Giáo án Chính tả Lớp 3 - Chương trình cả năm

Giáo án Chính tả Lớp 3 - Chương trình cả năm

I/ MỤC TIÊU :

 1:Kiến thức:-Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài cậu bé thông minh ,không mắc quá 5 lỗi trong bài

 2.Kĩ năng thực hành: -Làm đúng bài tập 2 phần a/b hay đúng điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng

3.Thái độ : yêu thích môn học

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép

-Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

AKTBC

Gvkiểm tra sách vở của HS:

B.Bài mới :

1.g/v hướng dẫn học sinh tập chép

-G/v viết đoạn chép lên bảng Học sinh theo dõi

-Hướng dẫn h/s tập chép

+Đoạn này chép từ bài nào? - Cậu bé thông minh

+ Tên bài chép ở đâu? - ở giữa trang vở

+Đoạn chép có mấy câu? - Ba câu

Câu 1 từ hôm sau ba mâm cỗ

Câu 2 từ cậu bé đưa cho

Câu 3 còn lại

+ cuối mỗi câu có dấu gì? - Dấu chấm

+ chữ đầu câu viết thế nào? - Viết hoa

- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng

Con từ khó

1. Học sinh chép bài vào vở - Học sinh viết vở

2. Chữa bài

H/s chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở , - Học sinh soát lỗi

 hay cuối bài viết

Chữa vài bài viết của học sinh

3.Hướng dẫn học sinh làm bài luyện

tập

Bài 2.

cả lớp làm bảng con Cả lớp viết lời giải đúng vào vở

Bài 3.

học sinh viết lại 10 chữ và tên đúng

vào vở

 

