Giáo án Chính tả Lớp 3 - Chương trình học kì 2 - Nguyễn Thị Tuyết Hoa
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.
* Cách tiến hành:
Chuẩn bị:
- Đọc toàn bài viết chính tả.
- Gọi 1HS đọc lại bài viết.
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung đoạn viết và cách viết bằng hệ thống câu hỏi
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
+ Các tên riêng đó viết như thế nào?
- Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử.
Viết chính tả:
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi viết.
- Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo.
- Chấm 5- 7 bài và nhận xét bài viết của HS.
- HD HS chữa lỗi
- Nhận xét và nhắc nhở HS lưu ý 1 số từ dễ viết sai
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS biết điền vào chỗ trống tiếng iêt/ iêc hoặc chữ l/n
* Cách tiến hành:
Bài tập 2: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống iêt hay iêc
- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Cho HS làm bài cá nhân
- Gọi HS lên bảng điền
- Nhận xét, chốt lại:+ đi biền biệt
+ thấy tiêng tiếc
+ xanh biêng biếc
Bài tập 3: Chọn phần a: Thi tìm nhanh các từ chứa tiếng có vần iêt hay iêc (dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm)
- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Chia lớp thành 3 nhóm cho các nhóm thi làm bài tiếp sức, phải đúng và nhanh.
- Cho các nhóm thi làm bài
- Nhận xét cách làm bài của HS.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 19 tiết 1 Nghe - Viết Hai Bà Trưng Phân biệt l/n; iêt/iêc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Chuẩn bị: - Đọc toàn bài viết chính tả. - Gọi 1HS đọc lại bài viết. - Hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung đoạn viết và cách viết bằng hệ thống câu hỏi + Tìm các tên riêng trong bài chính tả? + Các tên riêng đó viết như thế nào? - Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai: lần lượt, sụp đổ, khởi nghĩa, lịch sử. F Viết chính tả: - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi viết. - Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo. - Chấm 5- 7 bài và nhận xét bài viết của HS. - HD HS chữa lỗi - Nhận xét và nhắc nhở HS lưu ý 1 số từ dễ viết sai b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp HS biết điền vào chỗ trống tiếng iêt/ iêc hoặc chữ l/n * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống iêt hay iêc - Cho HS nêu yêu cầu của đề bài. - Cho HS làm bài cá nhân - Gọi HS lên bảng điền - Nhận xét, chốt lại:+ đi biền biệt + thấy tiêng tiếc + xanh biêng biếc Bài tập 3: Chọn phần a: Thi tìm nhanh các từ chứa tiếng có vần iêt hay iêc (dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm) - Cho HS nêu yêu cầu của đề bài. - Chia lớp thành 3 nhóm cho các nhóm thi làm bài tiếp sức, phải đúng và nhanh. - Cho các nhóm thi làm bài - Nhận xét cách làm bài của HS. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe - 1 HS đọc lại bài viết. - TLCH của GV - Viết bảng con - Viết vào vở. - Từng cặp HS đổi vở bắt lỗi chéo - Chữa lỗi theo HD - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Hình thành nhóm - Các nhóm làm bài tiếp sức. - Nhận xét. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 19 tiết 2 Nghe - Viết Trần Bình Trọng Phân biệt l/n; iêt/iêc I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Hướng dẫn HS chuẩn bị. - Đọc 1 lần bài viết - Gọi 1 HS đọc lại bài viết - Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ bằng hệ thống câu hỏi: + Khi giặc dụ dỗ, Trần Bình Trọng đã khảng khái trả lời ra sao? + Em hiểu câu nói của Trần Bình Trọng như thế nào? + Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? + Câu nào được đặt trong ngoặc kép, sau dấu hai chấm? - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai: Trần Bình Trọng, tước vương, khảng khái. F Viết chính tả: - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Hướng dẫn HS chữa lỗi - Chấm 5 bài và nhận xét bài viết của HS. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống iêt hay iêc - Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK - Dán 3 băng giấy mời 3 HS lên bảng làm - Nhận xét, chốt lời giải đúng - Gọi 1 HS đọc lại bài sau khi điền - Kết luận: thứ tự các từ cần điền là: biết, tiệc, diệt, chiếc, tiệc, diệt. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe - 1 HS đọc lại. - 4 HS phát biểu - Viết bảng con - Viết bài vào vở. - Chữa lỗi theo HD - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm vào SGK - 3 HS lên bảng làm. - Nhận xét. - 1 HS đọc bài @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 20 tiết 1 Nghe - Viết Ở Lại Với Chiến Khu Phân biệt s/x; uôc/uôt I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc toàn bài viết chính tả. - Gọi HS đọc lại đoạn viết - Hướng dẫn HS tìm hiểu ND đoạn viết và cách viết bằng hệ thống câu hỏi: + Lời hát trong đoạn văn nói lên điều gì? + Lời hát trong đoạn văn viết như thế nào? - Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai: bay lượn, rực rỡ, lạnh tối, chỉ huuuy, ấm hẳn lên F Viết chính tả: - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi viết. - Yêu cầu HS đôỉ vở bắt lỗi chéo. - Chấm từ 5 bài và nhận xét bài viết của HS. - Cho HS chữa lỗi vào cuối bài - Nhận xét và nhắc nhở viết bài chính tả phải sạch, đẹp. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống uôt hay uôc - Cho HS nêu yêu cầu của đề bài. - Cho HS học nhóm đôi - Cho 2 nhóm thi làm bài tiếp sức - Nhận xét, chốt lại - Cho HS nêu ý nghĩa các câu tục ngữ - Nhấn mạnh ý nghĩa từng câu tục ngữ + Ăn không rau như đau không thuốc. (Rau rất quan trọng đối với sức khỏe con người) + Cơm tẻ là mẹ ruột. (Ăn cơm tẻ mới chắc bụng; có thể ăn mãi cơm tẻ, khó ăn mãi cơm nếp) + Cả gió thì tắt đuốc. (Ý nói thái độ gay gắt quá sẽ hỏng việc) + Thẳng như ruột ngựa (Tính tình thẳng thắng, có sao nói vậy, không giấu giếm, cả nể ai) 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Đọc thầm theo - 1 HS đọc - Phát biểu - Viết bảng con các từ dễ viết sai - Viết vào vở. - Đổi vở bắt lỗi chéo - Chữa lỗi sai - 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - Học nhóm đôi - 2 nhóm thi làm bài tiếp sức. - Nhận xét. - Phát biểu @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 20 tiết 2 Nghe - Viết Trên Đường Mòn Hồ Chí Minh Phân biệt s/x; uôc/uôt I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b (chọn 3 trong 4 từ) hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Hướng dẫn HS chuẩn bị. - Đọc 1 lần đoạn viết chính tả - Gọi 1 HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ bằng hệ thống câu hỏi - Cho HS tìm và viết các từ dễ viết sai vào bảng con: trơn, lấy, thung lũng, lúp xúp, đỏ bừng. F Viết chímnh tả: - Cho HS đọc và viết bài vào vở. - Chấm chữa bài. - Cho HS đổi vở bắt lỗi chéo - Hướng dẫn HS chữa lỗi chính tả - Chấm 5 bài và nhận xét bài viết của HS. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần b: Điền vào chỗ trống s hay x - Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở - Chia bảng lớp làm 3 phần; gọi 3 HS lên bảng thi làm nhanh - Nhận xét, chốt lời giải đúng Gầy guộc – chải chuốt – nhem nhuốc – nuột nà Bài tập 3: Đặt câu với mỗi từ đã hoàn chỉnh ở Bài tập 2 (dành cho học sinh khá, giỏi làm thêm): - Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở; mỗi HS đặt ít nhất 2 câu - Gọi HS đặt câu - Nhận xét, chốt lại. 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Đọc thầm theo - 1 HS đọc lại. - Viết bảng con - Viết bài vào vở. - Từng cặp HS đổi vở bắt lỗi - Chữa lỗi theo HD - 1 HS nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng thi làm nhanh. - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Làm bài vào vở, mỗi HS đặt ít nhất 2 câu. - Phát biểu @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 21 tiết 1 Nghe - Viết Ông Tổ Nghề Thêu Phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Hướng dẫn HS chuẩn bị. - Đọc toàn bài viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết. - Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn viết và cách viết bằng hệ thống câu hỏi: + Nội dung đoạn văn trên nói lên điều gì? + Tên riêng viết thế nào? - Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai F Viết chính tả: - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi viết. - Yêu cầu HS đôỉ vở bắt lỗi chéo. - Chấm từ 8 bài và nhận xét bài viết của HS. - Cho HS chữa lỗi vào cuối bài - Nhận xét và nhắc nhở viết bài chính tả phải sạch, đẹp. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần b: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? - Cho HS nêu yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Treo bảng phụ gọi 1 HS lên bảng thi làm bài. - Gọi HS đọc đoạn viết đã hoàn chỉnh - Nhận xét, chốt lại 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Đọc thầm theo - 1 HS đọc - Phát biểu - Viết bảng con các từ dễ viết sai - Viết vào vở. - Bắt lỗi chéo - Chữa lỗi sai - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Làm bài cá nhân. - 1 HS lên bảng thi làm bài. - 3 HS đọc lại đoạn văn. - Nhận xét. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 21 tiết 2 Nhớ - Viết Bàn Tay Cô Giáo Phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. 2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nhớ - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Hướng dẫn HS chuẩn bị. - Đọc 1 lần bài thơ “Bàn tay cô giáo” - Mời 1 HS đọc thuộc lòng lại bài thơ. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài thơ. + Mỗi dòng thơ có mấy chữ? + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào? + Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở? - Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ F Nhớ viết chính tả: - Yêu cầu HS nhớ viết vào vở - Theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi viết. - Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo. - Chấm từ 5 bài nhận xét bài viết của HS. - Cho HS chữa lỗi vào cuối bài - Nhận xét và nhắc nhở viết bài chính tả phải sạch, đẹp. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần b: Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS học nhóm đôi - Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở - Mở bảng phụ gọi 1 HS lên bảng thi làm nhanh - Nhận xét, chốt lời giải đúng ở đâu – cũng – những – kĩ sư – kĩ thuật – kĩ sư – sản xuất - xã hội - bác sĩ – chữa bệnh 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Đọc thầm theo - 1 HS đọc - Phát biểu - Viết bảng con các từ dễ viết sai vào bảng con. - 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ - Nhớ và viết vào vở - Đổi vở bắt lỗi chéo - Chữa lỗi sai - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo. - Học nhóm đôi - Cả lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng thi làm nhanh @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201... Chính tả tuần 22 tiết 1 Nghe - Viết Ê-đi-xơn Phân biệt tr/ch; dấu hỏi/dấu ngã I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng của tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ của tiết trước. - Nhận xét, đánh giá chung. - Giới thiệu bài mới: trực tiếp. 2. Các họat động chính : a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài chính tả (20 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. * Cách tiến hành: - Hát đầu tiết. - Học sinh viết bảng con. - Nhắc lại tên bài học. F Chuẩn bị viết bài. - Đọc toàn bài viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết. - Hướng dẫn HS ôn nội dung đoạn viết và cách viết bằng hệ thống câu hỏi: + Nội dung đoạn văn trên nói lên điều gì? + Những chữ nào trong bài được viết hoa? + Tên riêng Ê-đi-xơn viết thế nào? - Cho HS tìm từ khó - Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai F Viết chính tả: - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi viết. Chấm, chữa bài: - Yêu cầu HS đổi vở bắt lỗi chéo. - Chấm từ 5 - 7 bài và nhận xét bài viết của HS - Cho HS chữa lỗi vào cuối bài - Nhận xét và nhắc nhở viết bài chính tả phải sạch, đẹp b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10 phút) * Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài tập theo yêu cầu. * Cách tiến hành: Bài tập 2: Chọn phần b: Điền dấu hỏi hay ngã? - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi - Mời 2 nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức. Sau đó từng em đọc kết quả, giải câu đố. - Nhận xét, chốt lại + Chẳng, đổi, dẻo, đĩa + Là cánh đồng 3. Hoạt động nối tiếp (5 phút): - Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn. - Xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Đọc thầm theo - 1 HS đọc - 1 HS phát biểu - Một số HS phát biểu - Viết bảng con các từ dễ viết sai - Viết vào vở. - Bắt lỗi chéo - Chữa lỗi sai - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Học nhóm đôi - 2 nhóm HS lên bảng thi làm bài tiếp sức. - Nhận xét. @ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_chinh_ta_lop_3_chuong_trinh_hoc_ki_2_nguyen_thi_tuye.doc