Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3
Question 8. Organize the following words into complete sentences. ( Sắp xếp và
viết lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh.) ( 1 point )
Example: 0. your / What’s / name?
What’s your name?
1. years old. / I / eight / am
.
2. rubbers? / are your / colour / What
.
3. the / May I / book? / close
.
4. volleyball / I play / break time. / at
.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngoc Duong Primary School Name: Class: 3 THE FIRST SEMESTER TEST ENGLISH - CLASS 3 Time: 40' Marks: Listening Reading and writing Speaking Total Questions Q. 1 Q. 2 Q. 3 Q. 4 Q. 5 Q. 6 Q. 7 Q. 8 Q. 9 Q. 10 Points Comments PART I. LISTENING ( 4 points ) ( 15 minutes ) Question 1. Listen and tick . (Nghe và tích )( 1 point ) a b c 1. 2. c b a 3. c b a Question 2. Listen and numbers. (Nghe và điền số)( 1 point ) a. b. c. d. Question 3. Listen and match. (Nghe và nối.) ( 1 point ) 1. 2. 3. 4. A D C B Thu: May I sit down? Miss Hien: No, you can’t. Hong: May I write now? Miss Hien: Yes, you can. Lan: May I come in? Miss Hien: Yes, you can. Lan: May I open your book? Miss Hien: No, you can’t. Question 4. Listen and write. (Nghe và viết.)( 1 point ) The school ...... is large. at the library. PART II. READING AND WRITING ( 5 points )(20 minutes) Question 5. Look at the picture, circle the correct answer. (Nhìn tranh, khoanh vào câu đúng) ( 1 point ) 4 3 2 1 a. tennis a. notebooks a. playground a. blind man’s bluff b. table tennis b. notebook b. gym b. hide-and-seek Question 6. Look at the picture and complete the following sentences. (Nhìn tranh và hoàn thành các câu sau) ( 1 point ) 1. Be _______, please! 2. - May I _________, Miss Hien? - Yes, you can. 3. - Hi. My name’s Peter. 4. - Is the ____________ big? - Hello, Peter. My name’s __________. - Yes, it is. Question 7. Read the passage, look at the pictrures and complete the sentences. (Đọc đoạn văn, nhìn vào tranh và hoàn thành các câu.) ( 1 point ) 1 2 3 4 Hello. My name is (1) ________. I’m in Class 3B. This is my (2) __________. It is big. That is my (3) __________. It is big too. Now it is break time. Many of my friends are in the (4)_______________. Question 8. Organize the following words into complete sentences. ( Sắp xếp và viết lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh.) ( 1 point ) Example: 0. your / What’s / name? ? What’s your name? 1. years old. / I / eight / am ? .. 2. rubbers? / are your / colour / What ? .. 3. the / May I / book? / close ? .. 4. volleyball / I play / break time. / at ? .. Question 9. Look at the pictures, rewrite the following sentences into English. (Nhìn tranh, viết lại các câu sau sang tiếng Anh.) ( 1 point ) 1. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tôi tám tuổi. . . . 2. Những cái hộp bút kia của tôi. Chúng màu hồng. 3. Những quyển vở của bạn màu gì? – chúng màu cam. 4. Đây là thư viện trường. PART III. SPEAKING ( 1 point ) (5 minutes). The end
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_3.doc