doc 120 trang ducthuan 03/08/2022 1800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp 3 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1	 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (tập chép)
 Tiết 1: Cậu bé thông minh
I/ MỤC TIÊU :
 1:Kiến thức:-Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài cậu bé thông minh ,không mắc quá 5 lỗi trong bài 
 2.Kĩ năng thực hành: -Làm đúng bài tập 2 phần a/b hay đúng điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng 
3.Thái độ : yêu thích môn học 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép 
-Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
AKTBC
Gvkiểm tra sách vở của HS: 
B.Bài mới :
1.g/v hướng dẫn học sinh tập chép 
-G/v viết đoạn chép lên bảng Học sinh theo dõi 
-Hướng dẫn h/s tập chép 
+Đoạn này chép từ bài nào? - Cậu bé thông minh 
+ Tên bài chép ở đâu? - ở giữa trang vở 
+Đoạn chép có mấy câu? - Ba câu
Câu 1 từ hôm sau ba mâm cỗ 
Câu 2 từ cậu bé đưa cho 
Câu 3 còn lại 
+ cuối mỗi câu có dấu gì? - Dấu chấm 
+ chữ đầu câu viết thế nào? - Viết hoa
- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng 
Con từ khó 
1. Học sinh chép bài vào vở - Học sinh viết vở
2. Chữa bài 
H/s chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở , - Học sinh soát lỗi
 hay cuối bài viết 
Chữa vài bài viết của học sinh 
3.Hướng dẫn học sinh làm bài luyện 
tập 
Bài 2. 
cả lớp làm bảng con Cả lớp viết lời giải đúng vào vở
Bài 3. 
học sinh viết lại 10 chữ và tên đúng 
vào vở 
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút , cách giữ vở sạch
 -------------------
 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
 Tiết 2: Chơi chuyền 
I/ MỤC TIÊU:
1:Kiến thức:-Rèn kĩ năng viết chính tả: nghe viết chính xác đoạn thơ ,trình bày đúng hình thức đoạn thơ: viết hoa đầu dòng 
2.Kĩ năng thực hành: -Điền vào chỗ trống vần ao/ oao, tiếng có âm l/n 
-Làm đúng bài tập 3 phần a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV chọn
3.Thái độ :
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng chép bài tập 2,3 , vở bài tập 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ 
H/s viết bảng con: lo sợ , rèn luyện, Học sinh vbiết bảng con 
siêng năng, lọ hoa	Một HS nhận xét
C.dạy bài mới 
1.Gíơi thiệu bài :Chơi chuyền là một 
trò chơi dân gian rất bổ ích cô và các - Học sinh nghe giới thiệu bài
con xem các bạn chơi chuyền như thế 
nào qua bài học hôm nay
2.hướng dẫn nghe viết - Học sinh nghe giáo viên đọc 
-Giáo viên đọc bài thơ một lần mẫu một lần
-Học sinh đọc lại cả lớp đọc thầm 
+ khổ 1 nói lên điều gì? Chơi chuyền giúp các bạn nhỏ 
 tinh mắt ,nhanh nhẹn,có sức 
 dẻo dai để mai sau làm tốt công 
 việc trong dây chuyền nhà máy 
+Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Mỗi dòng có 4 chữ
chữ đầu dòng viết thế nào? - Chữ đầu dòng phải viết hoa 
-Gíao viên đọc cho h/s viết 
Đọc chậm rõ ràng, đọc hai lần cho - Học sinh viết vở chính tả
học sinh chép bài vào vở 
3.Chữa bài 
+Học sinh chữa lỗi bằng bút chì 
+Chữa vài bài của học sinh 
4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 2. 
Điền ao/oao Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao,
 ngao ngán 
Bài 3.
Học sinh tìm chữ mang phụ âm a) lành, nổi, liềm 
đầu l,n b) ngang, hạn, đàn 
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-G/v nhận xét tiết học 
-Nhắc h/s giữ gìn vở sạch chữ đẹp 
Tuần 2	 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
 Tiết 3: Ai có lỗi
I/MỤC TIÊU: 
1: Kiến thức:-Rèn kĩ năng viết chính tả : nghe viết chính xác đoạn 3 bài Ai có 
lỗi, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi (chú ý viết đúng tên riêng nước 
ngoài)
 2. Kĩ năng thực hành: -Tìm và viết được từ có chứa vần uênh/ uyu 
- Làm đúng bài tập 3 phần a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV chọn
3.Thái độ: yêu thích môn học 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ viết nội dung bài tập 3; 4 băng giấy, vở bài tập 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ : 
h/s viết : ngọt ngào , ngao ngán , Học sinh viết bảng con
hiền lành 
B.Dạy bài mới 
1.Gíơi thiệu bài: Cô sẽ hướng dẫn Học sinh nghe 
các con viết bài Ai có lỗi 
2.Hướng dẫn h/s nghe viết :
- Gíao viên đọc đoạn văn cần viết 
- Học sinh đọc lại đoạn văn 
+ Đoạn văn nói điều gì ? En-ri-cô ân hận , khi bình tĩnh lại 
 nhìn vai áo bạn bị sứt chỉ cậu
 muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ
 can đảm 
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả? Cô-rét-ti 
+ Học sinh nhận xét tên riêng? - Tên nước ngoài khi viết phải dùng
 gạch nối, chỉ viết hoa chữ đầu câu 
