Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2015-2016

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2015-2016

Hoạt động của thầy

1- Ổn định:

2.Kiểm tra bài cũ:Học sinh đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi liên quan đến bài "Hội đua voi ở Tây Nguyên"

 - GV nhận xét tuyờn dương.

3- Bài mới:

a- Giới thiệu bài:

b- Luyện đọc:

- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.

- Hướng dẫn học sinh luyện đọc câu => hướng dẫn luyện đọc từ phát âm sai.

- Hướng dẫn học sinh luyện đọc đoạn.

* Hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài.

* Giải nghĩa 1 số từ mới.

- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.

b- Tìm hiểu bài:

+ Đoạn 1 tả gì? Đoạn 2 tả gì?

+ Mâm cỗ trung thu của Tâm được bày như thế nào?

+ Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp?

 + Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rước đèn rất vui?

d- Luyện đọc lại:

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc nhấn giọng ở một số câu văn có từ ngữ miêu

- GV gọi HS thi đọc.

4-Củng cố :Gọi HS nêu ndung của bài.

 5.Dặn dò:Nhận xét giờ học.

 

doc 25 trang ducthuan 04/08/2022 2070
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 26 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 26 
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2016
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ
I. MỤC TIấU:
A.Tập đọc.
- Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Chử Đồng Tử là người cú hiếu, chăm chỉ, cú cụng lớn với dõn, với nước. Nhõn dõn kớnh yờu và ghi nhớ cụng ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bờn sụng Hồng là sự thể hiện lũng biết ơn đú (trả lời được cỏc CH trong SGK).
B. Kể chuyện.
- Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.
* HS khỏ, giỏi đặt được tờn và kể lại từng đoạn của cõu chuyện. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Tranh minh họa truyện trong sỏch giỏo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ:Gọi 3 em lờn bảng đọc bài “Hội đua voi ở Tõy Nguyờn“. Yờu cầu nờu nội dung bài.
- Giỏo viờn nhận xột tuyờn dương. 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn HS luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- HS đọc từng cõu, giỏo viờn theo dừi uốn nắn khi học sinh phỏt õm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc cỏc từ : du ngoạn, hoảng hốt, ẩn trốn, quấn khố,....
- Yờu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ mới - SGK.
- Yờu cầu HS đọc từng đoạn trong nhúm. 
- Yờu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c/ Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài: 
- Lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi:
+ Tỡm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử Đồng Tử rất nghốo khú ?
- Yờu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Cuộc gặp gỡ kỡ lạ giữa Tiờn Dung và Chử Đồng Tử diễn ra như thế nào ?
+ Vỡ sao cụng chỳa Tiờn Dung kết duyờn cựng Chử Đồng Tử ?
- Yờu cầu HS đọc thầm 3.
+ Chử Đồng Tử và Tiờn Dung đó giỳp dõn làm những việc gỡ ?
- Yờu cầu lớp đọc thầm đoạn 4.
+ Nhõn dõn ta đó làm gỡ để tỏ lũng biết ơn Chử Đồng Tử ? 
d/ Luyện đọc lại: 
- Đọc diễn cảm đoạn 2 của cõu chuyện.
- HD học sinh đọc đỳng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài. 
- Theo dừi bỡnh chọn em đọc hay nhất.
e/ Kể chuyện: 
1. Giỏo viờn nờu nhiệm vụ:
- Gọi một học sinh đọc cỏc cõu hỏi gợi ý.
- yờu cầu HS quan sỏt tranh minh họa, nhớ lại ND từng đoạn truyện và đặt tờn cho từng đoạn.
- Gọi HS nờu miệng kết quả.
- Nhận xột chốt lại ý kiến đỳng.
2. Hướng dẫn kể từng đoạn cõu chuyện: 
- Nhắc học sinh quan sỏt tranh nhắc lại gợi ý 4 đoạn của cõu chuyện. 
- 4HS dựa vào từng bức tranh theo thứ tự nối tiếp nhau kể lại từng đoạn chuyện
- Mời một học sinh kể lại cả cõu chuyện. 
- Nhận xột, tuyờn dương những em kể tốt
4. Củng cố:Hóy nờu ND cõu chuyện. 
5. Dặn dũ:
-Về nhà tiếp tục luyện kể lại cõu chuyện.
- Ba học sinh lờn bảng đọc bài và TLCH. 
- Lớp theo dừi, nhận xột.
- Cả lớp theo dừi.
- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng cõu.
