Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Đông Phú

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Đông Phú

I. MỤC TIÊU:

- HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.

- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễm nguồn nước.

II. CHUẨN BỊ:

 Đèn chiếu.

III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:

Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước

- HS trả lời câu hỏi: Nếu không có nước thì cuộc sống sẽ như thế nào?

- Nhận xét.

Hoạt động 2: (10-12'): Xác định các biện pháp

- Các nhóm trình bày k/quả điều tra thực trạng và nêu các BP bảo vệ nguồn nước.

- Các nhóm khác trao đổi bổ sung.

- Bình chọn biện pháp hay nhất.

Hoạt động 3: (6-8'): Thảo luận nhóm

- GV chia nhóm phát phiếu học tập.

- Các nhóm thảo luận.

- Đại diện nhóm trình bày.

- GV kết luận: Câu a, b sai; Câu c, d, đ, e đúng.

Hoạt động 4: (8-10'): Trò chơi Ai nhanh, ai đúng

- GV chia nhóm phổ biến cách chơi.

- Các nhóm liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra phiếu.

- HS làm việc theo nhóm.

- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả.

- Nhận xét, đánh giá kết quả cuộc chơi.

Hoạt động 5: (2-3’): Hoạt động nối tiếp

- GV nhận xét tiết học.

- Thực hành sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm.

 

