Giáo án lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2012-2013

Giáo án lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2012-2013

1.Kiểm tra:

- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích:

+ Một trăm linh bảy xăng-ti-mét.

+ Ba mươi xăng-ti-mét

+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét

- Nhận xét ghi điểm.

2.Bài mới:

*Giới thiệu bài:

Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN:

- GV gắn HCN lên bảng.

+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?

+ Có tất cả mấy hàng như thế ?

+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?

+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ?

+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?

+ Tính diện tích HCN ?

+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào

- Ghi quy tắc lên bảng.

- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ.

Hoạt động 2: Luyện tập:

Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.

- Phân tích mẫu.

- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.

- Yêu cầu tự làm bài.

- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.

- GV nhận xét đánh giá.

Bài 2:

- Gọi HS đọc bài toán.

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.

- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.

- Mời một HS lên bảng chữa bài.

- GV nhận xét đánh giá.

Bài 3:

- Gọi HS đọc bài toán.

+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ?

+ Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ?

- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.

- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

 

doc 26 trang trinhqn92 2120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai, ngày 25 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
TIẾT 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC
 A / Mục tiêu: 
-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi SGK).
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện)
- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập. 
* Các KNS cơ bản được giáo dục:
- Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân.
- Thể hiện sự cảm thong;
- Đặt mục tiêu: biết đặt ra mục tiêu cho mình trong cuộc sống hằng ngày
- Thể hiện sự tự tin; tự tin trong môn học td,tự tin trả lời các câu hỏi.
 B / Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Cùng vui chơi”
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
* Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Luyện đọc 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
* Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
* Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
* Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục?
* Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? 
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
* Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ?
* Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? 
 Hoạt động 3: Luyện đọc lại: 
- Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện.
- Theo dõi nhắc nhở cách đọc.
- Mời một tốp 5HS đọc theo vai. 
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 
2. Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: 
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời một nhân vật.
- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.
- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
3. Củng cố- dặn dò: 
- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?
- GV nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
- Ba em lên bảng đọc bài “Cùng vui chơi” 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó.
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây 
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.
+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo...
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục....
- 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- 5 em đọc phân vai: Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học 
- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... )
- Một em đọc 
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật trong chuyện.
- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
TOÁN
Tiết 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.
 - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
 - Giáo dục HS chăm học.
 * Bài tập cần làm: 1, 2, 3
 B/ Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra: 
- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích:
+ Một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét
+ Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
*Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: 
- GV gắn HCN lên bảng.
+ Mỗi hàng có mấy ô vuông ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ô vuông trong HCN ?
+ Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ?
+ Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?
+ Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào 
- Ghi quy tắc lên bảng.
- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. 
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ?
+ Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu. 
- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có tất cả 3 hàng.
+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông)
+ Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 
+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2)
+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
- HS đọc QT trên nhiều lần.
- Một em đọc yêu cầu và mẫu. 
- HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN.
- Cả lớp tự làm bài.
- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
Chiều dài
10
3