+ G/v cho học sinh viết bảng con - Cô-rét-ti, sứt chỉ, khuỷu tay 
+ G/v đọc học sinh viết đoạn văn vào 
vở kết hợp uốn nắn tư thế ngồi viết - Học sinh nghe giáo viên đọc và
 cách cầm bút viết bài
- Chữa một số bài của học sinh 
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 2: học sinh làm bài + nguệch ngoạc, rỗng tuếch, 
 tuệch toạc , khuếch khoác , trống 
 huếch trống hoác
 + khuỷu tay, khuỷu chân, 
 ngã khuỵu, khúc khuỷu 
Bài 3. Lựa chọn s/x, ăng / ăn a) + cây sấu, chữ xấu, san sẻ,
 xắn tay áo, củ sắn 
học sinh làm bài b) + kiêu căng, căn dặn , nhọc nhằn,
 lằng nhằng, vắng mặt 
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Dặn dò học sinh về nhà tập viết các tiếng khó có vần oac và uyu
- Giáo viên hận xét tiết học 
 ngày ....../....../.......
 CHÍNH TẢ (nghe – viết)
 Tiết 4: Cô giáo tí hon 
I/MỤC TIÊU: 
1: Kiến thức:-Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe viết chính xác đoạn văn trong bài Cô giáo tí hon .Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
2. Kĩ năng thực hành: -Phân biệt s/x, ăn /ăng, tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x, ăn/ăng ở bài tập 2 hoặc bài chính tả phương ngữ do GV chọn
3.Thái độ : yêu quí cô giáo của mình
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Bảng phụ viết bài tập 2a,2b
- Vở bài tập
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết bảng : - 2 học sinh viết bảng lớp các bạn 
 nguệch ngoạc, khuỷu tay, xấu hổ, còn lại viết bảng con cá sấu 
B.Bài mới 
1.Gíơi thiệu bài: chúng ta sẽ viết một - Học sinh nghe
đoạn trong bài trò chơi làm cô giáo
 của các bạn nhỏ 
2.Bài dạy 
Hướng dẫn học sinh tập viết 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết học sinh nghe g/v hướng dẫn
 mẫu đoạn văn 
-Học sinh đọc lại đoạn văn học sinh đọc đoạn văn
-Đọan văn có mấy câu? Có 5 câu 
-Chữ đầu câu viết thế nào? viết hoa 
-Chữ đầu đoạn viết thế nào? viết lùi vào 1 ô 
-Tìm tên riêng trong đoạn văn? Bé
-Học sinh viết bảng con tiếng Bé 
-Gíao viên đọc cho học sinh viết 
- Giáo viên chữa bài cho h/s 
+ Học sinh chữa lỗi bằng bút chì 
+ Chữa và nhận xét vài bài của học sinh 
3. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2:Lựa chọn 
a) ghép với tiếng xét : - xét xử ,xem xét, xét duyệt, 
 xét lên lớp, xem xét
 ghép với tiếng sét : - đất sét, sét đánh, lưỡi tầm sét, 
 sấm sét 
b) ghép với tiếng xào : - xào rau xào xáo, rau xào, 
 xào xạc 
 ghép với tiếng sào : - sào phơi áo, một sào đất
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Dặn dò về nhà tìm và viết thêm các tiếng có thể ghép đằng trước hay đằng sau với các từ ở bài tập 2 vừa học ở phần luyện tập 
- Giáo viên nhận xét tiết học
Tuần 3	 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
 Tiết 5: Chiếc áo len
I/MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức:Rèn kĩ năng viết chính tả 
-Nghe viết chính xác đoạn 4 bài chiếc áo len, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 2.Kĩ năng thực hành: -Làm bài tập chính tả phân biệt cách viết phụ âm đầu, các dấu câu dễ lẫn 
-Ôn bảng chữ :-Điền đúng tên 9 chữ vào ô trống thuộc tên 9 chữ 
3.Thái độ : giáo dục các em có thái độ sửa chữ lỗi lầm của mình 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
3,4 băng giấy , bảng phụ , sách bài tập 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A. Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết bảng con, bảng lớp : - Học sinh viết bảng lớp còn lại viết 
xào rau, sà xuống, xinh xẻo, ngày sinh bảng con
 GV nhận xét
B. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô cùng 
các con viết một đoạn chính tả trong 
bài Chiếu áo len để xem bạn Lan nhận 
ra lỗi lầm của mình như thế nào nhé - Học sinh nghe giáo viên giới thiệu 
2. Hướng dẫn học sinh nghe viết bài
 Học sinh đọc 4 đoạn của bài 
Nắm được nội dung bài 
+ Vì sao em Lan ân hận ? - Vì em đã làm cho mẹ phải buồn, 
 làm cho anh phải nhường cho em
 phần của mình 
+ Chữ nào trong đoạn văn cần viết 
hoa? - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng 
 phải viết hoa 
-Học sinh viết chữ khó vào bảng con : - nằm, cuộn tròn, chăn bông, xin lỗi 
- Học sinh nghe viết vào vở - Học sinh viết vở
- G/v chữa bài của học sinh 
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
chính tả vào vở 
Bài 2. 
lựa chọn
Học sinh làm bài - cuộn tròn, chân thật, chậm trễ 
Học sinh làm bài - Vừa dài mà lại vừa vuông 
 Giúp nhau kể chỉ vạch đường
 thẳng băng
Bài 3. G/v giúp h/s nắm vững yêu cầu 
của bài tập 
 - Học thuộc 19 chữ cái đã học 
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc và viết đúng tên chín chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái
 ngày ....../....../.......
 CHÍNH TẢ (Tập chép)
 Tiết 6: Chị em 
I/MỤC TIÊU:
1: Kiến thức:-Rèn kĩ năng viết chính tả: chép lại chính xác, trình bày đúng bài thơ lục bát "Chị em" 
2. Kĩ năng thực hành:
 - Làm bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/oăc, Bài tập phần a, b hoặc bài tập chính tả về phương ngữ
3.Thái độ: giáo dục các em tinh thần đoàn kết, yêu thương của hai chị em 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Tranh bài dạy , vở chính tả 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A. Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết: trăng tròn, chậm trễ, 2 học sinh viết bảng lớp số còn lại
chào hỏi, trung thực viết bảng con
Học thuộc 19 chữ cái 
B.Dạy bài mới 
1.Giới thiệu bài: hai chị em nhà bạn 
rất ngoan chúng ta xem họ làm gì khi Học sinh nghe
mẹ vắng nhà nhé 
2.Hướng dẫn học sinh nghe viết 
- G/v đọc bài thơ H/s đọc lại 
- Tìm hiểu nội dung bài viết 
+ Người chị trong bài thơ làm những - Chị trải chiếu, buông màn, ru em 
công việc gì? ngủ, chị quét nhà, đuổi gà phá rau
 chị ngủ cùng em 
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Thể thơ lục bát 
+ Cách trình bày bài thơ lục bát thế - Câu 6 chữ viết thụt vào một ô 
 nào? Câu 8 chữ viết lùi ra lề 
- Học sinh nhìn sách viết bài vào vở 
- G/v chữa bài 
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 2.
học sinh làm bài a) chung, trèo, chậu 
 GV nhận xét b) mở, bể, mũi 
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- G/v nhận xét giờ dạy 
- Dặn dò học sinh về nhà luyện viết ở nhà tìm các tiếng có âm tr và ch để phân biệt cho khỏi viết sai chính tả
Tuần 4	Thứ .ngày.. tháng. năm 20 
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
 Tiết 7: Người Mẹ 
I/MỤC TIÊU:
1:Kiến thức:-Rèn kĩ năng viết chính tả : nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt chuyện người mẹ.Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
-Làm bài tập âm vần dễ lẫn (BT2 phần a/b, BT3 phần a/b)
 3.Thái độ : giáo dục các em biết ơn tấm lòng cao cả của người mẹ
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
ba,bốn băng giấy viết nội dung bài tập 2a
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết :ngắc ngữ, ngoặc kép, học sinh viết bảng con và bảng lớp
chúc tụng 
B.dạy bài mới 
1.Giới thiệu bài :Mẹ là người có thể hi học sinh nghe
sinh tất cả vì con bài chính tả hôm nay
 sẽ cho chúng ta thấy điều đó
2.Hướng dẫn học sinh nghe viết học sinh nghe các bạn đọc đoạn viết
H/s đọc lại đoạn văn viết chính tả 
+Đoạn văn có mấy câu? Học sinh nêu 
+Tìm tên riêng trong bài viết chính tả? Thần Chết, Thần Đêm Tối 
 +Các tên ấy được viết thế nào? Viết hoa chữ đầu mỗi từ 
+Dấu câu nào được dùng trong đoạn 
văn? Dấu chấm,dấu phẩy,dấu hai chấm 
-Giáo viên cho học sinh viết bài 
-Chấm chữa một số bài 
3.Hướng dẫn học sinh viết bài 
Bài 2.
học sinh làm bài là hòn gạch, là viên phấn trắng
 viết trên bảng đen 
Bài 3. 
học sinh làm bài a) ru, dịu dàng, giải thưởng 
 b)thân thể, vâng lời , cái cân 
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Giáo viên nhận xét giờ dạy
-Dặn dò về nhà tập viết và tìm các từ có âm d, gi, r 
Thứ .ngày.. tháng. năm 20 
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
 Tiết 8: Ông ngoại
I/MỤC TIÊU:
1:Kiến thức:-Rèn kĩ năng nghe viết: trình bày đúng đoạn văntheo hình thức 
bài văn xuôi
2.Kĩ năng thực hành: -Tìm và viết đúng, những tiếng có vần khó "oay" (BT2),làm đúng các bài tập phân biệt d/v/gi hay ân/âng (BT3) 
3.Thái độ : thêm yêu quí ông ngoại mình
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ viết sẵn bài tập 3a hay 3b
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ
H/s viết bảng con, bảng lớp : thửa học sinh viết bảng lớp và bảng con
ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao việc
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn h/s nghe viết 
-H/s đọc lại đoạn văn
 +Đoạn văn có mấy câu? 3 câu
 +Chữ nào trong bài phải viết hoa? Chữ đầu câu ,đầu đoạn
 +H/s viết tiếng khó vào bảng con vắng lặng, lang thang, căn lớp
 loang lổ
-G/v đọc h/s chép bài vào vở
-G/v chữa bài của h/s 
3.Hướng dẫn h/s làm bài tập chính tả
Bài 2:
học sinh làm bài xoay nước, xoáy, khoáy, ngoáy,
 hí hoáy, nhí nhoáy, loay hoay, 
 ngọ ngoạy, nghí ngoáy
Bài 3:
học sinh làm bài a)giúp,dữ ,ra
 b)sân , nâng, chuyên cần, cần cù
IV/.CỦNG CỐ ,DẶN DÒ
-Về nhà làm xem lại bài học
-Ghi nhớ các lỗi chính tả để lần sau không mắc
Tuần 5	Thứ .ngày.. tháng. năm 20 
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
 Tiết 9: Người lính dũng cảm
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:Rèn kĩ năng viết chính tả 