- Luyện đọc cỏc từ khú .
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn 
- Giải nghĩa cỏc từ sau bài đọc 
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhúm. 
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời cõu hỏi.
+ Mẹ mất sớm, hai cha con chỉ cũn lại một chiếc khổ mặc chung. Khi cha mất, Chử Đồng Tử quấn khổ chụn cha cũn mỡnh thỡ ở khụng.
- Lớp đọc thầm đoạn 2 cõu chuyện.
+ Chử Đồng Tử thấy chiếc thuyền lớn sắp cập vào bờ, hoảng hốt, bới cỏt vựi mỡnh trờn bói lau thưa để trốn. Cụng chỳa Tiờn Dung tỡnh cờ cho võy màn tắm ngay chỗ đú. Nước làm trụi cỏt lộ ra Chữ Đồng Tử cụng chỳa bàng hoàng.
+ Cụng chỳa cảm động khi biết tỡnh cảnh của chàng và cho rằng duyờn trời đó sắp đặt trước, liền mở tiệc ăn mừng và kết duyờn cựng chàng.
- Đọc thầm đoạn 3.
+ Truyền cho dõn cỏch trồng lỳa, nuụi tằm, dệt vải. Sau khi đó húa lờn trời Chử Đồng Tử cũn nhiều lần hiển linh giỳp dõn đỏnh giặc.
- Đọc thầm đoạn 4 và trả lời cõu hỏi.
+ Nhõn dõn lập đền thờ ở nhiều nơi bờn sụng Hồng. Hàng năm suốt mấy thỏng mựa xuõn cả một vựng bờ bói sụng Hồng 
nụ nức làm lễ, tưởng nhớ cụng lao của ụng
- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu 
- 3 em thi đọc lại đoạn 2.
- Một em đọc cả bài. 
- Lớp theo dừi bỡnh chọn bạn đọc hay nhất 
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học 
- Đọc yờu cầu bài (dựa vào 4 bức tranh minh họa đặt tờn cho từng đoạn của cõu chuyện.
- Cả lớp quan sỏt cỏc bức tranh minh họa và đặt tờn.
- Một số em nờu kết quả, cả lớp bổ sung:
+Tranh 1:Cảnh nghốo khổ/ Tỡnh cha con...
+ Tranh 2 : Cuộc gặp gỡ kỡ lạ .
+ Tranh 3 : Truyền nghề cho dõn 
Tranh4:Tưởng nhớ/Uống nước nhớ nguồn
- 4 em lờn dựa vào 4 bức tranh nối tiếp nhaukể lại từng đoạn cõu chuyện trước lớp
- Một em kể lại toàn bộ cõu chuyện.
- Lớp theo dừi bỡnh chọn bạn kể hay nhất. 
- Chữ Đồng Tử là người cú hiếu, chăm chỉ, cú cụng với dõn, với nước. Nhân dân kớnh yờu và ghi nhớ cụng ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử.
----------------------------------------------
TOÁN
Tiết 126: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:Biết cỏch sử dụng tiền Việt Nam với cỏc mệnh giỏ đó học.
- Biết cộng, trừ trờn cỏc số với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài toỏn cú liờn quan đến tiền tệ.
- Làm được BT: Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 (cú thể thay đổi giỏ tiền cho phự hợp với thực tế) .* HSKG làm thêm các bài tập còn lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Một số tờ giấy bạc cỏc loại.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Gọi HS trả lời miệng lại BT1, 2
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn HS làm bài luyện tập: 
Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
-YC HS quan sỏt, xỏc định số tiền trong mỗi chiếc vớ rồi so sỏnh.
- Gọi HS nờu miờng kết quả.
- Nhận xột chốt lại ý kiến đỳng. 
* Củng cố cho HS biết cộng cỏc số với đơn vị là đồng.
Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn câu a, b
- Gọi HS nờu miệng kết quả.
- Nhận xột chốt lại ý kiến đỳng. 
- Gọi HSKG nêu nhanh kết quả câu c
* Củng cố cho HS biết cỏch sử dụng tiền Việt Nam với cỏc mệnh giỏ đó học. Biết cộng cỏc số với đơn vị là đồng.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài.
- HS quan sỏt tranh và làm bài cỏ nhõn.
- Gọi HS nờu miờng kết quả.
- Nhận xột chốt lại ý kiến đỳng. 
* Củng cố cho HS biết cỏch sử dụng tiền Việt Nam với cỏc mệnh giỏ đó học. Biết cộng cỏc số với đơn vị là đồng.
Bài 4: Gọi học sinh đọc bài 4.
- Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn.
- Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. 
- Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài.
* Củng cố về giải bài toỏn cú liờn quan đến tiền tệ.
4. Củng cố: Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
5.Dặn dũ:Về nhà xem lại cỏc BT đó làm.
- Vài HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1HS nờu y.cầu bài 
- Cả lớp tự làm bài.
- 2HS nờu kết quả trước lớp, Cả lớp bổ sung: Chiếc vớ ( c ) cú nhiều tiền nhất.
- 1 em nờu yờu cầu bài (Phải lấy ra cỏc tờ giấy bạc nào để được số tiền ở bờn phải ?
