Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2014-2015

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2014-2015

Hoạt động dạy

1.Ổn định

2.Bài cũ:

- Một năm có mấy tháng? Nêu tên những tháng đó.

- Hãy nêu số ngày trong từng tháng ?

3.Bài mới:

a/ Giới thiệu bài:

b/ Hướng dẫn HS luyện tập:

Bài 1:

- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.

- Cho HS xem lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004.

- Hướng dẫn cho HS làm mẫu 1 câu.

- Yêu cầu HS làm vào vở.

- Gọi HS nêu miệng kết quả.

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

* Cñng cè vÒ c¸ch xem lÞch

Bài 2:

- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2 .

- Yêu cầu học sinh xem lịch năm 2005 và tự làm bài.

- Gọi HS nêu miệng kết quả.

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

Bài 3:

- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi chữa bài.

- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.

Bài 4:

- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 4 .

- Gọi HS nêu miệng kết quả.

- Giáo viên nhận xét đánh giá

* Cñng cè vÒ c¸ch xem lÞch

4. Củng cố:

- Xem lịch 2009, cho biết: Tháng 11 có mấy thứ năm, đó là những ngày nào ?

5. Dặn dò

- Về nhà tập xem lịch, chuẩn bị compa cho tiết học sau.

 

docx 24 trang ducthuan 03/08/2022 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22 
Thø hai ngµy 26 th¸ng 1 n¨m 2015
TËp ®äc- kÓ chuyÖn
Nhµ b¸c häc vµ bµ cô
I. Môc tiªu.
A. TËp ®äc.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4).
B. KÓ chuyÖn.
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo lối phân vai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh ảnh minh họa câu chuyện sách giáo khoa. 
 - Bảng phụ viết đoạn 3 để hướng dẫn HS luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định
2. Bài cũ: 
- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bài “Bàn tay cô giáo “ và TLCH.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu, giáo viên theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khã.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- HDHS giải nghĩa từ khó: nhà bác học, cười móm mém.
Đặt câu với từ móm mém.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và chú thích dưới ảnh Ê - đi - xơn, TLCH:
+ Hãy nói những điều em biết về Ê - đi - xơn? 
+ Câu chuyện giữa Ê – đi – xơn và bà cụ xảy ra từ lúc nào ?
- Yêu cầu một học sinh đọc thành tiếng đoạn 2 và đoạn 3 , cả lớp đọc thầm theo.
+ Bà cụ mong muốn điều gì ?
+ Vì sao bà cụ lại ước được một cái xe không cần ngựa kéo?
+ Từ mong muốn của bà cụ đã gợi cho Ê - đi - xơn một ý nghĩ gì ?
- HS đọc thầm đoạn 4.
+ Nhờ đâu mà mong ước của bà cụ được thực hiện ?
+ Theo em khoa học đã mang lại lợi ích gì cho con người ?
Liên hệ:
d/ Luyện đọc lại: 
- Đọc mẫu đoạn 3.
- Treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn. 
- Mời 2HS lên thi đọc đoạn 3. 
- Mời ba HS đọc phân vai toàn bài. 
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn người đọc hay nhất .
e/ Kể chuyện: 
* Giáo viên nêu nhiệm vụ: 
- Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi ý
* Hướng dẫn dựng lại câu chuyện 
- Nhắc học sinh nói lời nhân vật do mình nhập vai. Kết hợp làm một số động tác điệu bộ .
- Yêu cầu lập ra các nhóm và phân vai.
- Yêu cầu từng tốp 3 em lên phân vai kể lại 
- GV cùng lớp bình chọn nhóm kể hay nhất.
4. Củng cố: 
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài xem trước bài “Cái cầu”. 
- 3 học sinh lên bảng đọc bài. 
- Cả lớp theo dõi bạn đọc, nhận xét.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó phát âm.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- Giải nghĩa từ mới (SGK) và đặt câu:
 Bà em cười móm mém.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và phần chú thích về Ê - đi - xơn để trả lời:
+ Ê - đi - xơn là nhà bác học nổi tiếng người Mỹ. Ông sinh năm 1847 và mất năm 1931...