-Nghe viết chính xác một đoạn trong bài người lính dũng cảm, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 
2.Kĩ năng thực hành: -Làm đúng bài tập 2 phần a/b
-Điền đúng 9 chữ và tên chữ trong bảng, thuộc lòng tên 9 chữ cái trong bảng chữ cái 
3.Thái độ :giáo dục các em lòng dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Bảng phụ viết bài tập 2a,2b
-Bảng phụ kẻ chữ 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
1.Kiểm tra bài cũ 
H/s viết bảng :loay hoay, gió xoáy, học sinh viết bảng lớp và bảng con
hàng rào, giáo dục 
2.Bài mới :g/v nêu mục đích bài học học sinh nghe
-Hướng dẫn học sinh nghe viết 
+Học sinh đọc lại đoạn văn cần viết 
+Đoạn văn kể chuyện gì?
 Lớp học tan chú lính rủ viên 
 tướng theo chú 
+Đoạn văn có mấy câu ? 6 câu 
+Chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? chữ đầu câu, tên riêng 
+Lời của nhân vật đánh dấu gì ở đầu? dấu hai chấm , 
 Dấu gạch đầu dòng
-Học sinh viết tiếng khó : quả quyết, vườn trường, 
 viên tướng, sững lại 
+G/v đọc bài cho h/s chép vào vở 
+Học sinh chữa lỗi chính tả học sinh soát lỗi
+G/v ch­­­· bµiviết 
3.Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2.
 học sinh làm bài
 Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ thắm 
 Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua
 Tháp mười đẹp nhất hoa sen 
 Cỏ cây chen đá, lá chen hoa 
Bài 3. học sinh nhìn bảng 9 chữ cái và
tên đã điền đầy đủ 
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-G/v nhận xét tiết dạy 
-Học sinh về nhà học bài , học thuộc tên chín chữ cái đã học 
Thứ .ngày.. tháng. năm 20 
CHÍNH TẢ (tập chép)
 Tiết 10: Mùa thu của em
I/MỤC TIÊU:
1:Kiến thức:-Chép lại chính xác bài : Mùa thu của em, củng cố cách trình bày thể thơ 4 chữ 
2.Kĩ năng thực hành: -Làm bài tập điền vần khó oam (BT2) 
-Làm đúng bài tập 3 phần a/b
3.Thái độ : cảm nhận vẻ đẹp của đêm hội trung thu 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
bảng phụ viết bài tập 2 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết: hoa lựu, đỏ nắng, học sinh viết bảng con và bảng lớp
lũ bướm, lơ đãng 
B.dạy bài mới 
1.Giới thiệu bài: Mùa thu là một mùa học sinh nghe
 rất đẹp là mùa có ngày tết trung thu 
các bạn nhỏ vui trong đêm hội trăng 
rằm , mùa thu còn nhiều điều thú vị 
khác chúng ta cùng xem mùa thu thú 
vị như thế nào nhé
2.Hướng dẫn học sinh tập chép 
-Giáo viên đọc bài thơ trên bảng học sinh nghe giáo viên đọc
-Học sinh đọc lại bài thơ 
-Học sinh nhận xét bài sắp viết 
-Bài thơ viết theo thể thơ gì? Thơ 4 chữ
-Chữ nào phải viết hoa? Các chữ đầu câu 
-Học sinh chép bài viết vào vở 
-Giáo viên uốn nắn tư thế ngồi viết, 
cách cầm bút 
3.Chữa bài 
-Gíáo viên ch­­­· bµiviết của học sinh học sinh lên chấm bài
-Nhận xét bài viết đẹp, xấu
4.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
chính tả 
Bài 2.
học sinh làm bài a)sóng vỗ oàm oạp 
 b)mèo ngoạm miếng thịt
 c)đừng nhai nhồm nhoàm 
Bài tập 3. 
học sinh làm bài a) mắm, lắm, gạo nếp 
 b)kèn, kẻng, chén 
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-giáo viên nhận xét giờ học 
-dặn dò học sinh về nhà học bài tìm tiếng có vần oam, oap
Tuần 6	 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
 Tiết 11: Bài tập làm văn 
 I/MỤC TIÊU:
1.Rèn kĩ năng viết chính tả 
-Nghe viết chính xác đoạn văn, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 
2.Làm đúng các bài tập, phân biệt một số tiếng có âm đầu dễ lẫn x/s, dấu thanh dễ lẫn 
3.Thái độ :biết nói và làm luôn đi đôi với nhau 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng lớp , bảng quay 
-Bài tập phân biệt s/x 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết tiếng có vần oam 2 học sinh viết bảng
B.Bài mới 
-Hướng dẫn học sinh viết bài 
+Tìm tên riêng trong bài viết ? Cô-li-a 
+Tên riêng đó phải viết thế nào ? Viết hoa chữ đầu các chữ sau được 
 nối bởi dấu ngạch ngang 
+Học sinh viết tiếng dễ lẫn : Làm văn, Cô-li-a 
-Giáo viên đọc cho học sinh chép vào 
vở học sinh viết bài
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi học sinh soát lỗi 
-Chữa bài 
+Nhận xét bài viết của học sinh 
+G/v nhận xét em viết đẹp, em viết 
xấu 
C.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài tập 3:
a)học sinh làm bài Tay siêng làm lụng mắt hay 
 kiếm tìm 
 Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời 
b) học sinh làm bài Tôi nhìn lại đôi mắt trẻ thơ
 Tổ quốc tôi chưa đẹp thế bao giờ 
IV/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Giáo viên nhận xét giờ dạy 
-Dặn dò học sinh về nhà tập viết bài ở nhà
 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
Tiết 12: Nhớ lại buổi đầu đi học 