- Cả lớp quan sỏt hỡnh vẽ và tự làm bài.
- 2 em nờu kết quả trước lớp, Cả lớp bổ sung:
a/ 2000+1000+500+100 = 3600 (đồng) 
b/ 5000+2000+500=7500 (đồng)
hoặc 5000+2000+200+200+100=7500 (đồng)
c/ 1000+2000+100=3100 (đồng) 
hoặc 2000+500+500+100=3100 (đồng) 
- 1 em nờu yờu cầu bài 
- Cả lớp quan sỏt hỡnh vẽ và tự làm bài.
- 2 em nờu kết quả trước lớp, Cả lớp bổ sung:
a) Mai cú 3000 đồng, Mai cú vừa đủ để mua 1 cỏi kộo.
b) Nam cú 7000 đồng, Nam mua được 1 cỏi kộo và 1 cõy bỳt. Hoặc mua được 1 hộp sáp màu và 1 cái thước kẻ.
- Một em đọc bài toỏn.
- Cả lớp cựng GV phõn tớch bài toỏn và làm bài vào vở.
- Một học sinh lờn bảng giải bài, lớp bổ sung: 
Bài giải:
Số tiền Mẹ mua hết tất cả là :
6700 + 2300 = 9000 ( đồng )
Cụ bỏn hàng phải trả lại số tiền là :
10000 – 9000 = 1000 ( đồng )
Đ/S : 1000 đồng.
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. 
CHÀO CỜ
RẩN NỀN NẾP HỌC TẬP, ĐẠO ĐỨC CHO HỌC SINH
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 8 thỏng 3 năm 2016
TẬP ĐỌC 
RƯỚC ĐÈN ễNG SAO
I.MỤC TIấU: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 
- Hiểu nội dung và bước đầu hiểu ý nghĩa của bài tập đọc :Trẻ em Việt Nam rất thích cỗ Trung thu và đêm hội rước đèn. Trong cuộc vui ngày Tết Trung thu, các em thêm yêu quý gắn bó với nhau.( TL được câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt đụ̣ng của thõ̀y
Hoạt đụ̣ng của trò
1- Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:Học sinh đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi liên quan đến bài "Hội đua voi ở Tõy Nguyờn"
 - GV nhận xét tuyờn dương.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: 
b- Luyện đọc: 
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc câu => hướng dẫn luyện đọc từ phát âm sai.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc đoạn.
* Hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài.
* Giải nghĩa 1 số từ mới.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
b- Tìm hiểu bài: 
+ Đoạn 1 tả gì? Đoạn 2 tả gì?
+ Mâm cỗ trung thu của Tâm được bày như thế nào?
+ Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp?
 + Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rước đèn rất vui?
d- Luyện đọc lại: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc nhấn giọng ở một số câu văn có từ ngữ miêu 
- GV gọi HS thi đọc.
4-Củng cố :Gọi HS nêu ndung của bài.
 5.Dặn dò:Nhận xét giờ học.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh đọc nối tiếp câu => luyện đọc từ phát âm sai.
- Học sinh luyện đọc nối tiếp đoạn.
- Đặt câu với từ: trống ếch.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* Đoạn 1: Tả mâm cỗ của Tâm.
* Đoạn 2: Tả chiếc đèn ông sao của Hà, Tâm, Hà rước đèn rất vui.
-...bày rất vui mắt: một quả bưởi có khía hình tám cánh, mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín...rất vui mắt.
-...lằm bằng giấy bóng kính đỏ trong suốt...cắm ba la cờ con.
-...hai bạn đi bên nhau, mắt không rời cái đèn. Hai bạn thay nhau cầm đèn, có lúc cầm chung đèn.
- Học sinh luyện đọc lại.
- Thi đọc hay giữa các nhóm.
--------------------------------------------------
TOÁN
Tiết 127: LÀM QUEN VỚI THỐNG Kấ SỐ LIỆU
I. MỤC TIấU:Bước đầu làm quen với dóy số liệu.
- Biết xử lớ số liệu và lập được dóy số liệu (ở mức độ đơn giản).
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3 * HSKG làm thêm các bài tập còn lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Tranh minh họa bài học sỏch giỏo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Bài cũ: Gọi học sinh lờn bảng làm lại BT4 tiết trước.
- Nhận xột tuyờn dương.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài. 
b/ Khai thỏc: 
* Hướng dẫn HS làm quen với dóy số liệu.
- Yờu cầu quan sỏt tranh sỏch giỏo khoa.
+ Bức tranh cho ta biết điều gỡ ?
- 1HS đọc tờn và số đo chiều cao của từng bạn, một em khỏc ghi lại cỏc số đo. 
- Giới thiệu cỏc số đo chiều cao ở trờn là dóy số liệu.
* Làm quen với thứ tự và số hạng của dóy.
+ Số 122cm là số thứ mấy trong dóy ?
+ Dóy số liệu trờn cú mấy số ?
- Gọi một em lờn bảng ghi tờn cỏc bạn theo thứ tự chiều cao để tạo ra danh sỏch.