Chiều rộng
4
8
Chu vi HCN
28 cm
80 cm
Diện tích HCN
40 cm2
256 cm2
- HS đọc bài toán.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích mảnh bìa HCN là:
 14 x 5 = 70 (cm2)
 Đáp số : 70 cm2
- Một em đọc bài toán.
+ Khác nhau.
+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
 a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
 3 x 5 = 15 (cm2)
 Đáp số : 15 cm2 
 b) Đổi 2dm = 20cm
 Diện tích mảnh bìa HCN là:
 20 x 9 = 180 (cm2) 
 Đáp số: 180 cm2
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
Thứ ba, ngày 26 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC
Tiết 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
A/ Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.. 
- Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe (trả lời được các câu hỏi SGK).
- GDHS thường xuyên tập thể dục để bồi bổ sức khỏe.
* Các KNS cơ bản được giáo dục:
- Đảm nhận trách nhiệm:có trách nhiệm với bản thân mình.
- Xác định giá trị: biết khi tập thể dục để rèn luyện súc khoẻ cho bản thân.
- Lắng nghe tích cực: lắng nghe ý kiến,nhận xét của người khác. 
B/Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài đọc.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục” 
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
* Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Luyện đọc: 
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung 
- Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu hỏi: 
* Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc? 
* Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?
* Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục” của Bác Hồ ?
* Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này ?
- Rút nội dung bài.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại :
- Mời một em khá chọn một đoạn trong bài để đọc.
- Hướng dẫn đọc đúng một số câu.
- Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn.
- Mời hai HS đọc lại cả bài. 
- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. 
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài. 
- Dặn dò HS về nhà đọc bài. 
- Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục” 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. 
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi 
+ Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức khỏe mới làm được.
+ Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh, 
+ Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể dục, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe 
+ Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục 
- Lắng nghe bạn đọc mẫu 
- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV.
- Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn.
- Hai bạn thi đọc lại cả bài 
- Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất. 
- 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học. 
Chính tả:(nghe viết)
Tiết 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC
 A/ Mục tiêu: 
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng của người nước ngoài: Cô-rét-ti, Nen-li 
 - Làm đúng bài tập 3 b hoặc bài tập phương ngữ do Gv soạn
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở.
 B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3b.
 C/ Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã. 
- Nhận xét đánh giá chung. 
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần: 
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. 
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? 
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó. 
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở. 
* Chấm, chữa bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 2: 
 - Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng. 
Bài 3b : 
- Nêu yêu cầu của bài tập 3b.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 3HS lên bảng viết 
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng.
3.Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai.
- 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao, thể dục, thể hình, 
- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài. 
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,...
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở. 
- Ba em lên bảng thi đua làm bài: Đê – rốt – xi; Cô – rét – ti; Xtác – đi; Ga – rô – nê; Nen - li
- Cả lớp nhận xét bổ sung. 
- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.
+ Điền kinh , truyền tin, thể dục thể hình.
TOÁN
Tiết 142: LUYỆN TẬP
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết tính diện tích hình chữ nhật.
 - Giáo dục HS chăm học.
 * Bài tập cần làm: 1, 2, 3
 B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Kiểm tra:
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN biết:
a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. 
- GV nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
* Giới thiệu bài: 
* Luyện tập :
Bài 1: 
- Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.
- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát. A 8cm B
 10cm
 D C M
 8cm
 P 20 cm N + Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật ABCD và DMNP.
+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần biết gì ?
+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích hình H .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán.
- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
3. Củng cố - dặn dò:
- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào? 
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
 4 dm = 40 cm 
Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
 Đáp số : 320 cm2, 96 cm 
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp quan sát hình vẽ.
+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm.
+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm.
+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP.
+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau, 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung
Giải:
Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80(cm2)
Diện tích hình DMNP: 20x 8 =160 (cm2)
Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm2 )
 Đáp số: 240 cm2 
- Một em nêu bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
Giải :
 Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
 Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2)
 Đáp số: 50 cm2 
- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 57: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
A/ Mục tiêu: 
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây,con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. 
- Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
* Các KNS cơ bản được giáo dục;
- Kĩ năng tim kiếm và xử lý thông tin: Tổng hợp các thông tin thu thập được về các loại cây,con vật ; khái quát hoá về đặc điểm chung của thực vật và động vật.
- Kĩ năng hợp tác: hợp tác khi làm việc nhóm như; kĩ năng lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt, tôn trọng ý kiến người khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm.
- Trình bày sáng tạo kết quả thu nhập được của nhóm bằng hình ảnh, thông tin... 
 B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 108, 109. 
 - Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán.
 C/ Hoạt động dạy - học :	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra bài "Mặt Trời".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá. 
2.Bài mới 
* Giới thiệu bài:: 
Hoạt động 1: 
- Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường.
- Cho HS đi theo nhóm.
* Hoạt động 2: 
- Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn thấy.
- Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc.
- Theo dõi nhắc nhở các em.
* Hoạt động 3: 
- Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về lớp. 
- 2HS trả lời câu hỏi: 
+ Nêu vai trò của Mặt Trời đối với đời sông con người, động vật và thực vật.
+ Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ?
- Lớp theo dõi.
- Đi theo nhóm đến địa điểm tham quan. 
- Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập.
- Các nhóm tiến hành làm việc.
- Tập trung, nghe dặn dò và về lớp.
***************************************************************
Thứ tư, ngày 27 tháng 3 năm 2013
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 29: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
 A/ Mục tiêu : 
 - Kể đúng tên một số môn thể thao (BT1).
 - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao( BT2)
 - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu( BT3 hoặc a/c ).
 - Giáo dục HS chăm học.
 B/ Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài tập 3. 
- Chấm vở hai bàn tổ 1.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm bài vào vở.
- Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng. Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm bài.
- Theo dõi nhận xét từng từng câu
- GV chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm được.
Bài 2:
- Mời một em đọc nội dung bài tập vui “Cao cờ” cả lớp đọc thầm theo.
- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, không ăn, thắng, hòa.