I/MỤC TIÊU:
1:Kiến thức:-Rèn kĩ năng viết chính tả : Nghe viết, trình bày đúng một đoạn văn trong bài 
viết, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
2.Kĩ năng: -Làm đúng bài tập điền vần khó eo/oeo (BT1), 
-Làm đúng bài tập tiếng có âm đầu s/x, ươn/ương (BT3) 
3.Thái độ : thêm yêu quí ngôi trường mình học 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng viết sẵn bài tập 2 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết bảng lớp :khoeo chân , học sinh viết bảng lớp 
đèn sáng, xanh xao, giếng sâu 
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài: g/v giới thiệu bài 
2.Bài mới 
Hướng dẫn học sinh nghe viết 
-Giáo viên đọc đoạn viết h/s nghe học sinh nghe giáo viên đọc đoạn 
-Học sinh đọc lại viết 
-Học sinh viết từ khó : bỡ ngỡ, nép, quãng trời 
 ngập ngừng, 
-Giáo viên đọc cho học sinh viết học sinh viết vở tập viết
-Chữa bài của học sinh 
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
chính tả 
Bài2:
học sinh làm bài
 Nhà nghèo, ngoằn ngoèo, 
 ngặt ngoẽo, ngoẹo đầu 
Bài 3:
 học sinh làm bài
 a)siêng năng, xa, xiết 
 b)mướn, thưởng, nướng
IV/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Nhận xét bài học 
Dặn dò học sinh về nhà học bài tìm và viết các từ có vần oăn, oeo
Tuần 7	Thứ .ngày.. tháng. năm 20 
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
Trận bóng dưới lòng đường
I/MỤC TIÊU: 
1:Kiến thức:-Chép lại chính xác một đoạn trong chuyện Trận bóng dưới lòng đường 
2.Kĩ năng: -Làm bài tập chính tả(BT2)
-Ôn bảng chữ :Điền dúng 11 chữ và tên của 11 chữ vào ô trống trong bảng 3.Thái độ : tôn trọng luật giáo thông và thực hiện đúng luật giao thông để bảo đảm an toàn 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
vở , sách bài tập 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết bảng con và bảng lớp : học sinh viết bảng con và bảng lớp 
 nhà nghèo, ngoằn ngoèo, xào rau,
 sóng biển 
B.Bài mới 
1.Nêu mục đích yêu cầu tiết học học sinh nghe
2.Hướng dẫn học sinh tập chép 
-Đọc đoạn chép trên bảng 
-Chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? học sinh nêu chữ phải viết hoa
-Lời của các nhân vật đặt sau dấu gì? dấu hai chấm
-Học sinh chép bài vào vở học sinh viết bài
-Ch­­­· bµihọc sinh học sinh ch­­­· bµiviết
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 2.
học sinh làm bài tập lựa chọn 
 Là cái bút mực, quả dừa 
Bài 3. 
Học sinh nhìn bảng đọc tên 11 chữ cái 
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Dặn dò học sinh về nhà học bài 
-Học thuộc tên 11 chữ cái và biết thứ tự chính xác của chữ cái đó 
 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
Bận
I/MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức:-Nghe viết chính xác trình bày khổ 2, 3 của bài thơ 4 chữ 
2.Kĩ năng: -Làm đúng bài tập điền vần khó : en/oen, phân biệt ch/tr 
3.Thái độ :giáo dục các em thêm yêu lao động 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
bảng phụ ghi bài tập 2 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ 
Đọc viết : tròn trĩnh , chảo rán , học sinh viết bảng lớp
giò chả , trôi nổi 
B.Dạy bài mới 
1.Giới thiệu bài: g/v nêu nội dung 
bài học 
2.Hướng dẫn nghe viết 
-Giáo viên đọc khổ thơ 2,3
-Bài thơ viết theo thể thơ gì ? Thơ 4 chữ 
-Các chữ nào cần viết hoa ? Chữ đầu dòng thơ 
-Học sinh nghe giáo viên đọc viết 
-Giáo viên đọc học sinh soát lỗi 
-Ch­­­· bµiviết của học sinh 
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 2.
 học sinh làm bài nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, 
 sắt hoen gỉ, hèn nhát 
Bài 3.
 học sinh làm bài 
a) trung : trung thành, trung kiên, trung bình, 
 trung dũng, trung thực, trung niên 
b) chung : chung thuỷ, chung sức, chung lòng, 
 chung sống, của chung 
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Giáo viên nhận xét tiết dạy 
-Dặn dò về nhà tìm các từ có vần oen, en
Tuần 8	 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (nghe – viết)
Các em nhỏ và cụ già
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:-Nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn 4 của bài "Các em nhỏ và cụ già", trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
2.Kĩ năng: -Làm đúng bài tập chính tả (BT2) tìm các từ chứa tiếng bắt đầu gi/r/d hoặc vần uôn /uông 
3.Thái độ :giáo dục các em tinh thần sẻ chia với mọi người 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ viết bài tập 2 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 
A.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết: nhoẻn cười, nghẹn ngào, học sinh viết bảng lớp
 trống rỗng, chống chọi 