+ Câu chuyện xảy ra ngay vào lúc ông vừa chế ra bóng đèn điện mọi người khắp nơi ùn ùn kéo về xem và bà cụ là một trong các số người đó.
- Một học sinh đọc đoạn 2 và 3, cả lớp đọc thầm. 
+ Bà mong ông Ê - đi - xơn làm được một loại xe mà không cần ngựa kéo mà lại rất êm.
+ Vì xe ngựa rất xóc. Đi xe ấy cụ sẽ bị ốm.
+ Mong ước bà cụ gợi cho ông chế tạo chiếc xe chạy bằng dòng điện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4.
+ Nhờ óc sáng tạo kì diệu của Ê – đi – xơn, sự quan tâm đến con người và lao đọng miệt mài của ông để thực hiện bằng được lời hứa.
+ Khoa học đã cải tạo thế giới, cải thiện cuộc sống con người, làm cho con người sống tốt hơn, sung sướng hơn.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. 
- Hai em thi đọc lại đoạn 3 của bài. 
- 3 em đọc phân vai toàn bài.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất .
- Lắng nghe.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện .
- Lần lượt các nhóm thành lập và phân công thành viên đóng vai từng nhân vật trong chuyện 
- Các nhóm lên đóng vai kể lại câu chuyện trước lớp. 
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất. 
- Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại. Mong muốn mang lại điều tốt cho con người đã thúc đẩy ông lao động cần cù và sáng tạo.
__________________________________________
To¸n
Tiết 106: luyÖn tËp
I. Môc tiªu:
- Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm, ).
- Làm c¸c bµi tËp: Dạng bài 1, bài 2. Không nêu tháng 1 là tháng giêng, tháng 12 là tháng chạp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tờ lịch
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định 
2.Bài cũ: 
- Một năm có mấy tháng? Nêu tên những tháng đó.
- Hãy nêu số ngày trong từng tháng ?
3.Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Hướng dẫn HS luyện tập: 
Bài 1: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS xem lịch tháng 1, 2, 3 năm 2004.
- Hướng dẫn cho HS làm mẫu 1 câu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Cñng cè vÒ c¸ch xem lÞch
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2 .
- Yêu cầu học sinh xem lịch năm 2005 và tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Cñng cè vÒ c¸ch xem lÞch
Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi chữa bài.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
* Cñng cè vÒ c¸c th¸ng trong n¨m vµ c¸c ngµy trong th¸ng.
Bài 4: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 4 .
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Cñng cè vÒ c¸ch xem lÞch
4. Củng cố: 
- Xem lịch 2009, cho biết: Tháng 11 có mấy thứ năm, đó là những ngày nào ?
5. Dặn dò
- Về nhà tập xem lịch, chuẩn bị compa cho tiết học sau.
- 2HS trả lời miệng.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi.
- Một học sinh nêu đề bài.
- Xem lịch và tự làm bài.
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ ba.
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ hai.
+Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày 5
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày 28.
- Một em nêu yêu cầu bài tập. 
- Cả lớp xem lịch năm 2005 và làm bài.
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 
+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ tư .
+ Ngày quốc khánh 2 tháng 9 là ngày thứ sáu .
+ Ngày nhà giáo V.Nam 20 tháng 11 là chủ nhật.
+ Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ bảy.
- Một học sinh nêu đề bài tập 3 .
- Cả lớp làm vào vở.
- Một HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
+ Trong một năm: 
a/ Những tháng có 30 ngày là tháng: tư, sáu, chín và tháng mười một .
b/ Những tháng có 31 ngày: tháng một, ba, năm , bảy, tám mười và mười hai. 
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ tư.
_____________________________________________
Chµo cê