- Gọi một em nhỡn danh sỏch để đọc chiều cao của từng bạn.
c/ Luyện tập: 
 Bài 1: HS đọc yờu cầu của bài.
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn.
- Gọi HS nờu miờng kết quả.
- Lớp theo dừi đổi chộo vở và chữa bài.
- Nhận xột chốt lại ý kiến đỳng. 
*Củng cố cho HS làm quen với dóy số liệu và biết xử lớ số liệu.
Bài 3: HS đọc yờu cầu của bài.
- 2HS lờn bảng làm bài cả lớp làm bài vào vở.
- chấm vở một số em, nhận xột chữa bài.
* Củng cố về lập dóy số liệu
Bài 2: (HSKG)HS đọc yờu cầu của bài.
- Gọi HS nờu miờng kết quả.
- Nhận xột chốt lại ý kiến đỳng. 
*Củng cố cho HS làm quen với dóy số liệu và biết xử lớ số liệu.
Bài 4: (HSKG)HS đọc yờu cầu của bài.
- Gọi HS nờu miờng kết quả.
- Nhận xột chốt lại ý kiến đỳng 
*Củng cố cho HS làm quen với dóy số liệu và biết xử lớ số liệu.
4. Củng cố: Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
 5. Dặn dũ:
- Về nhà xem lại cỏc BT đó làm, ghi nhớ.
- 1 em lờn bảng làm bài tập 4.
- Cả lớp theo dừi nhận xột bài bạn.
- Lớp theo dừi giới thiệu bài
-Quan sỏt và tỡm hiểu nội dung bức tranh
- Cho biết số đo chiều cao của cỏc bạn : Anh, Phong, Ngõn. 
-Một em đọc và một em ghi cỏc số đo chiều cao:122cm;130cm;127cm ; 118 cm 
- Ba em nhắc lại cấu tạo của dóy số liệu.
+ Số 122 cm số thứ nhất trong dóy, số 130 cm là số thứ hai,...
+ Dóy số liệu trờn cú 4 số.
- Một em ghi tờn cỏc bạn theo thứ tự số đo để cú : Anh ; Phong ; Ngõn ; Minh.
- Một em nhỡn danh sỏch đọc lại chiều cao của từng bạn.
- Một em đọc yờu cầu của bài.
- Lớp làm vào vở. 
- Một em lờn bảng viết dóy số liệu về thứ tựsốđochiều cao của4 bạn,cả lớp bổ sung
Dũng : 129cm ; Hà : 132cm ; Hựng : 125 cm ; Quõn : 135 cm.
- Một em đọc yờu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
-2 học sinh lờn bảng giải.Cả lớp bổ sung.
a/ Theo thứ tự từ bộ đến lớn :
 35 kg ; 40 kg ; 45 kg ; 50 kg ; 60 kg 
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bộ : 
 60 kg ; 50 kg ; 45 kg ; 40 kg ; 35 kg.
- 1 HS nêu y/c.
- 3 HS trả lời miệng.
a/5 chủ nhật.b/ ngày 1 c/ chủ nhật thứ 4
- 1 HS nêu y/c.
- 3 HS trả lời miệng.
a/ có 9 số, số 25 là số thứ năm.
b/ số 15, lớn hơn số thứ nhất 10 đơn vị
c/ ....lớn hơn số thứ nhất.
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài. 
-----------------------------------------------------
 TẬP VIẾT
	ễN CHỮ HOA: T
I.MỤC TIấU:Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dũng), D, Nh (1 dũng); viết đỳng tờn riờng Tõn Trào (1 dũng) và cõu ứng dụng: Dự ai mồng mười thỏng ba (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Mẫu chữ viết hoa T, tờn riờng Tõn Trào 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
- HS viết cỏc chữ hoa đó học tiết trước.
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài.
b/ Hướng dẫn viết bảng con: 
* Luyện viết chữ hoa :
- HS tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cỏch viết từng chữ: T, D, N.
- HS tập viết chữ T vào bảng con .
* Học sinh viết từ ứng dụng tờn riờng: 
- Yờu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giới thiệu: Tõn Trào thuộc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyờn Quang...
- Yờu cầu HS tập viết trờn bảng con. 
* Luyện viết cõu ứng dụng :
- Yờu cầu một học sinh đọc cõu ứng dụng.
+ Cõu ca dao núi gỡ ? 
- HS luyện viết trờn bảng con cỏc chữ viết hoa cú trong cõu ca dao.
c/ Hướng dẫn viết vở: 
- Nờu yờu cầu viết 
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cỏch viết cỏc con chữ và cõu ứng dụng đỳng mẫu. 
 Chấm chữa bài: 4-5 vở
4. Củng cố: Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
5.Dặn dũ:Vềnhàluyệnviết thờm để rốn chữ
- 1 em nhắc lại từ và cõu ứng dụng ở tiết trước.
- Hai em lờn bảng viết tiếng: Sầm Sơn ; Cụn Sơn. Lớp viết vào bảng con. 
- Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu. 
- Cỏc chữ hoa cú trong bài: T, D, N. 
- Lớp theo dừi GV và cựng thực hiện viết vào bảng con.
-Một học sinh đọc từ ứng dụng:Tõn Trào 
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc cõu ứng dụng:
Dự ai đi ngược về xuụi
Nhớ ngày giỗ tổ mựng mười thỏng ba.
+ Tục lệ của nhõn dõn ta nhằm tưởng nhớ cỏc vua Hựng đó cú cụng dựng nước
