập TDTT. Lắng nghe tích cực lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức tập luyện để bồi bổ sức khoẻ.
II. Chuẩn bị:
 + GV: - Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc.
 - Tranh minh họa Bác Hồ đang tập thể dục trong SGK.
 + HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số + Hát
2. Kiểm tra: - Kể lại câu truyện: Buổi học thể dục. (2HS)
	 -> HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung:
* Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
* Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp: 
+ GV hướng dẫn cách ngắt nghỉ 
- HS nối tiếp đọc từng đoạn 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 3
* Tìm hiểu bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài 
- Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ?
- Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới 
- Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
- Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
- Em hiểu ra điều gì sau khi học bài tập đọc này ?
- Em sẽ siêng năng luyện tập TDTT 
* Luyện đọc lại
- 1 HS đọc toàn bài 
- 1vài HS thi đọc 
- GV nhận xét bài đọc của HS.
- HS nhận xét 
4. Củng cố : - Qua bài đọc trên giúp em hiểu điều gì?
 - Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK cho tiết học sau.
Tiết 2: Âm nhạc
 (Gv chuyên soạn giảng)
Tiết 3: Toán
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
 - Biết được quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
 - Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
 - Học sinh chăm chỉ học Toán. Vận dụng để làm được các bài tập. 
II. Chuẩn bị:
	- GV: Mỗi HS 1 HV kích thước 3cm + Phiếu học tập.
- HS: SGK, Vở BT Toán 3.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra: - Gọi 2HS lên bảng Nêu cách tính diện tích HCN ? Nêu quy tắc tính chu vi HV?
	 -> HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung:
* Giới thiệu quy tắc tính DT hình vuông.
- GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như SGK.
- HS nhận đồ dùng 
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
- 9 ô vuông
+ Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông ?
- HS nêu VD: 3 x 3
hoặc 3 + 3 +3
- GV hướng dẫn cách tính 
+ Các ô vuông trong HV được chia làm mấy hàng ?
- Chia làm 3 hàng 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 3 ô vuông 
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông 
- Hình vuông ABCD có:
Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
3 x 3 = 9 (ô vuông)
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ?
- là 1cm2
+ Vậy Hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu ?
- 9cm2
+ Hãy đo cạnh của Hình vuông ABCD ?
- HS dùng thước đo, báo cáo 
KQ: Hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm
+ Hãy thực hiện phép tính nhẩm ?
- 3 x 3 = 9 (cm2) 
- GV 3cm x 3cm = 9cm2; 9cm2 là diện tích của hình vuông ABCD. 
+ Vậy muốn tính diện tích của hình vuông ta làm như thế nào ?
- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Nhiều HS nhắc lại 
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK
a. Chu vi HV: 5 x 4 = (20cm)
Diện tích kà : 5 x 5 = 25 (cm2)
+ GV gọi HS đọc bài, NX.
b. Chu vi HV: 10 x 4 = 40 (cm)
Diện tích HV là: 10 x 10 = 100 (cm2)
Bài 2: Củng cố về tính diện tích hình vuông 
* Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Tóm tắt 
Đổi 80mm = 8 cm
Cạnh dài: 80 m m
Diện tích của tờ giấy HV là:
Diện tích: cm2 ?
8 x 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2
- GV gọi HS đọc bài ?
- 3 -> 4 HS đọc 
-> GV nhận xét, chữa bài
- HS nhận xét 
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại cách tính diện tích hình vuông.
 - Nhận xét giờ học.	
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, VBT cho tiết học sau.
Tiết 4: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu: 
 - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu 
 - Ôn luyện về dấu phẩy.
 - Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị: 
 + GV: - 2 tờ phiếu khổ to viết ND bài tập 1. Bảng lớp viết BT3.
 - Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
 + HS: SGK, Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra: - Làm miệng BT2 (1HS)
	 - HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung:
Bài tập 1: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Từng HS làm bài cá nhân 
- GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm
- HS trao đổi theo nhóm 
- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS đọc kết quả 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét. Tuyên dương
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ 
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa 
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
Bài tập 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
GV gọi HS đọc bài 
-3 - 4 HS đọc
- HS nhận xét 
+ được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ?
- Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
- Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
Bài tập 3: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, .
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh, ..
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -> 4 HS đọc 
-> GV nhận xét
- HS nhận xét 
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại một số môn thể thao.
 - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt .
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, VBT cho tiết học sau.
Buổi chiều:
Tiết 1: Luyện từ và câu (BS)
ÔN TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I. Mục tiêu: 
 - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thể thao: Kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu 
 - Ôn luyện về dấu phẩy.
 - Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị: 
 + GV: - 2 tờ phiếu khổ to viết ND bài tập 1. Bảng lớp viết BT3.
 - Một số tranh ảnh về các môn thể thao.
 + HS: SGK, Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra: - Làm miệng BT2 (1HS)
	 -> HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung:
Bài tập 1: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Từng HS làm bài cá nhân 
Hãy kể tên các môn thể thao mà em biết.
- HS trao đổi theo nhóm 
- 2nhóm lên bảng thi tiếp sức
- HS đọc kết quả 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét. Tuyên dương
Bóng đá, bóng rổ 
chạy vượt rào, chạy việt dã
Đua xe đạp, đua ô tô
nhảy cao, nhảy xa 
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng 
- Cả lớp đọc ĐT.
Bài tập 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân
GV gọi HS đọc bài 
-3 - 4 HS đọc
Giải câu đố 
- HS nhận xét 
Bài tập 3: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Nhờ chăm chỉ hoc tập,học kì I Hà đứng đầu lớp
b. Muốn có sức khỏe tốt ,Chúng ta phải thường xuyên tập thể dục.
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,em cần học tập và rèn luyện
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -> 4 HS đọc 
- GV nhận xét
-> HS nhận xét 
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại nội dung bài học.
 - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt .
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, VBT cho tiết học sau.
Tiết 2: Toán (BS)
LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
 - Biết được quy chế tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
 - Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông.
 - Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn. Học sinh chăm chỉ học Toán.
II. Chuẩn bị:
	- GV: Phiếu học tập + Bảng phụ 
	- HS: SGK, VBT .
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra: - Gọi 2HS lên bảng Nêu cách tính diện tích HCN ? Nêu quy tắc tính chu vi HV?
	 -> HS + GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung:
* Ôn quy tắc tính DT hình vuông.
+ Vậy muốn tính DT của HV ta làm như thế nào ?
- Lấy độ dài của 1 cạnh nhân với chính nó
- Nhiều HS nhắc lại
* Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1: Củng cố về diện tích và chu vi hình vuông 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở BT
Cạnh hình vuông
Diện tích hình vuông
Chu vi hình vuông
2cm
2 x 2 = 4 (cm2)
2 x 4 = 8 (cm)
4cm
4 x 4 = 16 (cm2)
4 x 4 = 16 (cm)
6cm
6 x 6 = 36 (cm2)
6 x 4 = 24 (cm)
8cm
8 x 8 = 64 (cm2)
8 x 4 = 32 (cm)
+ GV gọi HS đọc bài, NX.
Bài 2: Củng cố về tính DT hình vuông 
* Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Tóm tắt 
Đổi 40mm = 4 cm
Cạnh dài: 40 m m
Diện tích của miếng bìa HV là:
Diện tích: cm2 ?
4 x 8 = 16 (cm2)
Đáp số: 16 cm2
- GV gọi HS đọc bài ?
- 3 -> 4 HS đọc 
- GV nhận xét.
- HS nhận xét 
* Bài 3: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Tóm tắt 
Cạnh của HV là:
24 : 4 = 6 (cm)
Chu vi : 24 cm
Diện tích của HV là:
Diện tích: cm2 ?
6 x 6 = 36 (cm2)
Đáp số: 36 cm2
- GV nhận xét.
- HS nhận xét 
Bài 4: Một mảnh đất HCN có chiều rộng 19m, chiều dài hơn chiều rộng 21m Tính chu vi mảnh đất HCN đó?
Bài giải
Chiều dài mảnh đất HCN là: 
19 + 21 = 40 (m)
Chu vi mảnh đất HCN là: 
(40 + 19) x 2 = 118 (m)
Đáp số: 118m
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại cách tính diện tích hình vuông.
 - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt .
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, VBT cho tiết học sau.
Tiết 3 Hoạt động trải nghiệm
 CHỦ ĐỀ 8:TÌM HIỂU VỀ NGHỀ TÔI YÊU THÍCH
I.Mục tiêu
Sau chủ đề này học sinh
-Tìm hiểu và giới thiệu được những thông tin cơ bản về nghề mình yêu thích
-Kẻ tên được một số đức tính cần có về người lao động trong nghề nghiệp mà mình yêu thích 
II. Chuẩn bị
Gv :Một số câu đố về nghề nghiệp
Một cuốn an –bum về nghề yêu thích
HS; giấyA0,bút dạ, băng dính.
III. Hoạt động dạy học
1. Ổn định
2.Kiểm tra : Nêu cách bảo quản đồ ăn trong tủ lạnh?
3. Bài mới
 a.GTB 
 b.ND
Hoạt động khởi động :trò chơi đoàn tàu nghề nghiệp
Hoạt động 1:Vẽ tranh về nghề em yêu thích
Gv yêu cầu học sinh đọc thầm hoạt động 1
Trang 25
-Gv nói rõ hơn cho hs về cách thuecj hiện hoạt động này
-Gv dành thời gian cho hs vẽ
-GV nhận xét,động viên khen ngợi học sinh,tổng kết hoạt động.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về nghề em yêu thích
-Hs đọc yêu cầu của hoạt động 2 trang 26
Đây là nhiệm vụ các em sẽ về thực hiện ở nhà
Hs chơi trò chơi
-Hs nghe trao đổi
-Hs chia sẻ trước lớp về tranh của minh về nghề nghiệp mình yêu thích
-Hs nghe
-Hs đọc
Hs nhắc lại yêu cầu của nhiệm vụ để hs ghi nhớ.
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết 
 - Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, cho tiết học sau
Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2019
Buổi sáng:
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS
 - Rèn cho HS kĩ năng tính diện tích HCN, hình vuông 
 - Học sinh chăm chỉ học Toán. 
 - Vận dụng để làm được các bài tập. 
II. Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ + Phiếu học tập.
- HS: SGK, Vở BT Toán 3.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra:	 - Gọi HS lên đọc bảng Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật ? Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông ? (2HS) . GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung: 
* Bài 1: Củng cố về tính diện tích HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào nháp 
a. Diện tích HV là
7 x 7 = 49 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
b. Diện tích HV là:
- GV nhận xét 
5 x 5 = 25(cm2)
* Bài 2: Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Diện tích 1 viên gạch men là: 
10 x 10 = 100 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài 
Diện tích mảnh vườn được ốp thêm là:
- GV nhận xét 
100 x 9 = 900 (cm2)
* Bài 3: Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Yêu cầu làm vào vở 
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV 
- GV nhận xét
Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông.
4. Củng cố : - GV và HS tổng kết, nhắc lại cách tính diện tích hình vuông.
 - Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị SGK, VBT cho tiết học sau.
Tiết 2: Tiếng anh
 (GV chuyên soạn giảng)
Tiết 3: Tập viết 
ÔN CHỮ HOA T (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách viết chữ hoa T (Tr) thông qua bài tập ứng dụng:
 - Viết tên riêng: Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành. Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan bằng chữ cỡ nhỏ.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong việc rèn chữ viết.
II. Chuẩn bị:
 + GV: Mẫu chữ viết hoa T (Tr). Mẫu tên riêng Trường Sơn viết trên dòng kẻ ô li.
 + HS: Vở tập viết 3, tập 1, bảng con, phấn....
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: Hát
2. Kiểm tra:	 - Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước. (1HS)
	 - GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp)
	 - GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu + ghi bảng.
b. Nội dung: 
* Hướng dẫn viết trên bảng con.
- Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát 
- HS mở vở quan sát 
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ?
-> T, S, B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết 
- HS nghe và quan sát
-> GV sửa sai cho HS
- HS tập viết Tr, Y trên bảng con 
* Luyện viết từ ứng dụng
- GV gọi HS đọc từ ứng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2018_2019_tao.doc