RÈN NỀ NẾP HỌC TẬP, ĐẠO ĐỨC CHO HỌC SINH
___________________________________________________________________
Thứ ba ngày 27 tháng 1 năm 2015
TẬP ĐỌC 
CÁI CẦU
I. MỤC TIÊU
- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định
2. KTBC: - Kể lại chuyện: Nhà bác học và bà cụ ? (2HS)
- HS + GV nhận xét.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
b. Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm bài thơ. 
- GV hướng dẫn cách đọc. 
- HS nghe. 
*. Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Đọc từng dòng thơ
- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng
- HS nghe. 
- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
c. Tìm hiểu bài:
- Người cha trong bài thơ làm nghề gì?
- Người cha làm nghề xây dựng cầu có thể là 1 kỹ sư hoặc là 1 công nhân.
- Cha gửi cho em nhỏ chiếc ảnh về cái cầu nào ? được bắc qua dòng sông nào?
- Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã.
- GV: Cầu Hàm Rồng là chiếc cầu nổi tiếng bắc qua hai bờ sông Mã trên con đường vào thành phố Thanh Hoá 
- HS nghe.
+ Từ chiếc cầu cha là,bạn nhỏ nghĩ đến việc gì?
- Bạn nghĩ đến những sợi tơ nhỏ như chiếc cầu giúp nhện qua chum nước. Bạn nghĩ đến ngọn gió .
+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào vì sao? 
- Chiếc cầu trong tấm ảnh cầu Hàm Rồng vì đó là chiếc cầu do cha bạn và các đồng nghiệp làm nên.
+ Tìm câu thơ mà em thích nhất, giải thích vì sao em thích nhất câu thơ đó ?
- HS phát biểu.
+ Bài thơ cho em thấy tình cảmcủa bạn nhỏ với cha như thế nào?
- Bạn yêu cha, tự hào về cha vì vậy bạn thấy yêu nhất cái cầu do mình làm ra.
d. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV đọc bài thơ.
HD học sinh đọc diễn cảm bài thơ. 
- HS nghe. 
- 2HS đọc cả bài .
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng. 
- HS đọc theo dãy, nhóm, bàn.
- 1 vài HS thi đọc thuộc.
- GV nhận xét.
4. Củng cố . 
- Nêu lại nội dung bài thơ?
5. Dặn dò
(2HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
__________________________________________________
TOÁN
TIÕT 107: h×nh trßn, t©m, §­êng kÝnh, b¸n kÝnh
I. môc tiªu.
- Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
- Bài tập cÇn lµm: Bài 1, bài 2, bài 3. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Một số mô hình về hình tròn như : mặt đồng hồ, đĩa hình, compa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định
2. Bài cũ: 
- KT 2HS về cách xem lịch.
- Nhận xét đánh giá .	
3. Bài mới: 
a/ thiệu bài: 
b/ Khai thác: 
* Giới thiệu hình tròn :
- Đưa ra một số vật có dạng hình tròn và giới thiệu: Chiếc đĩa có dạng hình tròn, mặt đồng hồ có dạng hình tròn.
- Cho HS quan sát hình tròn đã vẽ sẵn trên bảng và giới thiệu tâm O, bán kính OM , và đường kính AB.
 M
 A O B
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng OA và độï dài đoạn thẳng OB.
+ Ta gọi O là gì của đoạn thẳng AB ?
+ Độ dài đường kính AB gấp mấy lần độ dài của bán kính OA hoặc OB ? 
Kết luận: Tâm O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Độ dài đường kính AB gấp 2 lần độ dài bán kính.
- Gọi HS nhắc lại kết luận trên.
* Giới thiệu com pa và cách vẽ hình tròn 
- Cho học sinh quan sát com pa.
+ Compa được dùng để làm gì ?
- Giới thiệu cách vẽ hình tròn tâm O, bán kính 2cm.
- Cho HS vẽ hình tròn
c/ Luyện tập: 
Bài 1: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và tự làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Cñng cè vÒ biÓu t­îng h×nh trßn, t©m, b¸n kÝnh, ®­êng kÝnh cña h×nh trßn.
Bài 2: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS vẽ vào vở.
- Theo dõi uốn nắn cho các em.
* Cñng cè vÒ c¸ch vÏ h×nh trßncã t©m vµ b¸n kÝnh cho tr­íc.
Bài 3: 
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
* Cñng cè vÒ b¸n kÝnh, ®­êng kÝnh cña h×nh trßn.
4. Củng cố: 
- Gọi HS lên bảng chỉ và nêu tên, bán kính, đường kính của hình tròn.
5.Dặn dò
- Về nhà học tập vẽ hình tròn.