Mời một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ? Anh ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi không ?
+ Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ?
Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yeu cầu HS làm bài cá nhân.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu phẩy ở từng câu
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
- Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài tập 2 mỗi em làm một bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. 
- Một em đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân.
- Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng.
- Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được.
- Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã hoàn chỉnh.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nêu miệng kết quả.
- Một em đọc lại câu chuyện vui.
+ Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào.
- Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua 
- Một em đọc đề bài 3.
- Lớp tự suy nghĩ để làm bài.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
- Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu văn.
a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, 
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh, 
c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi, 
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học. 
TẬP VIẾT
Tiết 29: ÔN CHỮ HOA T(Tr)
 A/ Mục tiêu: 
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ T( 1 dòng chữ tr); Viết tên riêng Trường Sơn ( 1 dòng và câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ .
 - Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
 B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết trước. 
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng con 
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào bảng con .
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: 
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giới thiệu về Trường Sơn. 
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. 
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ? 
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết hoa có trong câu ca dao.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở 
- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng.
- Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ 
- Viết câu ứng dụng 2 lần.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. 
 Hoạt động 3: Chấm chữa bài 
3. Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá 
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
- Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng Long, Thể dục 
- Lớp viết vào bảng conThăng Long
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. 
- Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B. 
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng con.
T	S	B
Tr
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường Sơn. 
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
Trường Sơn
- 1HS đọc câu ứng dụng:
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan
+ Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. 
- Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Lắng nghe rút kinh nghiệm. 
- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.
TOÁN
Tiết 143: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG
 A/ Mục tiêu : 
 - Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông,theo đơn vị la xăng-ti- mét vuông.
 - Giáo dục HS chăm học.
 * Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
 B/ Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Kiểm tra:
- Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà. 
- Chấm vở 1 tổ .
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
* Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông 
- GV gắn hình vuông lên bảng.
- Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong hình vuông ?
- Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô của một hàng nhân với số ô của một cột ?
- Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô.
- Đưa ra một số hình vuông với số ô khác nhau yêu cầu tính diện tích ?
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời một em lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV.
- Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.
- Một em lên bảng chữa bài tập số 3.
 Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm
 Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2)
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. 
- Thực hành đếm và nêu: Hàng ngang có 3 ô vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2
- Vậy số ô vuông của cả hình vuông là :
 3 x 3 = 9 (ô vuông) 
- Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 (cm2) 
- Vài HS nêu lại cách tìm diện tích.
- Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính diện tích một số hình vuông khác nhau.
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông.
- Cả lớp thực hiện làm bài.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung.
Giải :
Đổi : 80 mm = 8 cm
Diện tích tờ giấy là :
8 x 8 = 64 ( cm2)
 Đáp số : 64 cm2
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ sung.
Giải :
 - Cạnh hình vuông là : 20 :4 = 5 (cm)
 - Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2)
 Đáp số: 25 cm2
- 3 em nhắc lại QT.
*****************************************************************************
Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013
CHÍNH TẢ
Tiết 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
 A/ Mục tiêu : 
 - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng BT 2b hoặc bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.
 - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.
 B/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ HS thường hay viết sai 
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết : 
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần: 
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. 
+ Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể dục ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó. 
- GV nhận xét đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở. 
* Chấm, chữa bài.
Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2b : 
- Nêu yêu cầu của bài tập. 
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2b
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính. 
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. 
- Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi vật, đua xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin - Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài. 
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm. 
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.
- Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh và làm đúng nhất.
- Một hoặc hai HS đọc lại: 
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
TOÁN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu : 
 - Biết tính diện tích hình vuông.
 - Giáo dục HS chăm học.
 * Bài tập cần làm: 1, 2, 3a
 B/Đồ dùng dạy học: 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra:
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
*Giới thiệu bài: 
* Luyện tập :
Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải :
Diện tích hình vuông là:
a/ 7 x 7 = 49 ( cm2)
b/ 5 x 5 = 25 ( cm2)
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải :
Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2)
 Diện tích 9 viên gạch là :
 100 x 9 = 900 ( cm2)
 Đáp số : 900 cm2
- Một em đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. 
Giải :
Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2)
Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm )
DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 )
CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm )
- 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV.
ĐẠO ĐỨC
Tiết 29: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (TIẾT 2)
 A / Mục tiêu
- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vên nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương
- GDHS không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm nhiễm nguồn nước.
* Các KNS cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn.
- Kĩ năng trình bày các ý tượng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng bình luận, xác định lựa chon các giải pháp tốt nhất dể tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
*Lồng ghép SDNLTK&HQ:
B/ Tài liệu và phương tiện: 
 - Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương.
 C/ Hoạt động dạy - học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/KTBC
2/ Bài mới
GV giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý kiến và bình chọn biện pháp hay nhất.
- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên dương.
- Kết luận : Nguồn nước không phải là vô hạn cần phải giữ gìn , bảo vệ và sự dụng tiết kiệm, hiểu quả.
-Thực hiện sự dụng năng lượng nước tiết kiệm và 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_29_nam_hoc_2012_2013.doc