doc 22 trang ducthuan 05/08/2022 1070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Đông Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29 Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2018
Đạo đức:
TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễm nguồn nước.
II. CHUẨN BỊ:
 Đèn chiếu.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước
- HS trả lời câu hỏi: Nếu không có nước thì cuộc sống sẽ như thế nào?
- Nhận xét.
Hoạt động 2: (10-12'): Xác định các biện pháp
- Các nhóm trình bày k/quả điều tra thực trạng và nêu các BP bảo vệ nguồn nước.
- Các nhóm khác trao đổi bổ sung.
- Bình chọn biện pháp hay nhất.
Hoạt động 3: (6-8'): Thảo luận nhóm
- GV chia nhóm phát phiếu học tập.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV kết luận: Câu a, b sai; Câu c, d, đ, e đúng.
Hoạt động 4: (8-10'): Trò chơi Ai nhanh, ai đúng
- GV chia nhóm phổ biến cách chơi.
- Các nhóm liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra phiếu.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá kết quả cuộc chơi.
Hoạt động 5: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Thực hành sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ để nguồn nước không bị ô nhiễm.
Toán:
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
- Vận dụng để tính được diện tính một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng - ti - mét vuông.
II. CHUẨN BỊ:
 Đèn chiếu.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố làm tính với đơn vị đo diện tích
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp:
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 	50cm2 - 40cm2 + 10cm2 =
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: (8-10'): Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
- Dựa vào hình vẽ trong SGK, GV HD HS thực hiện theo các bước:
- Tính số ô vuông trong hình: 4 x 3 = 12 (ô vuông).
- Biết 1 ô vuông có diện tích 1cm2.
- Tính diện tích hình chữ nhật: 4 x 3 = 12(cm2).
- GV cho HS quan sát các HCN bằng bìa, yêu cầu HS tính diện tích HCN.
- GV hướng dẫn HS rút quy tắc tính diện tích HCN: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Hoạt động 3: (18-20'): Luyện tập, thực hành
HS làm bài tập 1, 2, 3 (SGK trang 152)
* Bài tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu bài làm.
- Nhận xét, nêu lại cách làm.
- GV chốt kết quả đúng: 40cm2, 28cm; 256cm2, 80cm.
Củng cố cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
* Bài tập 2: Tính diện tích miếng bìa?
- Cả lớp làm vào vở ô li.
- 1HS tóm tắt, làm bài giải trên bảng.
- Nhận xét, nêu lại cách giải, nêu các câu lời giải khác nhau.
- GV chốt câu lời giải đúng: Diện tích miếng bìa HCN là 70cm2.
Củng cố giải toán dạng tính chu vi HCN.
* Bài tập 3: Tính diện tích hình chữ nhật?
- HS tự làm, 2 HS lên bảng làm (Lưu ý đổi về cùng một đơn vị ở ý b).
- Cả lớp nhận xét, nêu lại cách làm.
- GV chốt bài giải đúng.
a) Diện tích hình chữ nhật là: 5 x 3 = 15 (cm2).
b) Đổi 2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 9 = 180 (cm2).
Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật.
Hoạt động 4: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- 1 HS nhắc lại quy tắc tính diện tích HCN.
- GV nhận xét tiết học và dặn dò HS xem lại các bài tập.
Tự nhiên và Xã hội:
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
* Các KNSCB được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các loại cây, con vật; Khái quát hoá về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
- Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh, thông tin, 
* GDBVMT:
- Hình thành biểu tượng về môi trường tự nhiên.
- Yêu thích thiên nhiên.
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả môi trường xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
Đèn chiếu.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5’): Củng cố về vai trò của Mặt Trời
- 2 HS nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với con người, động vật và thực vật.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: (28-30’): Đi thăm thiên nhiên
- GV dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở ngay vườn trường.
- HS đi theo 3 nhóm. Các nhóm trưởng quản lí các bạn không ra khỏi khu vực GV đã chỉ định cho nhóm.
- GV giao nhiệm vụ cho cả lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật các em đã nhìn thấy.
* Lưu ý: Từng HS ghi chép hay vẽ độc lập, sau đó về báo cáo với nhóm. Nếu có nhiều cây cối và các con vật, nhóm trưởng sẽ hội ý phân công mỗi bạn đi sâu tìm hiểu một loài để bao quát được hết.
Hoạt động 3: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS phải biết yêu thích thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên để thiên nhiên xung quanh ta thêm tươi, đẹp.
Luyện Toán:
ÔN: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG (2t)
I. MỤC TIÊU:
Rèn luyện kĩ năng tính diện tích, chu vi hình vuông và diện tích hình chữ nhật.
