Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 3 - Tuần 2 - Năm học 2014-2015
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Hai bàn tay em.
2. Bài mới:
a/ Hoạt động1: Giới thiệu:
* Trong tình bạn có những lúc gặp chuyện không vui .Điều gì giúp chúng ta giữ được tình bạn? Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về điều đó
b/ Hoạt động 2: Luyện dọc:
- Giáo viên đọc toàn bài .
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Đọc từng câu trước lớp
- Viết từ khó lên bảng (Cô-rét-ti, En-ri-cô.,.Yêu cầu HS đọc).
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài . Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ khó .
- Đọc từng đoạn theo nhóm.
- Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng .
c/ Hoạt động3:
Hướng dẫn tìm hiểu bài :
*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2
- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? Vì sao hai bạn nhỏ lại giận nhau ?
-Vì sao En ri cô hối hận muốn xin lỗi Cô -rét - ti ?
*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? Em đoán Cô rét ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn ?
*Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 5
- Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào ? Lời trách của bố có đúng không ? Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?
d/ Hoạt động4: Luyện đọc lại :
-Chọn để đọc mẫu đoạn 4 và 5 .
*Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em .
-Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai
-Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất .
e/ Hoạt động5: -Kể chuyện:
a) Giáo viên nêu nhiệm vụ
-Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ kể lại 5 đoạn trong truyện ai có lỗi bằng lời kể của em dựa vào trí nhớ và 5 tranh minh họa.
b) Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong sách giáo khoa phân biệt nhân vật .
-Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe
-Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước
- Nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố dặn dò:
- GV chèt l¹i néi dung bµi.
- DÆn dß vÒ nhµ «n bµi, chuÈn bÞ bµi sau. -2 HS lên bảng đọc bài và trả lời yêu cầu của giáo viên .
- Lắng nghe
- Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu
- HS đọc từng câu nối tiếp cho đến hết bài thể hiện đúng lời của từng nhân vật.
( chú ý phát âm đúng các từ ngữ mà học sinh địa phương thường đọc và viết sai )
-HS đọc từng đoạn trước lớp
-HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trong bài (một hoặc hai lượt )
-HS dựa vào chú giải trong SGK để gi.nghĩa từ.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm đôi.
*Hai học sinh mỗi em đọc một đoạn của bài tập đọc .
* 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh các đoạn.
-Lớp đồng thanh toàn bài.
TUẦN 2 Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2014 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN AI CÓ LỖI? I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK). KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh luyện đọc. HS: SGK, đồ dïng học tập cá nhân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Hai bàn tay em. 2. Bài mới: a/ Hoạt động1: Giới thiệu: * Trong tình bạn có những lúc gặp chuyện không vui .Điều gì giúp chúng ta giữ được tình bạn? Bài học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về điều đó b/ Hoạt động 2: Luyện dọc: - Giáo viên đọc toàn bài . - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . - Đọc từng câu trước lớp - Viết từ khó lên bảng (Cô-rét-ti, En-ri-cô.,..Yêu cầu HS đọc). - Đọc từng đoạn trước lớp - Đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài . Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ khó . - Đọc từng đoạn theo nhóm. - Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng . c/ Hoạt động3: Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 - Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? Vì sao hai bạn nhỏ lại giận nhau ? -Vì sao En ri cô hối hận muốn xin lỗi Cô -rét - ti ? *Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 - Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? Em đoán Cô rét ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn ? *Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 5 - Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào ? Lời trách của bố có đúng không ? Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ? d/ Hoạt động4: Luyện đọc lại : -Chọn để đọc mẫu đoạn 4 và 5 . *Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em . -Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai -Giáo viên và học sinh bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất . e/ Hoạt động5: -Kể chuyện: a) Giáo viên nêu nhiệm vụ -Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ kể lại 5 đoạn trong truyện ai có lỗi bằng lời kể của em dựa vào trí nhớ và 5 tranh minh họa. b) Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh -Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong sách giáo khoa phân biệt nhân vật . -Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe -Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước - Nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố dặn dò: - GV chèt l¹i néi dung bµi. - DÆn dß vÒ nhµ «n bµi, chuÈn bÞ bµi sau. -2 HS lên bảng đọc bài và trả lời yêu cầu của giáo viên . - Lắng nghe - Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu - HS đọc từng câu nối tiếp cho đến hết bài thể hiện đúng lời của từng nhân vật. ( chú ý phát âm đúng các từ ngữ mà học sinh địa phương thường đọc và viết sai ) -HS đọc từng đoạn trước lớp -HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trong bài (một hoặc hai lượt ) -HS dựa vào chú giải trong SGK để gi.nghĩa từ. - HS đọc từng đoạn trong nhóm đôi. *Hai học sinh mỗi em đọc một đoạn của bài tập đọc . * 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh các đoạn. -Lớp đồng thanh toàn bài. *Lớp đọc thầm đoạn 1và 2 : -Hai Bạn nhỏ tên là En-ri-cô và Cô-rét-ti , Cô-rét-ti vô ý đụng khuỷu tay vào En ri cô làm En-ri-cô viết hỏng -Vì En-ri-cô bình tĩnh nghĩ lại và biết Cô rét ti không cố ý chạm vào tay mình - Lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời . - Cô-rét-ti cười hiền hậu đề nghị ta lại thân nhau như trước đi -Tại mình vô ý nên mình cần phải làm lành với bạn - Đọc thầm đoạn 5. -Bố mắng chính En-ri-cô là người có lỗi đã không chú động xin lỗi còn tính đánh bạn Bố trách như vậy là rất đúng . -Lắng nghe giáo viên đọc mẫu -Các nhóm tự phân vai (En-ri-cô, Cô-rét-ti và người bố ) -Học sinh đọc cá nhân và đọc theo nhóm. Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay - Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh minh họa của 5 đoạn truyện, nhẩm kể chuyện Phân biệt En-ri-cô mặc áo xanh.Cô-rét- ti mặc áo nâu... - Từng học sinh kể cho nhau nghe . - 5 HS nối tiếp nhau kể theo 5 đoạn của câu chuyện ___________________________________________________ TOÁN TiÕt 6: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN) (Tr 7) I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm). - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ). - Lµm ®îc c¸c bµi tËp: Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 * HSKG lµm ®îc hÕt c¸c bµi tËp trong SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 3 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: -Nhận xét đánh giá phần bài cũ . 2. Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ: a) 432 - 215 -Yêu cầu học sinh đặt tính. - Hướng dẫn học sinh cách tính. -Ghi nhận xét về cách tính như sách giáo khoa. -Phép trừ này có gì khác so với các phép trừ đã học ? b) 627 – 143 = ? -Yêu cầu học sinh thực hiện tương tự như phép tính trên. -Vậy ở ví dụ này có gì khác so với phép tính ở ví dụ 1 chúng ta vừa thực hiện ? Hoạt động 3: Luyện tập: Bài 1: (cột 1,2,3) - Gọi HS nêu bài tập 1 -Yêu cầu vận dụng trực tiếp cách tính như phần lí thuyết tự đặt tính và tính kết quả -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Nhận xét söa sai. * Cñng cè vÒ c¸ch lµm tÝnh trõ c¸c sè cã ba ch÷ sè(cã nhí mét lÇn) Bài 2: (cột 1,2,3) - Gọi HS nêu bài tập 2 -Yêu cầu vận dụng trực tiếp cách tính như phần lí thuyết tự đặt tính và tính kết quả -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Nhận xét söa sai. * Cñng cè vÒ c¸ch lµm tÝnh trõ c¸c sè cã ba ch÷ sè(cã nhí mét lÇn) Bài 3: GV gọi HS đọc bài toán. -Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách giải bài toán . -Nhận xét bài làm của học sinh . * Cñng cè vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n cã mét phÐp tÝnh trõ. Bài 4: (HSKG) -Gọi HS đọc bài trong SGK -YC nhìn vào tóm tắt để đặt đề toán và giải. * Cñng cè vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n cã mét phÐp tÝnh trõ 3. Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . -HS 1: Lên bảng làm bài tập số 2 *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài -Vài HS nhắc lại đề bài -Một HS đứng tại chỗ nêu cách đặt tính. -Lớp theo dõi hướng dẫn về cách trừ có nhớ một lần. - Rút ra nhận xét phép trừ này khác với phép trừ đã học là phép trừ có nhớ ở hàng chục. -Dựa vào ví dụ 1 đặt tính và tính khi đến hàng trăm thì dừng lại nghe giáo viên hướng dẫn về cách tính tiếp . - Ở phép tính này khác với phép tính trên là trừ có nhớ sang hàng trăm Bài 1:(cột 1,2,3) - Một HS đọc yêu cầu bài 1. Bài 2:(cột 1,2,3) -HS nêu đề bài sách giáo khoa -HS em lên bảng đặt tính và tính: Bài 3: + Đọc bài tập trong SGK. -1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài vào vë Bài giải: Số con tem bạn Hoa sưu tầm là : 335 – 128 = 207 ( con tem ) Đ/S: 207 con tem Bài 4 - HS khá giỏi làm. - Đọc -Một em nhìn vào tóm tắt nêu đề bài - HS nªu phÐp tÝnh: 243 - 27=216(cm) Xem trước bài “ Luyện tập” __________________________________________ CHÀO CỜ RÈN NỀN NẾP HỌC TẬP, ĐẠO ĐỨC CHO HỌC SINH _________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2014 ( Dạy buổi sáng) TẬP ĐỌC CÔ GIÁO TÍ HON I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV:-bảng phụ viết một đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc HS: -SGK đồ dùng học tập cá nhân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Gọi 3 học sinh lên đọc bài . -GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới *Hoạt động1: Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về nội dung của một trò chơi mà các bạn nhỏ rất thích qua bài : “Cô giáo tí hon“. *Hoạt động2: Luyện đọc: a/ Đọc mẫu :- Đọc toàn bài ( giọng rõ ràng , rành mạch , vui thong thả , nhẹ nhàng ) b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Hướng dẫn HS nối tiếp đọc từng câu. - Chia đoạn: + Đoạn 1: Bé kẹp lại tóc... chào cô. + Đoạn 2: Bé treo nón... đánh vần theo. + Đoạn 3: Còn lại - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - Hướng dẫn học sinh đọc đúng ở các từ khó. Nếu có từ nào sai thì cho dừng lại để sửa - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. - Theo dõi và hướng dẫn học sinh đọc đúng *Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài -YC HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi: -Truyện có những nhân vật nào? -Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì ? - Yêu cầu HS đọc thầm cả bài. - Những cử chỉ nào của cô giáo Bé làm em thích thú nhất ? - Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của đám” học trò” ? - Giáo viên tổng kết nội dung bài: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quí cô giáo và mơ ước trở thành cô giáo. *Hoạt động 4: Luyện đọc lại - Yêu cầu 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài . - Treo bảng phụ hướng dẫn học sinh đọc câu khó. - Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 1 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2 HS nêu nội dung bài học. - GV nhận xét đánh giá tiết học - Dặn dò HS về nhà học bài -3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ :” Hai bµn tay em “ và trả lời câu hỏi. -Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài . -2 HS nhắc lại . -Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc mẫu và quan sát tranh minh họa . - HS đọc từng câu trước lớp, giải nghĩa các từ: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính - Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc đúng đoạn văn. - HS ®äc nèi tiÕp ®o¹n. - HS quan sát và lưu ý ở tõng tiếng và chỗ nghỉ trong bài. - HS lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm. - Cả lớp đọc thầm theo. - Các nhóm tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - 3 HS đọc lại cả bài. - Đọc thầm đoạn 1. - Trong truyện có Bé và 3 đứa em - Các bạn đang chơi trò