- Lớp thực hành viết trờn bảng con: Dự, Nhớ.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Nộp vở. 
- Nờu lại cỏch viết hoa chữ T.
---------------------------------------------
TỰ NHIấN & XÃ HỘI
Bài 51: TễM - CUA (tr 98)
I-MỤC TIấU: Nêu được ích lợi của Tôm và Cua đối với đời sống con người.
- Nói tên và chỉ được các bộ phận cơ thể của các con tôm, cua trên hình vẽ hoặc vật thật.
*HSK,G biết tôm, cua là những động vật không xương sống. Cơ thể chúng được bao phủ lớp vỏ cứng, có nhiều chân và chân phân thành các đốt.
- GDMT : HS nhận ra sự phong phú , đa dạng của các con vật trong môi trường tự nhiên , ích lợi và tác hại của chúng đối với con người. Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sưu tầm một số tranh, ảnh về việc nuôi và đánh bắt, chế biến tôm, cua.
- Các hình trong sách giáo khoa trang 98, 99.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt đụ̣ng của thõ̀y
Hoạt đụ̣ng của trò
1. Ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ:Kể tên một số côn trùng có ích và một số côn trùng có hại đối với con người?
- Nêu cách diệt trừ những côn trùng có hại?
- GV nxét đánh giá.
3- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: 
b- Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận nhóm: 
*:Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của tôm và cua.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 98, 99 => thảo luận theo gợi ý:
+ Nhận xét về hình dạng, kích thước của tôm và cua? 
+ Bên ngoài cơ thể tôm, cua có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể có xương sống không? 
+ Đếm số chân của cua, chân có gì đặc biệt?
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
*Kết luận:Tôm,cua có hình dạng, kích thước khác nhau, chúng đều không có xương sống. Cơ thể chúng được bao phủ bằng một lớp vỏ cứng, có những chân phân thành các đốt.
c- Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp: 
* Nêu được ích lợi của tôm, cua.
 + Tôm, cua sống ở đâu?
 + Nêu ích lợi của tôm và cua?
 + Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt hay chế biến tôm, cua mà em biết?
*Kếtluận:Tôm,cualà những thức ăn chứa nhiều chất đạm. Hồ, Sông, Biển là môi trường thuận tiện để nuôi và đánh bắt tôm, cua. Hiện nay tôm, cua đã trở thành một mặt hàng xuất khẩu của nước ta.
*GDMT: Trong MT chúng ta có tháy sự đa dạng và phong phú của chúng không?
-Em hóy nêu tác hại và lợi ích của chúng đối với con người?
-Chúng ta cần cú ý thức bảo vệ các loài vật trong tự nhiên không?
4-Củng cố :HS nêu ích lợi của tôm, cua? 
5. Dặn dò:Nhận xét giờ học
- Học sinh quan sát và thảo luận.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Vài HS nhắc lại.
-...sống ở dưới nước.
- HS nêu
- HS giới thiệu.
1 vài HS nêu lại.
- Học sinh nêu.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 9 thỏng 3 năm 2016
TOÁN
Tiêt 128: LÀM QUEN VỚI THỐNG Kấ SỐ LIỆU(Tiếp theo) 
I .MỤC TIấU: Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc số liệu của một bảng. 
- Biết cách phân tích số liệu của một bảng.
- Bài tập cần làm : Bài1, bài 2. *HSKG làm hết các bài tập.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bảng thống kê - sách giáo khoa trang 136.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt đụ̣ng của thõ̀y
Hoạt đụ̣ng của trò
1- Ổn định : 
2. Kiểm tra bài cũ: Hai học sinh lên bảng, một học sinh hỏi- một học sinh trả lời các câu hỏi bài tập 4.
- GV nhận xột, tuyờn dương..
3- Bài mới: 
a. GTB: 
b- Làm quen với thống kê số liệu: 
- Giáo viên giới thiệu bảng thống kê số con của ba gia đình.
+ Bảng thống kê gồm mấy hàng?
 + Nêu nội dung của từng hàng?
+ Bảng gồm mấy cột? Cột 1 ghi nội dung gì?
- Hướng dẫn HS cách đọc số liệu của bảng.
 + Trong bảng ghi tên những gia đình nào? Số con của mỗi gia đình là bao nhiêu?
 + Yêu cầu học sinh nhìn bảng thống kê đọc các số liệu liên quan.
c- Thực hành: 
 Bài 1:Yêu cầu HS dựa vào bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp ba để trả lời các câu hỏi.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài miệng.
- GV nxét chốt bài làm đúng.
* Củng cụ́ vờ̀ khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột.