II. CHUẨN BỊ:
- Vở ôn tập và KT.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố cách tính diện tích hình vuông
- 1 HS làm trên bảng lớp: Tính DT hình vuông có cạnh 8cm.
- 2 HS nêu quy tắc tính diện tích hình vuông
- Nhận xét.
Hoạt động 2: (28-30’): Luyện tập, thực hành
Bài tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông
Diện tích hình vuông
Chu vi hình vuông
3cm
3 x 3 = 9 (cm2)
2 x 4 = 8 (cm)
5cm
7cm
9cm
- Cả lớp làm vào vở ô li.
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn.
- GV đọc đáp án, HS dùng bút chì soát bài cho bạn.
- GV tuyên dương những HS làm đúng và cho điểm.
Củng cố cách tính diện tích và chu vi hình vuông.
* Bài tập 2: Một miếng bìa hình vuông cạnh 50mm. Hỏi diện tích miếng bìa đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- Cả lớp làm vào vở ô li.
- 1 HS lên bảng làm bài tập (lưu ý HS đổi về cùng một đơn vị).
- Cả lớp nhận xét, bổ sung, chốt câu lời giải đúng: Diện tích miếng nhựa hình vuông là 25cm2.
Củng cố cách tính diện tích hình vuông.
* Bài tập 3: Một hình vuông có chu vi 28cm. Tính diện tích hình vuông đó?
- GV hướng dẫn HS cách làm:
+ Tính độ dài cạnh hình vuông: Lấy chu vi : 4
+ Tính diện tích hình vuông.
- Cả lớp làm vào vở ô li, 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét, chốt câu lời giải đúng: DT hình vuông đó là 49cm2.
- GV giúp HS rút k/l: Muốn tính cạnh của hình vuông, ta lấy chu vi chia cho 4.
Củng cố cách tính diện tích hình vuông khi biết chu vi của hình đó.
Hoạt động 3: (1-3'): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại các bài tập
Luyện tiếng việt:
ÔN TẬP: NHÂN HOÁ, DẤU PHẨY 
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố nhân hóa.
- Củng cố mở rộng vốn từ chỉ các môn nghệ thuật.
- Ôn luyện về dấu phẩy.
II. CHUẨN BỊ :
- Phiếu học tập
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5') Củng cố nhân hóa.
Bài 1: * HS đọc y/ c bài tập 1: Gạch dưới những từ ngữ dùng để nhân hóa cái nắng trong đoạn thư sau.
- Cả lớp làm vào phiếu học tập.
- HS khá,TB nêu kết quả bài làm.
- Cả lớp nhận xét - bổ xung.
Hoạt động 2: (18-20') Củng cố mở rộng vốn từ chỉ các môn nghệ thuật.
Bài 2: * HS đọc y/c bài tập 2: Khoanh vào chữ cái trước từ chỉ các môn nghệ thuật biểu diễn ở sân khấu:
- Cả lớp làm vào phiếu học tập.
- HS TB,yếu nêu kết quả bài làm.
- Cả lớp nhận xét - bổ xung.
Bài 3: *HS đọc y/c bài tập 3: Điền tiếp vào chỗ trống những từ chỉ các môn nghệ thuật.
- Tổ chức trò chơi: Tiếp sức
- GV nêu luật chơi.
- HS tham gia trò chơi.
- Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc
Hoạt động 3: (8-10') Ôn luyện về dấu phẩy.
Bài 4: * HS đọc y/ c bài tập 4: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
- Cả lớp làm vào phiếu học tập.
- HS Khá,giỏi nêu kết quả bài làm
- Cả lớp nhận xét - bổ xung.
Hoạt động 4: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiêm
 . ..... .... ..... 
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2018 
Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
Biết tính diện tích và chu vi hình chữ nhật theo kích thước cho trước.
II. CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập 
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật
- 2 HS nêu quy tắc tính diện tích HCN.
- Làm lại bài tập 3 (SGK trang 152).
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: (28-30): Luyện tập, thực hành
HS làm bài tập 1, 2, 3 (SGK trang 153)
* Bài tập 1: Tính diện tích, chu vi HCN có kích thước cho trước:
- HS tự nhận xét 2 cạnh HCN không cùng số đo, GV y/cầu HS đổi ra cùng đ/vị đo.
- Cả lớp làm vào vở ô li, 1 HS làm bài trên bảng.
- Nhận xét, chốt câu lời giải đúng: Diện tích HCN: 320cm2; Chu vi HCN: 96cm.
Củng cố cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
* Bài tập 2: Tính diện tích miếng bìa HCN?
- Thảo luận nhóm.
- HS nêu bài làm.
- Nhận xét, nêu lại cách làm.
- GV chốt câu lời giải đúng: Diện tích hình chữ nhật ABCD là 80cm2; Diện tích hình chữ nhật DMNP là 160cm2; Diện tích hình H là 50cm2.
Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật.
* Bài tập 3: Tính diện tích hình chữ nhật?
- HS đọc bài toán và nêu cách giải:
+ Bước 1: Tính chiều dài hình chữ nhật.
+ Bước 2: Tính diện tích hình chữ nhật.
- Cả lớp làm vào vở ô li.
- 1HS tóm tắt, làm bài giải trên bảng.
- Cả lớp nhận xét, GV chốt câu lời giải đúng: Diện tích hình chữ nhật là 50cm2.
Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật.
Hoạt động 3: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập.
Tập đọc - Kể chuyện:
BUỔI HỌC THỂ DỤC (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ ngữ: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuỷu tay.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu các từ ngữ: gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
3. Rèn KNS: Kĩ năng tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân; Thể hiện sự cảm thông; Đặt mục tiêu; Thể hiện sự tự tin.