- Hai học sinh lên bảng chữa bài số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu. 
- Cả lớp quan sát các vật có dạng hình tròn.
- Tìm thêm các vật khác có dạng hình tròn như : mặt trăng rằm , miệng li 
- Lớp tiếp tục quan sát lên bảng và chú ý nghe GV giới thiệu và nắm được:
- Tâm O là trung của đường kính AB
-Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bàn kính
+ Độ dài 2 đoạn thẳng OA và OB bằng nhau.
+ O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
+ Gấp 2 lần độ dài bán kính.
- Nhắc lại KL.
- Quan sát để biết về cấu tạo của com pa 
- Com pa dùng để vẽ hình tròn.
- Theo dõi.
- Thực hành vẽ hình tròn tâm O, bán kính 2cm theo hướng dẫn của giáo viên .
- Nêu cách lại cách vẽ hình tròn bằng com pa .
- Một em đọc đề bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2HS nêu kết quả, lớp theo dõi bổ sung.
 O
 O
 P C
 M N N A B 
 D
 Q D
+ Đường kính MN, PQ còn các đoạn OM, ON,OP,OQ là bán kính.
+ Đường kính : AB còn CD không phải là đường kính vì không đi qua tâm O.
- Vẽ hình tròn tâm O, bán kính 2cm và đường tròn tâm I, bán kính 3cm.
- HS vẽ vào vở.
- 1HS nêu cầu BT.
- Cả lớp tự vẽ bán kính OM, đường kính CD vào hình tròn tâm O cho trước, rồi trả lời c©u b
__________________________________________
TẬP VIẾT
	ÔN CHỮ HOA: P
I. môc tiªu
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang vào Nam (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Mẫu chữ viết hoa P (Ph), mẫu chữ viết hoa về tên riêng Phan Bội Châu và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định 
2.Bài cũ: 
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở tiết trước.
- Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con từ: Lãn Ông, Ổi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn viết trên bảng con: 
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu chữ Ph và kết hợp nhắc lại cách viết .
- HS tập viết vào bảng con chữ Ph và các chữ T, V.
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: 
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng 
- Giới thiệu: Phan Bội Châu 1867 - 1940 là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam. + Ngoài hoạt động cách mạng ông còn viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước.
- HS tập viết từ ứng dụng trên bảng con.
* Luyện viết câu ứng dụng:
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu NDcâu ca dao: Phá Tam Giang ở Thừa Thiên Huế dài khoảng 60 km rộng từ 1- 6 km đèo Hải Vân nằm giừa Huế và đà Nẵng cao tới 1444 m dài 20 km 
- HS luyện viết trên bảng con những chữ hoa có trong câu ứng dụng.
c/ Hướng dẫn viết vào vở: 
- GV nêu YC viết chữ P (Ph) một dòng cỡ nhỏ; B, C (Ch): 1 dòng.
- Viết tên riêng Phan Bội Châu 2 dòng cỡ nhỏ. 
- Viết câu ca dao 2 lần .
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
d/ Chấm chữa bài: 
4. Củng cố: 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
5.Dặn dò
- Về nhà luyện viết thêm.
- Lãn Ông ; Ổi Quảng Bá cá Hồ Tây / Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ GV yêu cầu. 
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. 
- Các chữ hoa có trong bài: P (Ph ) B, C, T , G (Gi), Đ, H, V, N 
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Phan Bội Châu. 
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:
 Phá Tam Giang nối đường ra Bắc 
 Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam . 
- Lớp thực hành viết trên bảng con: Phá Tam Giang , Bắc , Đèo , Hải Vân , Nam.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên 
- 2HS nhắc lại ND bài học.
________________________________________
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
Bài 43: RỄ CÂY
I. MỤC TIÊU
- Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, dễ phụ, dễ củ.
- Mô tả, phân biệt được các loại rễ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định
2. KTBC: 	- Nêu chức năng của thân cây?