Bài 2:Yêu cầu HS quan sát vào bảng và tự đưa ra hệ thống câu hỏi của mình để bạn trả lời.
- GV gọi 1 số HS trả lời.
* Củng cụ́ vờ̀ khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê: hàng, cột. Biết cách phân tích số liệu của một bảng.
 Bài 3:Dành cho HSKG
- Giáo viên hỏi học sinh trả lời.
* Có thể bổ sung thêm một số câu hỏi khác tương ứng với nội dung của bảng.
4- Củng cố : 
- GV gọi HS nêu làm lại miệng bài 2.
5. Dặn dò:Nhận xét giờ học.
- Hai hàng.
- Hàng trên ghi tên các gia đình, hàng dưới ghi số con của mỗi gia đình.
- HS nêu
- Học sinh đọc.
- HS nêu.
- Học sinh đọc.
- Tìm hiểu yêu cầu của bài.
- Hai HS lên bảng đối thoại với nhau tương ứng với nội dung trong bảng.
- Xác định yêu cầu của bài.
- HS trả lời
- Học sinh trả lời miệng câu hỏi bài toán.
.....................................................................................
CHÍNH TẢ (nghe-viết)
SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ
I.MỤC TIấU:Nghe viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. 
- Làm đỳng BT (2) a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Ba tờ phiếu viết nội dung BT2a.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Yờu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con cỏc từ cú vần ưc/ưt. 
- Nhận xột đỏnh giỏ chung. 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài.
b/ Hướng dẫn HS nghe - viết: 
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chớnh tả 1 lần: 
- 2HS đọc lại bài cả lớp đọc thầm. 
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- HS luyện viết từ khú vào bảng con.
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 2a: HS đọc yờu cầu của bài tập.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- 3HS lờn bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- Giỏo viờn nhận xột chốt lại lời giải đỳng.
- Mời HS đọc lại kết quả.
- Cho HS làm bài theo lời giải đỳng.
4.Củng cố: 
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
5. Dặn dũ: Về nhà viết lại cho đỳng những từ đó viết sai. 
- 2HS lờn bảng viết 4 từ cú vần ưc/ưt. 
- Cả lớp viết vào giấy nhỏp.
- Lớp lắng nghe giỏo viờn giới thiệu bài 
- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài. 
- Cả lớp đọc thầm tỡm hiểu nội dung bài.
+ Viết hoa cỏc chữ đầu tờn bài, đầu dũng thơ, tờn riờng của người.
- Cả lớp viết từ khú vào bảng con: Chử Đồng Tử, Tiờn Dung,..
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ.
- 2 em đọc yờu cầu bài.
- Học sinh làm bài. 
- 3HS lờn bảng thi làm bài.
- Cả lớp nhận xột bổ sung, bỡnh chọn người thắng cuộc:hoa giấy, giản dị, giống hệt,rực rỡ,hoa giấy,rải kớn,làn giú. 
- Học sinh làm vào vở 
--------------------------------------------
MĨ THUẬT
(GV chuyờn soạn giảng)
..............................................................
ĐẠO ĐỨC
Bài 12: TễN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (Tiết 1)
I.MỤC TIấU:Nờu được một vài biểu hiện về tụn trọng thư từ, tài sản của người khỏc.
- Biết: Khụng được xõm phạm thư từ, tài sản của người khỏc.
- Thực hiện tụn trọng thư từ, nhật kớ, sỏch vở, đồ dựng của bạn bố và mọi người.
* HSKG: - Biết: Trẻ em cú quyền được tụn trọng bớ mật riờng tư.
 - Nhắc mọi người cựng thực hiện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Vụỷ baứi taọp ẹaùo ủửực .Trang phuùc baực ủửa thử , laự thử.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Khụỷi ủoọng : Haựt taọp theồ 1 baứi.	 
2- Kieồm tra baứi:Kieồm tra caực baứi taọp ủaừ hoùc ụỷ tuaàn trửụực - Nhaọn xeựt.	
3- Daùy baứi mụựi :	
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
* .Giụựi thieọu baứi : Neõu baứi hoùc vaứ muùc tieõu caàn ủaùt
*.Các hoạt động 
a/ Hoaùt ủoọng 1 : Xửỷ lớ tỡnh huoỏng qua ủoựng vai 
- Gv giụựi thieọu tỡnh huoỏng trong sgv trang 88, yeõu caàu caực nhoựm Hs thaỷo luaọn ủeồ xửỷ lớ tỡnh huoỏng , roài theồ hieọn qua troứ chụi ủoựng vai. 
- Hs thaỷo luaọn : ủeồ ủửa ra caựch giaỷi quyeỏt phuứ hụùp nhaỏt.
* Keỏt luaọn : ( theo sgv trang 89 )
b/ Hoaùt ủoọng 2 : Thaỷo luaọn nhoựm.	
- Gv phaựt phieỏu Baứi taọp ( theo sgv trang 89 ) 