B. Kể chuyện:
Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II. CHUẨN BỊ:
 Đèn chiếu.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
TẬP ĐỌC
(1,5 tiết)
Hoạt động 1: (3 -5’): Củng cố kĩ năng đọc - hiểu
- 2 HS đọc thuộc lòng bài Cùng vui chơi, trả lời câu hỏi 2, 3 (SGK).
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: (16-18'): Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài, gợi ý HS cách đọc.
b. HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Luyện đọc từng câu - Luyện đọc từ khó đọc.
- Luyện đọc từng đoạn trước lớp, giải nghĩa từ: gà tây, bò mộng, chật vật.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Hai HS nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- 1 HS đọc cả bài.
Hoạt động 3: (12-14’): Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm từng đoạn trả lời câu hỏi trong SGK.
- GV chốt lại các ý đúng.
- HS nêu ý chính của bài.
- GVchốt lại: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
Hoạt động 4: (13-15’): Luyện đọc lại
- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện. GV hướng dẫn HS đọc đúng đoạn:
Nen-li bắt đầu leo một cách rất chật vật. // Mặt cậu đỏ như lửa, / mồ hôi ướt đẫm trán. // Thầy giáo bảo cậu có thể xuống. // Nhưng cậu vẫn cố sức leo. // Mọi người vừa thấp thỏm sợ cậu tuột tay ngã xuống đất, / vừa luôn miệng khuyến khích : / Cố lên ! // Cố lên ! //
Nen-li rướn người lên/ và chỉ còn cách xà ngang hai ngón tay. // Hoan
hô !// Cố tí nữa thôi !/ - Mọi người reo lên. // Lát sau, /Nen-li đã nắm chặt
được cái xà.//
- 1 tốp 5 HS đọc theo vai (người dẫn chuyện, thầy giáo, 3 HS cùng nói: Cố lên !...).
KỂ CHUYỆN
(0,5 tiết)
Hoạt động 1: (1-2'): GV nêu nhiệm vụ
Kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
Hoạt động 2: (15-17'): Hướng dẫn HS kể chuyện
- HS chọn kể lại câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
- GV hướng dẫn HS cách nhập vai kể lại theo lời nhân vật.
- 1 HS kể mẫu, GV nhận xét.
- Từng cặp HS tập kể.
- 2 HS thi kể chuyện.
- Bình chọn bạn kể chuyện hay.
Hoạt động 3: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- HS về nhà tập kể chuyện.
Chính tả:
Nghe - viết: BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục: Đê- rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi, Ga - rô - nê, Nen - li.
- Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu đẽ lẫn s / x.
II. CHUẨN BỊ :
Bảng lớp viết 3 lần bài tập 2a.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5’): Củng cố về phân biệt dấu hỏi / dấu ngã
- HS viết các từ: bóng rổ, đấu võ.
- Nhận xét.
Hoạt động 2: (18-20’): Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn chính tả, 2 HS đọc lại.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài viết: Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả, cách trình bày bài: Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì? Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- HS tập viết những tiếng các em dễ mắc lỗi khi viết bài: Nen-li. khuỷu tay, rạng rỡ.
b. GV đọc cho HS viết bài.
c. Nhận xét, đánh giá:
- GV đọc cho HS soát bài.
- HS đổi chéo vở soát lỗi cho bạn.
- GV chấm 5 - 7 bài, chữa lỗi và nhận xét.
Hoạt động 3: (8-10’): Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 1: Viết tên các bạn HS trong câu chuyện Buổi học thể dục:
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên các bạn trong câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét. GV nêu cách viết tên riêng nước ngoài: viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy.
- GV chốt lại: Đê- rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác- đi, Ga - rô - nê, Nen - li.
* Bài tập 2a: Điền vào chỗ trống s hay x:
- HS làm bài cá nhân, 3 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng: nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
- GV nói qua về các môn thể thao trên.
Hoạt động 4: (1-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
Luyện toán:
ÔN TẬP: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT (2t)
I. MỤC TIÊU: 
 -HS được củng cố, luyện tập kĩ hơn về:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
II. CHUẨN BỊ:
- Vở ôn tập và KT 
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU :
Hoạt động 1: (3-5 ') Hướng dẫn bài tập.
- GV yêu cầu HS đọc thầm tất cả các bài tập, nêu cách làm từng bài.
- GV hướng dẫn lại cách làm cụ thể.
Hoạt động 2: (20-22') Luyện tập.
- HS làm bài tập trong vở, bảng lớp.
- GVchú ý tới các em học yếu.
+ Bài 1:
? Bài tập cho biết gì? Y/c chúng ta làm gì? BT này chúng ta phải lưu ý điều gì về đơn vị của số đo các cạnh?
- HS K, G nêu cách làm TB, Y theo dõi học tập
- HS tự làm bài vào VBT- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV lưu ý HS nhớ lai công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
+ Bài 2:
- HS đọc y/c BT và q/s hình H
? Hình H gồm những hình CN nào ghép lại với nhau? BT y/c chúng ta làm gì?