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài 
2.Hướng dẫn học sinh nghe viết 
-Đoạn văn trên có mấy câu? 4 câu 
-Chữ nào được viết hoa? chữ đầu câu 
-Lời ông cụ được đánh dấu bằng 
những dấu gì? dấu hai chấm : 
 dấu ngạch ngang 
-Học sinh nghe giáp viên đọc viết bài 
vào vở học sinh viết bài
-Giáo viên đọc học sinh soát lỗi học sinh soát lỗi
-Chữa bài của học sinh
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 2.
học sinh làm bài
 a)giặt, rát, dọc 
 b)buồn, buồng, chuông 
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Dặn dò học sinh về nhà tập viết tìm thêm tiếng có âm đầu r, gi, d
-Giáo viên nhận xét tiết học
 -------
 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (nhớ viết)
Tiếng ru
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:-Rèn kĩ năng viết chính tả : Nhớ viết chính xác khổ thơ 1, 2 của bài 
 trình bày đúng thể thơ lục bát 
2.Kĩ năng: -Làm bài tập phân biệt vần uôn / uông, d/gi/r (BT2) 
3.Thái độ : sống trong cộng đồng phải biết yêu thương, đoàn kết nhau để tạo nên sức mạnh không chia rẽ nhau 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
vở , sách bài tập 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh viết : giặt giũ , nhàn rỗi , học sinh viết bảng lớp 
da dẻ , rét run 
2.Hướng dẫn học sinh viết 
-Giáo viên đọc lại khổ thơ học sinh nghe giáo viên đọc khổ thơ
-Học sinh đọc một, hai lần 
-Hướng dẫn học sinh nhận xét 
+Bài thơ viết theo thể thơ gì? thơ lục bát
+Cách trình bày bài thơ này thế nào? Câu 6 tiếng viết lùi vào 1ô, câu 8 
 tiếng viết sát ra lề vở 
+Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy? Dòng thứ hai 
+Dòng thơ nào có hai dấu gạch nối? Dòng thứ 7 
+Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi? Dòng thứ 7 
+Dòng thơ nào có dấu chấm than? Dòng thứ 8 
-Học sinh viết vào vở hai khổ thơ 
-G/v ch­­­· bµiviết của học sinh 
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
chính tả 
 a): rán, dễ, giao thừa 
 b)cuồn cuộn, chuồng, luống
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Về nhà tìm một số từ ngữ có vần uông, uôn 
Chuẩn bị Ôn tập
Tuần 9
 (Bài soạn ôn tập trong giáo án Tập Đọc)
Tuần 10	 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (NGHE VIếT)
Quê hương ruột thịt
PhÂn biệt oai/oay
I/MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức:-Nghe viết chính xác , trình bày đúng bài Quê hương ruột thịt theo hình thức bài văn xuôi
2.Kĩ năng: -Tìm và viết được tiếng có vần oai/oay
-Làm bài tập 3 phần a/b và bài tập phương ngữ do g/v chọn
3.Thái độ: qua bài học thêm yêu quí quê hương mình
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Giấy khổ to 
-Bảng ghi sẵn câu văn bài tập 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ 
Tìm từ có âm đầu r/gi/d vần uôn/uông học sinh tìm từ 
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài 
Giáo viên nêu yêu cầu của bài học sinh nghe g/v nêu nội 
 dung bài học
2.Bài mới 
Hướng dẫn học sinh viết chính tả 
-G/v đọc bài học sinh nghe g/v đọc
-Tìm hiểu bài 
+Vì sao chị Sứ rất yêu quê hương Vì đó là nơi chị sinh ra và lớn lên 
mình? là nơi có lời hát ru con của mẹ chị 
 và của chị 
+Chữ nào trong bài phải viết hoa? Chữ đầu câu, tên riêng 
-Học sinh tập viết tiếng khó:
ruột thịt, da dẻ, biết bao, ngàt xưa
-G/v đọc học sinh viết 
-G/v đọc học sinh soát lỗi 
-Chữa bài :g/v chấm 5 đên 7 bài 
-Nhận xét cách viết của học sinh 
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 2 
học sinh làm bài 
từ chữa tiếng có vần oai: khoan khoái, khoai lang, 
 ngoài ngoại, phá hoại, thoải mái 
Từ chứa tiếng có vần oay: loay hoay, xoay, ngoáy 
 ngọ ngoạy, hí hoáy
 IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Dặn dò học sinh về nhà học bài , tìm các từ có vần oay, oai
---------------
 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (NGHE VIếT)
Quê hương
 Phân biệt et/oet
I/MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức:-Rèn kĩ năng viết chính tả :nghe viết trình bày đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi
2.Kĩ năng: -Làm đúng bài tập điền tiếng có vần et/oet
-Làm đúng bài tập 3 phần a/b hoặc bài tập phương ngữ do g/v chọn
3.Thái độ :cảm nhận vẻ đẹp của quê hương và thêm yêu quí quê hương 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
vở , sách bài tập 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài : Nhà thơ Nguyễn 
Trung Quân đã viết nên nhiều bài thơ 
hay hôm nay cô và các con tìm hiểu 
và viết một trong những bài thơ hay đó học sinh nghe
.Đó là bài: Quê hương
2.Hướng dẫn học sinh viết chính tả 
-G/v đọc 3 khổ thơ
+Nêu hình ảnh gắn với quê hương? chùm khế ngọt con diều biếc