chơi lớp học, Bé đóng vai cô giáo các em của Bé đóng vai học trò. - Bé thả ống quần xuống, kẹp lại tóc, lấy nón của má đội trên đầu - Làm y hệt như học trò thật : đứng dậy, khúc khích cười chào cô, ríu rít đánh vần theo cô - 2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài. - Lắng nghe giáo viên hướng dẫn để đọc đúng theo yêu cầu. - HS nh¾c l¹i ND - 3HS thi đua đọc diễn cảm đoạn 1. - 2 HS thi đọc cả bài. - 2 HS nêu nội dung vừa học. - Về nhà học bài và xem trước bài mới : “ Chiếc áo len “ ____________________________________________ TOÁN TiÕt 7: LUYỆN TẬP (Tr 8) I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ). - Lµm ®îc c¸c bµi tËp: Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 * HSKG lµm ®îc hÕt c¸c bµi tËp SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -GV:-Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định lớp: 2.Bài cũ : -Nhận xét đánh giá . 3. Bài mới: *Hoạt động 1:Giới thiệu bài: ghi bảng *Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1: -Yêu cầu HS tự tính kết quả -Yêu cầu lớp thực hiện vào vở và đổi chéo để tự chữa bài . -Lưu ý học sinh về phép trừ có nhớ -Giáo viên nhận xét đánh giá * Cñng cè vÒ c¸ch lµm tÝnh trõ c¸c sè cã ba ch÷ sè(cã nhí mét lÇn) Bài 2: (Cột a) - Y/C HS nêu yêu cầu và GV ghi bảng -Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính. (Y/c HSKG lµm c¶ bµi) -Gọi 2 em lên bảng chữa bài. -Gọi học sinh khác nhận xét +Nhận xét chung về bài làm của học sinh - Gọi 1 HSG nêu nhanh kết quả tÝnh câu b * Cñng cè vÒ c¸ch lµm tÝnh céng c¸c sè cã ba ch÷ sè(cã nhí mét lÇn) Bài 3: ( Cột 1,2,3) - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài tập 3 -Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách tìm ra số cần điền - Giáo viên nhận xét đánh giá * Cñng cè vÒ c¸ch t×m sè bÞ trõ, sè trõ vµ hiÖu cha biÕt. Bài 4: -Yêu cầu lớp quan sát tóm tắt nêu bài toán rồi giải vào vở. - Yêu cầu một học sinh lên bảng giải - Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài. * Cñng cè vÒ gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t. Bài 5: (HSKG) - Y/c HS ®äc ®Ò to¸n råi lµm bµi. - Yêu cầu một học sinh lên bảng giải - Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài. * Cñng cè vÒ gi¶i bµi to¸n. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV chèt l¹i néi dung bµi. *Nhận xét đánh giá tiết học . - 1HS lên bảng làm 783 694 -356 - 237 427 457 - 2 HS làm bài *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài -Vài học sinh nhắc lại đề bài. Bài 1: - Một em nêu đề bài 1 . -Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột Bài 2: - Một học sinh nêu yêu cầu bài -Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở -2HS lên bảng thực hiện . -Đặt tính và tính : 542 660 - 318 - 251 224 409 - 1 HSG nêu miệng Bài 3: ( Cột 1,2,3) -Một em nêu đề bài trong SGK . -Cả lớp làm vào vở . (HSKG lµm c¶ bµi) -Một học sinh lên bảng làm bài : SBT 752 371 621 950 ST 426 246 390 215 Hiệu 326 125 231 735 Bài 4: - Nêu cách làm - Cả lớp cùng thực hiện vào vở . - Một em lên bảng làm bài. Đ/S : 740 kg - HSKG làm bài Giải : Khèi líp ba cã sè HS nam là : 165 - 84 = 81 (häc sinh) Đ/S : 81 häc sinh --------------------------------------------------------------- TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA: ¡, ¢ I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng), Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả mà trồng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. * HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vë Tập viết 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: - Mẫu chữ viết hoa Ă, Â, L mẫu chữ viết hoa về tên riêng Âu Lạc trên dòng kẻ li HS: Vở tập viết, đồ dùng học tập cá nhân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - KT bài viết ở nhà của HS - Giáo viên nhận xét đánh giá 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn viết trên bảng con : a)Luyện viết chữ hoa: - Yêu cầu tìm các chữ hoa Ă ,  có trong tên riêng Âu Lạc ? - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ b)Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng - Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc - Giới thiệu về Âu Lạc là tên nước ta thời cổ có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa (Đông Anh Hà Nội ) - GV viÕt mÉu. - Yªu cÇu HS viÕt b¶ng con. c)Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu 1 HSđọc câu ứng dụng . - Ăn quả trồng cây/Ăn khoai mình trồng + Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì? - Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa . Hướng dẫn viết vào vở: - Nêu yêu cầu *Mở rộng: HS khá giỏi viết cả bài - Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết Chấm chữa bài - Chấm từ 5- 7 bài học sinh - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm . 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Hai em lên bảng: Vừ A Dính . - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu - Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng  và L - Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào bảng con . - 1 HS đọc từ ứng dụng . - Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con - HS đọc câu ứng dụng . Ăn quả trồng cây/Ăn khoai mình trồng - HS trả lời - HS tập viết trên bảng con: Ăn khoai, Ăn quả. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên - Nộp vở để GV chấm điểm . - Nêu lại các yêu cầu tập viết chữ hoa và danh từ riêng _________________________________________ TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI Bµi 3: VỆ SINH HÔ HẤP I/ Môc tiªu: - Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh hô hấp. * H/S kh¸, giái: Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng. * GDMT: BiÕt mét sè ho¹t ®éng cña con ngêi g©y « nhiÔm bÇu kh«ng khÝ, cã h¹i ®èi víi c¬ quan h« hÊp. HS biÕt mét sè viÖc cÇn lµm cã lîi, cã h¹i cho søc khoÎ. II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC - Caùc hình SGK trang 4, 5. III. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC CHUÛ YEÁU 1. Khôûi ñoäng 2. Kieåm tra baøi cuõ: + Nªn thë nh thÕ nµo th× cã lîi cho søc khoÎ? V× sao? 3. Baøi môùi Hoạt động dạy Hoạt động học Bước 1 : Làm việc theo nhóm. - Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì ? - Hàng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi họng ? Bước 2: Làm việc cả lớp. - Lớp quan sát bổ sung. - Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi gì ? GV nhắc HS: Hằng ngày cần lau sạch mũi và súc miệng bằng nước muối để tránh bị nhiễm trùng các bộ phận cơ quan hô hấp trên. 2. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp + Mục tiêu: Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh hô hấp. + Cách tiến hành: Bước1: Làm việc theo cặp. - Chỉ và nói tên các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp? Bước 2: Làm việc cả lớp - GV gọi 1 em lên trình bày . - GV sửa sai những ý kiến chưa đúng cho HS. - GV yêu cầu HS liên hệ thực tế: Kể ra những việc nên làm và có thể làm được để bảo vệ và giữ gìn cơ quan hô hấp ? - Nêu những việc các em có thể làm ở nhà và xung quanh khu vực nơi các em sống để giữ bầu không khí trong lành ? GV kết luận: Nêu ý chính. 3. Củng cố, dặn dò: - Em cần làm gì để giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp? - Nhận xét giờ học, dặn h/s về nhà thực hiện vệ sinh đường hô hấp. - Hoạt động nhóm 4. - Học sinh quan sát các hình 1, 2, 3 - Cử đại diện nhóm báo cáo. - Tập thở sâu vào buổi sáng. - 2 em ngồi cạnh nhau là 1 cặp quan sát các hình ở trang 9 sgk và trả lời câu hỏi: - Những việc không nên làm là hình 4, 6, 7 . - Những việc nên làm hình 2, 8. Chơi ở chỗ sạch sẽ thoáng mát, công viên Mỗi HS chỉ phân tích 1 bức tranh. - Không hút thuốc lá thuốc lào và chơi ở những nơi có nhiều khói bụi. Khi quét dọn, làm vệ sinh lớp học, nhà ở cần phải đeo khẩu trang. - Luôn quét dọn lau sạch đồ đạc cũng như sàn nhà để bảo đảm không khí trong nhà luôn sạch không có nhiều bụi. - Tham gia tổng vệ sinh đường đi, ngõ xóm, không vứt rác, khạc nhổ bừa bãi ________________________________________________________________________ Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2014 TOÁN TiÕt 8: ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN (TR 9) I. MỤC TIÊU: - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân). - Lµm ®îc c¸c bµi tËp: Bài 1, bài 2 (a,), bài 3, bài 4 *HSKG lµm ®îc hÕt c¸c bµi tËp SGK. * Giảm tải: Bài 