	- Nêu một số ích lợi của thân cây?
	- HS + GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Hoạt động1: Tìm hiểu các loại rễ cây.
* Tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm 
- HS thảo luận nhóm 
- GV phát cho mỗi nhóm 1 dễ cọc, 1 rễ chùm.
- HS quan sát rễ cây, thảo luận để tìm điểm khác nhau của hai loại rễ.
* GV kết luận: Cây có 2 loại dễ chính là rễ cọc và rễ chùm. Rễ cọc có đặc điểm là gồm 1 rễ to dài xung quanh rễ có nhiều rễ con.
 Rễ chùm có đặc điểm là có những dài mọc đều ta từ gốc thành chùm. Ngoài 2 loại rễ này còn có loại rễ khác:
- GV phát cho mỗi nhóm 1 cây có rễ phụ, 1 cây có rễ củ.
- HS quan sát và cho biết rễ này có gì khác so với 2 loại rễ chính.
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét.
* GV kết luận 
* Nêu đặc điểm của các loại rễ cây? 
- HS nêu 
* GV yêu cầu HS quan sát H3, 4, 5, 6,7
- HS quan sát 
+ Hình vẽ cây gì? cây này có loại rễ gì?
+ H3: Cây hành có rễ chùm 
+ H4: Cây đậu có rễ cọc
+ H5: Cây đa có rễ phụ 
+ H6: Cây cà rốt có rễ củ.
+ H7: Cây trầu o có rễ phụ
b. Hoạt động 2: Thực hành - làm việc với vật thật.
- GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm đã sưu tầm được 
- HS làmviệc theo nhóm 
+ Từng Hs giới thiệu về loại rễ cây của mình trong nhóm 
+ Đại diện các nhóm giới thiệu
- Theo em, khi đứng trước gió to cây có rễ và cây có rễ chùm cây nào đứng vững hơn? vì sao?
* GV kết luận (SGV)
4. Củng cố
- Chốt nội dung bài
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài 
- Chuẩn bị bài sau
___________________________________________________________________
Thứ tư ngày 28 tháng 1 năm 2015
TOÁN
Tiết 108: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết cộng trừ nhẩm các số trong phạm vi 10000
- Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Biết xem lịch biết số ngày trong từng tháng
- Nhận biết về đường kính, bán kính hình tròn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định
2. kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b, Hướng dẫn HS luyện tập
Bài tập 1: Tính nhẩm.
- HS đọc yêu cầu
3000 + 2000 = 5000 +400 =
- HS nối tiếp nhẩm bài
5000 + 2000 = 5400 – 5000=
5000 + 3000 = 5400 – 400=
- GV Hướng dẫn HS làm bài
* Củng cố về cộng trừ nhẩm các số trong phạm vi 10000
Bài tập 2:Tìm x
x + 4078 = 9128 2009 – x = 1010
x – 435 = 2010 x + 2468 = 5397
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS làm bài
- Hs tự làm bài
- Gv nhận xét chốt bài đúng
- HS nhận xét
* Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài tập 3:Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Những tháng có 31 ngày là........
Có.... tháng mà mỗi tháng có 31 ngày.
Số ngày của các tháng có 31 ngày là: 
31 x ...... = .......( ngày)
b) Những tháng có 30 ngày là........
Có.... tháng mà mỗi tháng có 30 ngày.
Số ngày của các tháng có 30 ngày là: 
30 x ...... = .......( ngày)
- Gv nhận xét chốt bài dúng
* Củng cố biết số ngày trong từng tháng
-HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
Bài tập 4: Viết tên bán kính, đường kính trong hình tròn.
- Gv yêu cầu HS làm bài
* Củng cố về đường kính, bán kính hình tròn
 O
 A C
 B
 D
- HS tự làm bài
4. Củng cố:
-GV hệ thống lại kiến thức
5. Dặn dò
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
_______________________________________
CHÍNH TẢ (nghe-viÕt)
ª - ®i - x¬n
I. Môc tiªu: 
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2)a
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- Bảng phụ viết ( 2 lần ) nội dung của bài tập 2a
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định 
2.Bài cũ: 
- Mời 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp 4 tiếng có dấu hỏi và 4 tiếng có dấu ngã.
- Nhận xét đánh giá. 
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài.
b/ Hướng dẫn nghe viết: 
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Giáo viên đọc đoạn văn.