- HS K, G nêu cách làm (Tính diện tích 2 HCN sau đó cộng lại được S hình H.HS TB, Y nêu lại). HS làm bài theo cặp vào VBT.
- Cả lớp nhận xét- GV chốt kq.
+ Bài 3:
- HS đọc BT. Lớp đọc thầm; GV gợi ý; HS K, G nêu cách làm (B1: Tìm chiều rộng; B2: Tính S và chu vi hình chữ nhật đó; (TB-Y) nhắc lại)
- HS tự làm bài vào VBT; 1 HS làm trên bảng lớp
+ Bài 4: HS làm bài, điền kết quả đúng sai.
- Cả lớp nhận xét bổ sung- GV chốt kq. Cả lớp đổi chéo vở KT bài của nhau.
- GV chấm một số bài.
Hoạt động 3: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- Nhận xét tiết học
Luyện Tiếng Việt:
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY 
I. MỤC TIÊU:
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao.
- Ôn luyện về dấu phẩy.
II. CHUẨN BỊ:
- Vở ôn tập và KT 
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5’): Củng cố về Dấu phẩy
- HS làm miệng lại BT3 (Tiết LTVC tuần 28).
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: (16-18’): Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thể thao
* Bài tập 1: Nối từ ở cột trái với từ ngữ thích hợp ở cột phải để tạo thành tên một môn thể thao. Viết lại các tên nối được vào chỗ trống:
vật
thi	nhảy xa
kiếm
đấu	chạy tiếp sức
.............................................................................................................................
- HS làm bài cá nhân.
- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài làm.
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV chốt đáp án đúng: thi nhảy xa, thi chạy tiếp sức; đấu vật, đấu kiếm.
- 2 HS đọc lại bài làm đúng.
* Bài tập 2: Viết tiếp vào chỗ trống tên những địa điểm diễn ra các hoạt động thi đấu thể thao:
Sân vận động, nhà thi đấu, .............................................................
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV chốt đáp án đúng: Sân vận động, nhà thi đấu, sàn đấu, bể bơi, ...
Hoạt động 3: (8-10’): Ôn luyện về dấu phẩy
* Bài tập 3: Ghi dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn:
Năm ngoái Tuấn đạt kết quả thấp ở môn thể dục. Năm nay nhờ chăm chỉ luyện tập kết quả học tập của Tuấn về thể dục đã khá hơn nhiều. Để học tốt môn học này Tuấn còn phải tiếp tục cố gắng.
- Cả lớp làm vào vở ô li, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV chốt đáp án đúng:
Năm ngoái, Tuấn đạt kết quả thấp ở môn thể dục. Năm nay, nhờ chăm chỉ luyện tập, kết quả học tập của Tuấn về thể dục đã khá hơn nhiều. Để học tốt môn học này, Tuấn còn phải tiếp tục cố gắng.
Hoạt động 4: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập.
Rút kinh nghiêm
 . ..... .... ..... 
Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2018 
Toán:
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
II. CHUẨN BỊ:
Đèn chiếu.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố quy tắc tính diện tích của hình chữ nhật
- 2 HS nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- 1 HS lên bảng tính DT và chu vi HCN có chiều dài 5dm, rộng 9cm.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2:(8-10'): Giới thiệu quy tắc tính diện tích hình vuông
- HS tính số hình vuông trong hình vẽ SGK.
- GV hướng dẫn HS tính DT hình vuông: Hình vuông gồm có 3 x 3 = 9 (ô vuông), 1ô vuông có diện tích 1cm2, diện tích hình vuông là 3 x 3 = 9 (cm2)
- GV hướng dẫn HS rút quy tắc tính diện tích hình vuông: Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
Hoạt động 3:(18-20’): Thực hành, luyện tập
HS làm bài tập 1, 2, 3 (SGK trang 153, 154)
* Bài tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
- GV giải thích mẫu.
- Cả lớp làm vào vở ô li.
- HS nêu kết quả, nêu cách làm.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng: 20cm, 25cm2; 40cm, 100cm2.
Củng cố cách tính chu vi, diện tích hình vuông.
* Bài tập 2: Tính diện tích tờ giấy?
- HS tự nhận xét cạnh hình vuông và diện tích không cùng số đo. Vậy phải đổi số đo cạnh ra xăng-ti- mét rồi tính.
- HS làm bài cá nhân, 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng: Diện tích tờ giấy là 64cm2.
Củng cố cách tính diện tích hình vuông.
* Bài tập 3: Tính diện tích hình vuông?
- HS tìm hiểu bài toán rồi nêu cách giải:
+ Bước 1: Tính cạnh hình vuông.
+ Bước 2: Tính diện tích hình vuông.
- Cả lớp làm vào vở ô li.
- 1 HS lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng: Diện tích hình vuông là 25cm2.
Củng cố cách tính diện tích hình vuông khi biết chu vi của hình vuông đó.
Hoạt động 4:(2-3’): Hoạt động nối tiếp
- 2 HS nêu lại quy tắc tính diện tích hình vuông.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại các bài tập.
Tập đọc:
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các TN: lưu thông, sức khỏe, khí huyết.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa những từ mới: dân chủ bồi bổ, bổn phận khí huyết, lưu thông.
- Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
3. Rèn KNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm; Xác định giá trị; Lắng nghe tích cực.