2; không làm phần c Bài 4; hs nêu phép tính không YC viết phép tính II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 727-272 542-318 - Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: *Hoạt động 1:Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta «n về các bảng nhân và cách tính giá trÞ biểu thức, tính chu vi hình tam giác. *Hoạt động2: Luyện tập: Bài 1: -Nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu học sinh tự ghi nhanh kết quả phép tính phần a - Ghi nhanh kết quả lên bảng. *Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm ở phần b - Làm mẫu: 200 x 3 = ? nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm VËy: 200 x 3 = 600 - Yêu cầu học sinh tính nhẩm các phép tính còn lại . - Giáo viên nhận xét đánh giá * Cñng cè vÒ b¶ng nh©n 2, 3, 4, 5 vµ nhân nhẩm với số tròn trăm. Bài 2: ( cột a) HSKG làm thêm câu b -Y/C HS đọc yêu cầu BT. - 1 HS làm mẫu phép tính: 4 x 3 + 10 - Yêu cầu cả lớp tự làm bµi (HSKG lµm c¶ bµi). - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi học sinh khác nhận xét - Nhận xét chung về bài làm của HS. * Cñng cè vÒ thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong biÓu thøc. Bài 3: HD - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Gọi 1HS lên bảng giải. - Gọi HS khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá * Cñng cè vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n cã mét phÐp nh©n. Bài 4: -Gọi học sinh đọc đề - Yêu cầu lớp theo dõi và tìm cách giải bài toán - Gọi học sinh khác nhận xét, nªu c¸ch lµm kh¸c. + GV nhận xét chung về bài làm của HS 3. Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. - 2HS lên bảng làm bài *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Vài học sinh nhắc lại đề bài Bài 1: - HS tự làm bài vào vở. - 3 HS nêu miệng kết quả tìm được. - Lớp theo dõi để nắm về cách nhân nhẩm với số tròn trăm. - HS tự nhẩm và ghi kết quả vở. - 3 HS nêu miệng cách nhẩm và cách viết Bài 2: - 1 HS làm mẫu phép tính, lớp nhận xét. - Cả lớp làm bài vào vở các phép tính còn lại. 5 x 5 + 18 = 25 + 18 = 43 - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - HS nh¾c l¹i thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong biÓu thøc. Bài 3: -Một em đọc bài toán - Cả lớp làm vào vào vở . - Một học sinh lên bảng giải bài. Giải : Số ghế trong phòng ăn là : 4 x 8 = 32 ( cái ghế ) Đ/S: 32 cái ghế Bài 4: - HS lµm miÖng lêi gi¶i. Giải : Chu vi hình tam giác ABC là: 100+100+100=300 (cm) Hoặc 100 x 3 = 300 (cm) ____________________________________________ CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT) AI CÓ LỖI ? I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu (BT2). - Làm đúng BT(3) a II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Nội dung hai hoặc ba lần bài tập 3a chép sẵn vào bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Nhận xét đánh giá . 2. Bài mới: *Hoạt động1: Giới thiệu bài: - Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn 3 của bài “ Ai có lỗi “ *Hoạt động2: Hướng dẫn nghe viết: a) Chuẩn bị : - Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết . -Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại - Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn văn cần viết: + Đoạn văn nói lên điều gì ? + Tìm các tên riêng trong bài chính tả ? + Khi viết tên riêng ta viết như thế nào ? b) Hướng dẫn học sinh viết tên riêng Cô- rét- ti, khuỷu tay, vác củi, can đảm c) HS viết vào vở. - Đọc thong thả từng câu - Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi - Chấm vở 1 số em và nhận xét. *Hoạt động 4: Hướng dẫn làm bài tập : Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài tập . - Chia bảng thành 4 cột . - GV n.xét đ.giá, tuyên dương nhóm thắng cuộc. Bài 3a: - HD học sinh làm bài - Giáo viên nhận xét chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: -GV nhận xét đánh giá tiết học. - 2 em lên bảng viết các từ : - Ngọt ngào - ngao ngán, đàng hoàng - cái đàn, hạn hán- hạng nhất.. - Lớp lắng nghe. -Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. -2-3 học sinh đọc lại bài -Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Đoạn văn nói lên En -ri -cô hối hận . Nhưng không đủ can đảm . -Các tên riêng có trong bài là : Cô-rét- ti , -...ta phải viết hoa chữ cái đầu tiên rồi đặt gạch nối giữa các chữ . - Lớp viết vào bảng con. -Cả lớp nghe và viết bài vào vở -Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm -Lớp chia thành 4 nhóm . - Các nhóm thi đua tìm nhanh các từ có vần : uêch / uyu như : nguyệch ngoạc , rỗng tuyếch , bộc tuệch, khuếch trương, trống huếch trống hoác, khuỷu tay , ngã khuỵu... - Đại diện nhóm đọc kết quả. - 2HS đọc yêu cầu bài. Thi làm bài. - Từ cần để điền là :+cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ, xắn tay áo, củ sắn. ________________________________________ MĨ THUẬT GV chuyên soạn giảng ___________________________________________ ĐẠO ĐỨC Bµi 1: KÍNH YÊU BÁC HỒ (TiÕt 2) I. MỤC TIÊU: - BiÕt c«ng lao to lín cña B¸c Hå ®èi víi ®Êt níc, d©n téc. - BiÕt ®îc t×nh c¶m cña B¸c Hå ®èi víi thiÕu nhi vµ t×nh c¶m cña thiÕu nhi ®èi víi B¸c Hå. - Thùc hiÖn theo n¨m ®iÒu B¸c Hå d¹y thiÕu niªn nhi ®ång. * HSKG: BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ cïng thùc hiÖn n¨m ®iÒu B¸c Hå d¹y. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh, băng hình về Bác Hồ. - HS: SGK, đồ dùng học tập cá nhân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 2. Bài mới: a/ Hoạt động1: Khởi động : -Yêu cầu cả lớp hát tập thể hoặc nghe băng bài hát Tiếng chim trong vườn Bác, nhạc và lời của Hàn Ngọc Bích b/ Hoạt động2:Liên hệ: -Yêu cầu lớp chia thành các cặp suy nghĩ và trả lời các ý : + Em đã thực hiện được những điều nào trong 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên nhi đồng ? Thực hiện như thế nào ? Còn điều nào chưa làm tốt? +Em dự định sẽ làm gì trong thời gian tới ? - Yêu cầu học sinh liên hệ theo cặp . - Mời vài em tự liên hệ trước lớp - Khen những học sinh đã thực hiện tốt 5 điều Bác dạy . c3/ Hoạt động 3 : Trình bày giới thiệu về những bài hát, tranh ảnh, bài ca dao, nói về Bác Hồ. * Thảo luận theo nhóm : 1. Yêu cầu các nhóm trình bày, giới thiệu những sưu tầm nói về Bác với thiếu niên nhi đồng ? 2 .Yêu cầu lớp nhận xét về kết quả sưu tầm của các nhóm . 3. Đánh giá và khen những nhóm có sưu tầm tốt d/ Hoạt động 4 : Trò chơi “ Phóng viên ” : -Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn có những tên gọi nào khác ? - Quê bác ở đâu ? Bác sinh vào ngày tháng năn nào ? hãy đọc 5 điều bác dạy ? Hãy kể những việc làm được trong tuần qua để thể hiện lòng kính yêu bác Hồ ? -Bạn hãy đọc một câu ca dao nói về Bác ? Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập khi nào ? Ở đâu ? * Rút ra kết luận chung và ghi lên bảng như sgk. 3. Cñng cè, dÆn dß: - GV chèt l¹i néi dung bµi. -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - HS nh¾c l¹i bµi tríc. -Cả lớp chia thành các cặp với bạn ngồi bên cạnh theo yêu cầu GV . - Lần lượt từng bạn trả lời với nhau về việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy của bản thân và nêu những điều mà thực hiện chưa tốt, nêu cách cố gắng ¨để thực hiện tốt . -2HS tự liên hệ trước lớp . -Lớp bình chọn những bạn có việc làm tốt. * Thảo luận theo nhóm : -Các nhóm lần lượt lên trình bày hoặc giới thiệu về những sưu tầm của mình có nội dung nói về Bác Hồ với thiếu niên nhi đồng .Ch¼ng hạn như: Tranh ảnh, bài hát, các câu ca dao -Lớp theo dõi nhận xét trình bày các nhóm . -Lần lượt từng học sinh thay nhau đóng vai phóng viên hỏi bạn các câu hỏi về cuộc đời của Bác Hồ : -Bác Hồ sinh ngày 19 – 5 – 1890 Quê bác ở Làng Sen , xã Kim Liên Nam Đàn Nghệ An .Bác còn có tên khác như : Nguyễn Tất Thành , Nguyễn Ái Quốc , Hồ Chí Minh hồi còn nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung . -Bác đọc “ Tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 – 9 – 1945 tại vườn hoa Ba Đình Hà Nội . - Bác Hồ là người rất yêu thương và quý mến các cháu thiếu nhi . - Thiếu nhi cần ghi nhớ và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy . ________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI – ÔN TẬP CÂU “AI LÀ GÌ ” I. MỤC TIÊU: - Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1. - Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Là gì? (BT2). - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Hai tờ phiếu khổ to kẻ nội