- Hs laứm vieọc theo nhoựm, trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc vaứ giaỷi thớch taùi sao, caực em khaực goựp yự kieỏn.
* Keỏt luaọn : ( theo sgv trang 90 )
c/ Hoaùt ủoọng 3 : Tửù lieõn heọ :	 
- Gv neõu yeõu caàu tửù lieõn heọ.
- Gv nhaọn xeựt, khen nhửừng hs coự haứnh vi ủuựng khi gaởp thử tửứ, taứi saỷn cuỷa ngửụứi khaực .
4.Cuỷng coỏ :Cho hs nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc.
- Hd thửùc haứnh : Thửùc hieọn toõn troùng thử tửứ, taứi saỷn cuỷa ngửụứi khaực vaứ nhaộc caực baùn cuứng thửùc hieọn.
5.Daởn doứ :Baứi sau :Toõn troùng thử tửứ, taứi saỷn cuỷa ngửụứi khaực ( tieỏt 2 ).
- Hs thaỷo luaọn tỡm caựch giaỷi quyeỏt , roài phaõn vai cho nhau.
Moọt soỏ nhoựm ủoựng vai 
- Hs thaỷo luaọn nhoựm.
- ẹaùi dieọn tửứng nhoựm trỡnh baứy, caực nhoựm khaực goựp yự kieỏn.
- Hs tửù lieõn heọ theo nhoựm veà caựch ửựng xửỷ cuỷa baỷn thaõn khi gaởp thử tửứ, taứi saỷn cuỷa ngửụứi khaực. Moọt soỏ hs trỡnh baứy trửụực lụựp. Caực baùn khaực boồ sung yự kieỏn.
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 10 thỏng 3 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ LỄ HỘI- DẤU PHẨY
(Dạy tiết 1 buổi sỏng)
I. MỤC TIấU:Hiểu nghĩa cỏc từ lễ, hội, lễ hội (BT1).
- Tỡm được một số từ thuộc chủ điểm lễ hội (BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu( BT3a / b / c).
* HSKG làm được toàn bộ BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:Ba tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1.
 - Bốn băng giấy lớn mỗi băng viết một cõu văn của BT3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài cũ:
Yờu cầu hai em lờn bảng làm BT2 tuần 25.
- Nhận xột tuyờn dương.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài.
b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 
Bài 1: 1HS đọc nội dung bài tập 1, cả lớp đọc thầm theo.
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn.
- Dỏn lờn bảng lớp 3 tờ giấy khổ to.
- Mời 3 em lờn bảng thi làm bài.
- Theo dừi nhận xột chốt lại lời giải đỳng. 
Bài 2:Yờu cầu một em đọc yờu cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm.
- Lớp trao đổi theo nhúm viết nhanh một số lễ hội, cỏc hoạt động của lễ hội và hội vào phiếu.
- Mời 3HS lờn bảng thi làm bài.
- GV theo dừi nhận xột chốt lại lời giải đỳng.
Bài 3:1HS đọc yờu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm.
- Yờu cầu HS làm bài cỏ nhõn.
- Dỏn 4 băng giấy đó viết sẵn 4 cõu văn lờn bảng.
- Mời 4 em lờn bảng thi làm bài.
- Theo dừi nhận xột, tuyờn dương em thắng cuộc. 
4. Củng cố: 
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
5.Dặn dũ:Về nhà học bài, xem trước bài mới. 
- Hai em lờn bảng làm bài tập 2 tuần 25.
- Một em nhắc lại nhõn húa là gỡ ?
- Cả lớp theo dừi, nhận xột bài bạn.
- Lắng nghe.
- Một em đọc yờu cầu bài tập 1. 
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghĩ và tự làm bài.
- Ba em lờn bảng nối cỏc từ với những cõu thớch hợp. Cả lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn thắng cuộc.
+Lễ:Cỏc nghi thức nhằm đỏnh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện cú ý nghĩa.
+Hội :Cuộc vui tổ chức cho đụng người dự theo phong tục hoặc nhõn dịp đặc biệt.
+Lễ hội : Hoạt động tập thể cú cả phần lễ và phần hội.
- Một học sinh đọc bài tập 2.
- Lớp theo dừi và đọc thầm theo.
- Chia nhúm thảo luận để hoàn thành bài tập.
- 3 em đại diện cho 3 nhúm lờn bảng làm bài.+ Tờn một số lễ hội : Lễ hội đền Hựng, đền Giúng, chựa Hương, thỏp Bà, nỳi Bà, 
+ Tờn một số hội: Hội vật, đua thuyền, chọi trõu, thả diều, đua ngựa, ....
+ Tờn một số hoạt động trong lễ hội và hội: Cỳng phật, lễ phật, thắp hương, đua thuyền, đua ngựa, kộo co, đỏnh đu, chơi cờ tướng, chọi gà, 
- Một em đọc yờu cầu bài tập (Điền dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cỏc cõu văn). 
- Cả lớp đọc thầm và kàm bài vào vở
- 4 em lờn bảng làm bài.
- Lớp theo dừi nhận xột, bỡnh chọn bạn thắng cuộc.Cõu a: Vỡ thương dõn, Chử Đồng Tử và cụng chỳa đi khắp nơi dạy dõn cỏch trồng lỳa, nuụi tằm, dệt vải.
Cõu b:Vỡ nhớ lời mẹ dặn khụng được làm phiền người khỏc, chị em Xụ–phi đó về ngay
Cõu c: Tại thiếu kinh nghiệm, nụn núng và coi thường đối thủ, Quắm đen đó bị thua.