II. CHUẨN BỊ:
Đèn chiếu.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố kĩ năng kể
- 2 HS kể lại câu chuyện Buổi học thể dục theo lời của một nhân vật.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: (10-12’): Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
- Luyện đọc từng câu - Luyện đọc từ khó đọc.
- Luyện đọc từng đoạn trước lớp:
+ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn (mỗi lần xuống dònh là một đoạn).
+ Giải nghĩa từ: dân chủ bồi bổ, bổn phận khí huyết, lưu thông.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
Hoạt động 3: (8-10’): Tìm hiểu bài
- HS đọc từng đoạn và trả lời các câu hỏi.
- GV chốt lại các ý đúng.
- HS nêu ý chính của bài.
- GV chốt lại: Việc tập luyện thẻ dục, bồi bổ sức khỏe không tốn kém và cũng không khó khăn. Tất cả mọi người từ già trẻ, gái trai ai cũng nên làm và làm được.
Hoạt động 4: (8-10’): Luyện đọc lại
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- 2-3 HS thi đọc.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
Hoạt động 5: (2-3'): Hoạt động nối tiếp
- HS nêu lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.
Tập viết:
ÔN CHỮ HOA T (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng và tương đói nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Tr) ; viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng ; biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II. CHUẨN BỊ:
Mẫu chữ viết hoa: T, Trường Sơn.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố kĩ năng viết
- HS nhắc lại từ và câu ứng dụng (Bài TV tuần 28).
- HS viết vào bảng con các chữ hoa: T, Thăng Long.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: (8-10’): Hướng dẫn HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- HS tìm các chữ hoa có trong bài: T, Tr.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách: Tr, S, B.
- HS viết bảng con.
b. Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng):
- HS đọc từ ứng dụng: Trường Sơn
- GVgiới thiệu: Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài suốt miền Trung nước ta (dài gần 1000km). Trong kháng chiến chống Mĩ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đươcngf đưa bộ đội vào miền Nam đánh Mĩ. Nay, theo đường mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con đường quốc lộ số 1B nối các miền của Tổ quốc với nhau.
- HS viết bảng con.
c. Luyện viết câu ứng dụng .
- HS đọc câu ứng dụng: 	Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
- GV nêu ND câu ứng dụng: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác xem trẻ em là lứa tuổi măng non như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.
- Nêu các chữ viết hoa trong câu.
- HS viết vào bảng con: Trẻ em.
Hoạt động 3: (16-18’): Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- GV nêu yêu cầu viết.
- HS viết vào vở tập viết.
Hoạt động 4: (3-5’): Nhận xét, đánh giá
- GV chấm 5 - 7 bài, - Nhận xét, chữa lỗi cho HS.
Hoạt động 5: (1-2’): Hoạt động nối tiếp
- GVnhận xét giờ học.
- Dặn HS học thuộc câu ứng dụng.
Tự nhiên và Xã hội:
THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
* Các KNSCB được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thông tin thu nhận được về các loại cây, con vật; Khái quát hoá về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
 - Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh, thông tin, II. CHUẨN BỊ:
 Đèn chiếu.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (23-25’): Làm việc theo nhóm
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân.
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình trước lớp.
- GV và HS cùng đánh giá, nhận xét.
Hoạt động 2: (8-10’): Thảo luận
GV điều khiển HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật; đặc điểm chung của động vật.
- Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật.
* Kết luận:
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những đặc điểm chung: có rễ, thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn, ... khác nhau. Cơ thể chúng thường gồm ba phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
Hoạt động 3: (1-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài học và chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiêm
 . ..... .... ..... 
Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2018 
Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình vuông.
- Củng cố tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
II. CHUẨN BỊ:
V[r BT.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố cách tính diện tích hình vuông
- 2 HS nêu quy tắc tính diện tích hình vuông.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: (28-30’): Luyện tập, thực hành
HS làm bài tập 1, 2, 3a (SGK trang 154)
* Bài tập 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh: a) 7cm; b) 5cm.
- Cả lớp làm vào vở ô li.