dung bài tập 1, bảng phụ viết sẵn theo hàng ngang 3 câu văn trong bài tập 2 - HS: SGK vở bài tập, đồ dùng hoc tập cá nhân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Tìm hình ảnh so sánh trong câu sau; Chiều xuống mặt tròi đỏ rục như quả cầu nửa. - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng về vốn từ trẻ em và ôn kiểu câu đã học ở lớp 2 qua bài “Mở rộng vốn từ về thiếu nhi “ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: *Bài 1: - HD - Yêu cầu làm vào vở bài tập sau đó trao đổi theo nhóm để hoàn chỉnh bài làm . - Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy to - Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm lên bảng chơi tiếp sức. - Lấy bài của nhóm thắng để viết vào bảng cho hoàn chỉnh. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng * Bài 2: - Mời một em lên bảng làm mẫu bài 2a. - Mời 2 học sinh lên bảng gạch chân 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ Ai, cái gì, con gì ?” - Gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lới câu hỏi “ Là cái gì ?” - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. *Bài 3: - Yêu cầu 1 HS yêu cầu đọc BT. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm . - Giáo viên theo dõi và nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn HS về nhà học xem trước bài mới - HS trả lời - Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài -1 đến 2 học sinh nhắc lại - 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1 - Thực hành làm bài tập trao đổi trong nhóm rồi cử ra người tham gia chơi tiếp sức viết ra các từ ngữ chỉ về trẻ em, tính nết, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em. Lớp đọc đồng thanh các từ dưới bảng sau đây Chỉ trẻ em Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ con Chỉ tính nết trẻ em Ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền lành Tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em Thương yêu, yêu quý, quan tâm, nâng đỡ, chăm sóc, nâng niu, chăm chút -2 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2. - 1 HS làm mẫu câu a. - Cả lớp đọc thầm bài tập và làm bài vào vở. -2 em lên bảng lên bảng sửa bài. Ai (cái gì , con gì ) Là gì a/ Thiếu nhi là măng nước b/ Chúng em là HS tiểu học c/ Chích bông là bạn trẻ em - 1-2 em đọc yêu cầu đề bài - Cả lớp đọc thầm bài tập 3 rồi làm vào nháp - Nối tiếp nhau đọc các câu hỏi. - Cái gì là hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam ? - Ai là những chủ nhân tương lai của đất nước ? - Đội thiếu niên tiền phong HCM là ai ? - Lớp nhận xét ý bạn . - Về nhà học thuộc bài và làm các bài tập còn lại ____________________________________________ TOÁN TIẾT 9: ÔN TẬP BẢNG CHIA (TRANG 10) I. MỤC TIÊU: - Thuéc c¸c b¶ng chia (chia cho 2, 3, 4, 5) - BiÕt tÝnh nhÈm th¬ng cña c¸c sè trßn tr¨m khi chia cho 2, 3, 4 (phÐp chia hÕt) - Lµm ®îc c¸c bµi tËp: 1, 2, 3 *HSKG lµm ®îc hÕt c¸c bµi tËp SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV:- Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: Tính 5 x7-26 - Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập: Bài 1: - Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài. - Yêu cầu HS nêu miệng kết quả các phép tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn. + Em hãy nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia? -Giáo viên nhận xét đánh giá * Cñng cè vÒ c¸c b¶ng chia 2, 3, 4; mèi quan hÖ gi÷a phÐp nh©n vµ phÐp chia. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo mẫu 200 : 2 = ? - Cả lớp tự làm các phép tính còn lại - Gọi HS nêu kết quả. -Nhận xét chung về bài làm của HS. * Cñng cè vÒ c¸ch tÝnh nhÈm th¬ng cña c¸c sè trßn tr¨m khi chia cho 2, 3, 4 (phÐp chia hÕt) Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ta làm thế nào? + Chấm bài 1 số em, nhận xét * Cñng cè vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n cã mét phÐp chia. Bài 4: (HSKG) - HD thêm. Nhận xét chung , tuyên dương 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . - 1 HS lên bảng *Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài HS nhắc lại đề bài - Nêu y/c - Nhẩm và nêu miệng kết quả : 3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_3_tuan_2_nam_hoc_2014_2015.doc