Cõu d: Nhờ ham học, ham hiểu biết và muốn đem hiểu biết của mỡnh ra giỳp đời, Lờ Quý Đụn đó trở thành nhà bỏc học lớn nhất của nước ta thời xưa.
- Hai học sinh nờu lại nội dung vừa học. 
---------------------------------------
TỰ NHIấN & XÃ HỘI
Bài 52: CÁ
(Dạy tiết 2 buổi sỏng)
I. MỤC TIấU:Nờu được ớch lợi của cỏ đối với đời sống con người.
- Núi tờn và chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của cỏ trờn hỡnh vẽ hoặc vật thật.
*HSKG: Biết cỏ là động vật cú xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang. Cơ thể chỳng thường cú vảy, cú võy. 
*GDMT: HS biết được ích lợi chủa loài cá đối với con người. Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ loài cá. Có ý thức bảo vệ loài cá.
II. ĐỒ DÙNG .Các hình trang 100,101 ( SGK ) và tranh ảnh các con cá sưu tầm được.
- Tranh ảnh về việc nuôi, đánh bắt và chế biến cá.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. ổn định tổ chức:
2. KT bài cũ:Gọi hs trả lời câu hỏi:
- Tôm và cua có đặc điểm gì giống và khác nhau?
- Tôm và cua có ích lợi gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a.Hoạtđộng1:Quansát và thảo luận.
- Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV y/c hs quan sát hình các con cá trong SGK trang 100, 101. Và tranh ảnh các con cá sưu tầm được.
- Gv theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm việc.
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Y/c đại diện các nhóm trình bày
- Sau khi các nhóm phát biểu y/c hs rút ra đặc điểm chung của cá.
*KL:Cálà động vật có xương chúng thường có vẩy bao phủ.
b. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
- GV đặt vấn đề cho cả lớp TL:
+ Kể tên 1 số cá sống ở nước ngọt và nước mặn mà em biết.
* GDMT: Nêu ích lợi của cá?
+Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt hay chế biến cá mà em biết.
+ Để bảo vệ loài các em cần phải làm gì?
4.Củng cố:Nhận xét tiết học, tuyên dương những hs có ý thức tích cực. 
5.Dặn dò:Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
-Sưu tầm tranh ảnh và quan sát thực tế về các loài chim.
- Hát.
- Hs trả lời câu hỏi:
- Tôm và cua có hình dạng, kích thước khác nhau nhưng chúng đều không có xương sống. Cơ thể chúng được bao phủ bằng 1 lớp vỏ cứng, có nhiều chân và chân phần thành các đốt.
- Dùng để làm thức ăn rất tốt vì có chất đạm cao.
- Hs nhận xét.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận các câu hỏi gợi ý sau:
+ Chỉ và nói đúng tên các con cá trong hình. Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng.
+ Bên ngoài cơ thể của những con cá này thường có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không?
+ Cá sống ở đâu? Chúng thở bằng gì và di chuyển bằng gì?
-Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi nhóm giới thiệu về 1 con. Các nhóm các nhận xét bổ sung.
- Hs rút ra đặc điểm chung của cá.
-Cá ở nước ngọt: chép, mè, trắm, rô phi, cá trê, cá trôi, cá quả.
- Cá ở nước mặn: cá chuồn, cá đuối, cá gúng, cá lục, cá thu, cá heo, cá voi, cá mập.
- Cá dùng để làm thức ăn, làm mắm.
- Người ta nuôi cá ở sông, hồ, ao, biển với kĩ thuật tiên tiến. Nước ta có rất nhiều cơ sở đánh bắt và chế biến thủy sản như:...
+ .. Nuôi cá, cho cá ăn, không đánh bắt cá bừa bãi, ...
.........................................................
ÂM NHẠC
(GV chuyên soạn giảng)
----------------------------------------
 TOÁN
Tiết 129: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU:Biết đọc, phõn tớch và xử lớ số liệu của một dóy và bảng số liệu đơn giản.
- BT cõ̀n làm: Bài 1, bài 2, bài 3. * HSKG làm thêm BT4
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ kẻ bảng thống kờ số liệu bài tập 1 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Gọi học sinh lờn bảng làm lại BT 2 tiết trước.
- Nhận xột tuyờn dương.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài. 
b/ Hướng dẫn HS luyện tập : 
Bài 1: Treo bảng phụ và hỏi :
+ Bảng trờn núi gỡ ? 
+ ễ trống ở cột thứ hai ta phải điền gỡ ? 
+ Năm 2001 gia đỡnh chị Út thu hoạch đượ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_26_nam_hoc_2015_2016.doc