- Yêu cầu hai em đọc lại, cả lớp đọc thầm. 
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa ?
+ Tên riêng Ê - đi - xơn được viết như thế nào ?
- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấùy bảng con và viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở. 
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 2a: 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- Giáo viên mở bảng phụ .
- Mời 2 học sinh lên bảng thi làm bài và đọc câu đố.
- Cùng với cả lớp nhận xét, chốt lại câu đúng.
- Gọi 1 số HS đọc lại các câu đó đã điền dấu hoàn chỉnh.
 4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học 
5.Dặn dò
 Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
- 2 em lên bảng viết.
- Cả lớp viết vào giấy nháp .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.
+ Viết hoa những chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng Ê - đi - xơn.
+ Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch ngang giữa các tiếng. 
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con một số từ như : Ê - đi - xơn, sáng kiến ...
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở. 
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. 
- 1 em đọc yêu cầu BT.
- Học sinh làm bài vào vë
- Hai em lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung: trßn, trªn, chui
- Bình chọn bạn làm đúng và nhanh nhất.
- 2HS đọc lại bµi sau khi đã điền dấu hoàn chỉnh. 
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
____________________________________________ 
 mÜ thuËt
(GV chuyªn so¹n gi¶ng)
______________________________________
ĐẠO ĐỨC
«n tËp: tÝch cùc tham gia viÖc tr­êng, viÖc líp
I. MỤC TIÊU:
- Biết: Học sinh phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.
- Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành được những nhiệm vụ được phân công.
- Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của học sinh.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trường.
* GDMT: HS tÝch cùc tham gia vµ nh¾c nhë c¸c b¹n tham gia vµo c¸c ho¹t ®éng BVMT do nhµ tr­êng, líp tæ chøc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Các bài hát về chủ đề nhà trường; các tấm bìa xanh, đỏ, trắng. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định
2. Bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài.
b/ C¸c ho¹t ®éng
* Hoạt động 1: Xử lí tình huống. 
- Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu học sinh các nhóm thảo luận, mỗi nhóm xử lí 1 tình huống (BT 4 - VBT). 
- Yêu cầu các nhóm giải quyết các tình huống đã nêu rồi cử đại diện lên trình bày cách ứng xử.
- Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
- KL: a) Khuyên Tuấn đừng từ chối.
b) Xung phong giúp các bạn. 
c) Nhắc nhở các bạn không được làm ồn.
d) Nhờ người trong gia đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp.
b/ Hoạt động 2: Đăng kí tham gia làm việc lớp việc trường .
- Nêu yêu cầu bài tập: Hãy suy nghĩ và ghi ra giấy những việc lớp, việc trường mà em có khả năng tham gia và mong muốn được tham gia ?
- Yêu cầu cả lớp độc lập làm bài. 
- Yêu cầu mỗi tổ cử đại diện đọc to các phiếu của các bạn trong tổ .
- Mời các tổ lên cam kết làm các công việc đã nêu .
- Giáo viên kết luận chung: Tham gia việc trường, việc lớp vừa là quyền vừa là bổn phận của mỗi HS.Biết tự trọng và đảm nhận trách nhiệm tham gia việc trường việc lớp
 4/ Củng cố 
* GDMT: Nh¾c nhë HS tÝch cùc tham gia vµ nh¾c nhë c¸c b¹n tham gia vµo c¸c ho¹t ®éng BVMT do nhµ tr­êng, líp tæ chøc.
- Giáo dục HS ghi nhớ và thực theo bài học. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Chia thành 4 nhóm để thảo luận theo yêu cầu của giáo viên .
- Các nhóm thảo luận theo từng tình huống giáo viên đưa ra. 
- Đại diện các nhóm lên trình bày cách xử lí tình huống.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Đéc lập làm BT trên phiếu.