+Chữ nào trong bài phải viết hoa? chữ đầu câu 
-G/v đọc học sinh chép bài vào vở 
-G/v đọc học sinh soát lỗi 
-Ch­­­· bµiviết của học sinh
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài2.
Điền et hay oet 
 em bé toét miệng cười, mùi khét, 
 cưa xoèn xoẹt, xem xét 
Bài 3. 
Lựa chọn a) nặng -nắng , lá - là 
 b)cổ - cỗ - co - cò - cọ 
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-G/v nhận xét giờ dạy
-Dặn dò về nhà tập viết, tìm các từ có vần oet, et
-------
Tuần 11
 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (NGHE VIếT)
Tiếng hò trên sông
Phân biệt ong /oong , s/x, ươn/ương
I/MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức:-Nghe viết chính xác, trình bày bài: Tiếng hò trên sông, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 
2.Kĩ năng: -Luyệnviết phân biệt tiêng có vần ong/oong 
-Làm bài tập3 phần a/b hoặc bài chính tả phương ngữ do g/v chọn
3.Thái độ: yêu quí quê hương mình 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng lớp , giất khổ to 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh thi giải các câu đố trong bài
chính tả học sinh giải câu đố
 Để nguyên ai cũng lặc lè
Bỏ nặng thêm sắc ngày hè chói chang nặng, nắng
 Có sắc mọc ở xa gần
Có huyền vuốt thắng áo quần cho em lá, là
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài:g/v nêu nội dung bài 
học . Nêu mục đích yêu cầu tiết học học sinh nghe giáo viên giới 
 thiệu nội dung bài học
2.Hướng dẫn học sinh viết chính tả 
-Giáo viên đọc bài học sinh nghe giáo viên đọc bài viết
-Tìm hiểu đọan viết 
+Điệu hò chèo huyền của chị Gái gợi Tác giả nghĩ đến quê hương với hình 
 cho tác giả cảm nghĩ gì? ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng 
 và con sông Thu Bồn 
-Bài chính tả có mấy câu? 4 câu 
-Tên riêng trong bài Gái, Thu Bồn 
-Giáo viên đọc cho học sinh viết 
-Chữa bài cho học sinh 
3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
chính tả 
Bài 2.
 học sinh làm bài
 chuông xe đạp kêu kính coong
 Vẽ đường cong, làm xong việc, 
 cái xoong 
Bài 3. 
học sinh làm theo nhóm 
 IV/ CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Dặn dò học sinh về nhà luyện viết chính tả 
-G/v nhận xét tiết học
-----
 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ -NHỚ VIẾT
Vẽ quê hương
 Phân biệt s/x, ươn /ương
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:Rèn kĩ năng viết chính tả: 
-Viết chính xác , trình bày đoạn trong bài Vẽ quê hương, trình bày đẹp và đúng thể thơ 4 chữ
2.Kĩ năng: -Luyện viết một số chữ có âm đầu dễ lẫn s/x, ươn /ương ở bài tập 2 và một số bài tập chính tả phương ngữ do g/v chọn
3.Thái độ : cảm nhận vẻ đẹp của quê hương qua bức tranh 
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
băng giấy viết bài tập 2a,2b
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ 
Học sinh đọc bài Vẽ quê hương trả lời
 câu hỏi:Kể tên những cảnh vật được
 tả trong bài thơ? học sinh đọc đoạn viết
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài 
Nêu mục đích tiết học học sinh nghe giáo viên nêu 
 nội dung bài học
2.Hướng dẫn học sinh tập viết 
-G/v đọc đoạn thơ trong bài Vẽ quê học sinh nghe giáo viên đọc
hương 
-Học sinh đọc thuộc lòng đoạn thơ cả học sinh đọc thầm đoạn thơ
lớp đọc thầm để ghi nhớ 
-Học sinh nắm nội dung đoạn thơ , trình theo đúng hình thức bài thơ
cách trình bày đoạn thơ 
+Vì sao bạn nhỏ thấy quê hương rất 
đẹp? Vì bạn yêu quê hương 
+Trong đoạn thơ trên từ nào viết hoa? Chữ đầu dòng 
+Cần trình bày bài thơ thế nào? Cách lề vở 2 ô, chữ đầu dòng 
 viết hoa 
3.Hướng dẫn học sinh viết vào vở 
-G/v cho học sinh ghi đầu bài vào vở học sinh viết vở 
-Học sinh đọc lại bài thơ trước khi viết 
-Học sinh nhớ bài viết vào vở 
4.Chữa bài 
G/v chám một số bài viết 
5.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 2 
Học sinh làm bài a) Nhà sàn, đơn sơ, suối chảy, 
 sáng lưng đồi 
 b)vườn, vấn vương, cá ươn, 
 chăm đường
IV/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Dặn dò học sinh về nhà tập viết tìm tiếng có vần ương, ươn
--
Tuần 12
 ngày ....../....../.......
CHÍNH TẢ (NGHE VIếT)
Chiều trên sông Hương
Phân biệt oc/ooc
I/MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức:-Rèn kĩ năng viết chính tả: nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết Chiều trên sông Hương, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi 
2.Kĩ năng: -Làm đúng bài tập chính tả điền vần oc/ooc
-Làm đúng bài tập 3 phần a/b hoặc bài tập phương ngữ do g/v chọn
3.Thái độ: cảm nhận vẻ đẹp của dòng sông Hương thơ mộng 
II/ĐỒ DÙNG 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_lop_3_chuong_trinh_ca_nam.doc