- 2HS lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung, nêu lại cách làm.
- GV chốt lời giải đúng: a) 49cm2; b) 25cm2.
Củng cố cách tính diện tích hình vuông.
* Bài tập 2: Tính diện tích mảng tường được ốp?
- HS đọc bài toán, tìm hiểu rồi nêu cách giải:
+ Bước 1: Tính diện tích 1 viên gạch men.
+ Bước 2: Tính diện tích 9 viên gạch men.
- Cả lớp làm vào vở ô li, 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung, nêu lại cách giải.
- GV chốt câu lời giải đúng: Diện tích mảng tường được ốp thêm là 900cm2.
Củng cố giải toán dạng tính diện tích hình vuông.
* Bài tập 3a: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật, hình vuông:
- Cả lớp làm vào vở ô li.
- 2 HS lên bảng làm (mỗi em làm 1 hình).
- Cả lớp nhận xét, bổ sung, nêu lại cách làm.
- GV chốt lời giải đúng: a) SHCN: 15cm2; PHCN: 16cm; SHV:16cm2; PHV: 16cm; b) S HCN < S HV; P HCN = P HV.
Củng cố cách tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật và hình vuông.
Hoạt động 3: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập.
Thủ công:
LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm được đồng hồ để bàn đúng quy trình kỹ thuật.
- Yêu thích sản phẩm mình làm được.
II. CHUẨN BỊ:
- Mẫu đồng hồ để bàn làm bằng giấy thủ công.
- Đồng hồ để bàn.
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn.
- Giấy thủ công, hồ dán, bút chì, thước kẻ, kéo, 
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5’): Củng cố quy trình Làm đồng hồ để bàn
- 2 HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ để bàn.
- GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2: (20-22’): Hướng dẫn HS làm đồng hồ để bàn và trang trí
- GV gọi 2 HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.
+ Bước 1: Cắt giấy.
+ Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ).
+ Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.
- GV nhận xét và sử dụng tranh quy trình làm đồng hồ để hệ thống lại các bước làm đồng hồ.
- GV nhắc HS khi gấp và dán cần miết kĩ và bôi hồ đều.
- GV gợi ý để HS trang trí cho sản phẩm thêm đẹp.
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- GV theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng.
Hoạt động 3: (4-6’): Đánh giá sản phẩm
- HS trưng bày sản phẩm.
- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS.
Hoạt động 4: (2-3’): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS thực hành đúng, đẹp.
- Dặn HS chuẩn bị bài: Tiết 3
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU:
- Kể được tên một số môn thể thao.
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao.
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu.
II. CHUẨN BỊ:
 Đèn chiếu.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố về nhân hóa
- 2 HS làm miệng BT 1. (tiết LTVC tuần 28).
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: (8-10’): Kể tên một số môn thể thao
* Bài tập 1: Ghi vào ô trống tên các môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng sau:
- Tổ chức trò chơi : Tiếp sức.
- GV nêu luật chơi.
- Các nhóm tham gia trò chơi.
- Bình chọn nhóm thắng cuộc.
- GV giải thích thêm 1 số môn thể thao bằng tranh, ảnh.
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng từ đầy đủ rồi viết vào vở BTTV.
Hoạt động 3: (10-12’): Nêu một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao
* Bài tập 2: Ghi lại những từ ngữ nói về kết quả thi đấu trong truyện vui Cao cờ:
- HS trao đổi bài theo nhóm 2 em.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại: được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1 HS đọc lại truyện vui, cả lớp đọc lại, trả lời các câu hỏi:
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi không?
+ Truyện đáng cười ở điểm nào?
Hoạt động 4: (6-8’): Ôn luyện về dấu phẩy
* Bài tập 3: Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong các câu sau:
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lời giải đúng.
Hoạt động 5: (2-3'): Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại các bài tập.
Luyện Toán:
ÔN TẬP VÀ KIỂN TRA (T29)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
II. CHUẨN BỊ:
Vở ôn luyện và KT.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: (3-5'): Củng cố cách đọc các số liệu của một bảng
- Chữa bài tập 4 (SGK trang 139).
- Nhận xét.
Hoạt động 2: (28-30’): Luyện tập, thực hành
IV. Đề bài:
Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 7529:
A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539
2. Trong các số: 8572 ; 7852 ; 7285 ; 8752 số lớn nhất là:
A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752
3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng tư là:
A. Thứ tư B. Thứ năm C.Thứ sáu D. Thứ bảy
4. Số góc vuông trong hình bên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. 2m 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 7 B. 25 C. 250 D. 205
Phần 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2017_2018_tru.doc