- Lần lượt lên nêu ra những công việc mà mình có khả năng làm như : giữ vệ sinh trường lớp, trồng cây cho bóng mát, bảo vệ trường lớp sạch đẹp vv
- Cả lớp theo dõi nhận xét .
- Đại diện các tổ lên kí vào bản cam kết . 
- Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta đoàn kết.
_________________________________________________________________
Thứ năm ngày 29 tháng 1 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 Tõ ng÷ vÒ s¸ng t¹o.
dÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu chÊm hái
I. Môc tiªu:
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học (BT1).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2 a/b/c).
- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3).
* HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ghi lời giải BT1; 
 - 2 băng giấy viết 4 câu văn của bài tập 2. 
 - 2 băng giấy viết truyện vui : “điện“ - BT3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định 
2.Bài cũ:
- 2HS lên bảng làm bài tập 2 và 3 của tiết trước.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 
Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy A 4 yêu cầu dựa vào các bài tập đọc, và chính tả ở các tuần 21, 22 để tìm các từ ngữ chỉ trí thức và hoạt động trí thức. 
- Mời đại diện các nhóm dán nhanh bài làm lên bảng và đọc kết quả.
- Nhận xét chốt lại câu đúng, bình chọn nhóm thắng cuộc.
 Bài 2: 
- 1HS đọc thành tiếng về yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm .
- Dán lên bảng 2 băng giấy đã viết sẵn 3 câu a, b, c.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài .
- Yêu cầu đọc lại 3 câu sau khi đã điền dấu xong.
- Gäi HSKG tr¶ lêi miÖng c©u d.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài và truyện vui: “Điện“.
+ Yêu cầu của bài tập là gì ?
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. 
- Dán 2 tờ giấy lớn lên bảng. 
- Mời 2HS đại diện lên bảng thi làm bài nhanh rồi đọc kết quả.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bổ sung nếu có 
- 4 HS đọc lại đoạn văn khi đã sửa xong các dấu.
- Yêu cầu HS làm bài theo lời giải đúng.
 4. Củng cố: 
- Nhắc lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
5. Dặn dò: 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em ®ọc yêu cầu bài tập1.
- Hai em đọc lại bài .
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Các nhóm thảo luận làm bài.
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả.
- Lớp nhận xét bổ sung: tiến sĩ, đọc sách, học, mày mò, nhớ nhập tâm, nghề thêu, nhà bác học, viết, sáng tạo, người trí thức yêu nước vv
- Lớp quan sát bình chọn nhóm thắng cuộc .
- Một học sinh đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
- Học sinh tự làm bài và chữa bài .
- Hai em lên bảng làm bài, lớp bổ sung:
a/ Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim .
b/ Trong lớp, Liên luôn chú ý nghe giảng .
c/ Hai bªn bê s«ng, nh÷ng b·i ng« b¾t ®Çu xanh tèt.
- Một học sinh đọc đề bài tập 3.
+ Bài tập 3 trong truyện vui “ Điện “ bạn Hoa điền toàn dấu chấm vào ô trống , chúng ta cần kiểm tra lại .
- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài vào nháp.
- Hai học sinh lên thi làm trên bảng.
- Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn thắng cuộc.
- 4 em đọc lại truyện vui sau khi đã điền đúng dấu câu.
- Cả lớp làm bài vào 
- Hai học sinh nêu lại nội dung vừa học. 
____________________________________________
TOÁN
Tiết 109: nh©n sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã métch÷ sè
I. Môc tiªu: 
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
- Giải được bài toán gắn với phép nhân.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4 (cột a)
*HS KG :lµm hÕt c¸c bµi tËp SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định
2. Bài cũ: 
- Gọi 2HS lên bảng làm lại BT 2 tiết trước.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Gi¶ng bµi
* Hướng dẫn phép nhân không nhớ. 
- Giáo viên ghi lên bảng phép nhân : 
 1034 x 2 = ?
- Yêu cầu HS tự thực hiện nháp.
- Gọi học sinh nêu miệng cách thực hiện phép nhân, GV ghi bảng như sách giáo khoa.
- Gọi 1 số HS nhắc lại.
* Hướng dẫn phép nhân có nhớ. 
- GV ghi bảng : 2125 x 3 = ?
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào nháp.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- Gọi HS nêu cách thực hiện, GV ghi bảng.
- Cho HS nhắc lại. 
 c/ Luyện tập: 
Bài 1: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con. 
- Yêu cầu lớp theo dõi chữa bài 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Cñng cè vÒ nh©n sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè.
Bài 2: 
- Gọi học sinh nêu bài tập 2
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở nháp cét a (HSKG lµm thªm cét b)
- Mời hai học sinh lên bảng giải bài. 
- Yêu cầu lớp theo dõi chữa bài 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Cñng cè vÒ nh©n sè cã bèn ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè.
Bài 3: 
- Gọi học sinh đọc bài 3. 
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài
* Cñng cè vÒ gi¶i to¸n b»ng mét phÐp tÝnh nh©n.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài và mẫu.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài cét a (HSKG lµm thªm cét b)
- Mời hai học sinh nêu miệng kết quả. 
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Cñng cè vÒ nh©n nhÈm víi sè trßn chôc, trßn tr¨m, trßn ngh×n.
4. Củng cố:
 - GV chèt l¹i néi dung bµi.
5.Dặn dò
- Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
- Học sinh đặt tính và tính . 
 1034 
 x 2 
 2068
- 1 số em nêu cách thực hiện phép nhân, ghi nhớ
- Cả lớp cùng thực hiện phép tính.
- 1HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung. 
 2125
 x 3
 6375 
- Hai học sinh nêu lại cách nhân.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
- Hai học sinh lên bảng thực hiện, cả lớp nhận xét bổ sung.
 1234 4013 
 x 2 x 2 
 2468 8026.....
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Hai em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung: 
a/ 1023 1810 
 x 3 x 5 
 3069 9050..... 
- Một học sinh đọc đề bài.
- Phân tích bài toán theo gợi ý của GV.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: 
Bài giải:
Số viên gạch xây 4 bức tường :
1015 x 4 = 4060 ( viên )
 Đ/S: 4060 viên gạch
- Một em đọc yêu cầu bài và mẫu.
- Cả lớp làm vào vở.
- Hai học sinh nêu miệng kết quả, lớp bổ sung:
- 2HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có 1 chữ số.
__________________________________________________
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
Bµi 44: rÔ c©y (TiÕp theo)
I. Môc tiªu:
- Nêu được chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con người.
II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:
- Caùc hình trang 84, 85 SGK.
III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU:
1.Ổn định 
2. Kieåm tra baøi cuõ : 
- GV goïi 2HS laøm baøi taäp 1 
- GV nhaän xét,đánh giá. 
3. Baøi môùi :
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
*Hoaït ñoäng 1: Laøm vieäc theo nhoùm 
 + Caùch tieán haønh:
Böôùc 1: Laøm vieäc theo nhoùm.
 Nhoùm tröôûng ñieàu khieån caùc baïn thaûo luaän theo gôïi yù sau:
- Noùi laïi vieäc baïn ñaõ laømm theo yeâu caàu trong SGK trang 82.
- Giaûi thích taïi sao neáu khoâng coù reã, caây seõ khoâng soáng ñöôïc.
- Theo baïn, reã coù chöùc naêng gì?
 Böôùc 2: Laøm vieäc caû lôùp
* Keát luaän: 
 Reã caây ñaâm saâu xuoâng ñaát ñeå huùt nöôùc vaø muoái khoaùng ñoàng thôøi coøn baùm chaët vaøo ñaát giuùp cho caây khoâng bò ñoå. 
* Hoaït ñoäng 2: Laøm vieäc theo caëp 
+ Caùch tieán haønh:
Böôùc 1: Laøm vieäc theo caëp
 GV yeâu caàu 2 HS quay maët vaøo nhau vaø chæ ñaâu reã cuûa nhöõng

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_22_nam_hoc_2014_2015.docx