Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ trống:

a) Người ta uốn sợi dây thép thành một hình vuông cạnh 8 cm. Vậy độ dài đoạn dây thép cần dùng là .

b) Thợ xây muốn sơn lại cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 1 m, chiều rộng kém chiều dài 4 dm. Vậy diện tích cửa sổ cần sơn là .

Câu 6: (M2 – 1đ) Cho khối lượng nộp giấy trong phong trào Kế hoạch nhỏ của trường Trần Quốc Toản trong các năm 2021, 2022, 2023 lần lượt là: 1 150 kg, 1 250 kg; 1 600 kg.

pdf 6 trang Quỳnh Giao 07/06/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: . 
Họ và tên: .. 
Lớp: 
Số 
báo 
danh 
Kiểm tra cuối năm - Năm học 2022-2023 
Môn: Toán – Lớp 3 
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút 
Chữ ký giám thị Số mật mã 
Điểm Chữ ký giám khảo Số mật mã 
Ghi bằng số 
Ghi bằng chữ 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (hoặc làm theo yêu cầu) 
Câu 1: (M1 – 1đ) 
a) Số gồm 6 chục nghìn, 2 trăm, 4 chục và 7 đơn vị viết là: 
A. 6 247 B. 62 047 C. 60 247 D. 60 427 
b) Chữ số 3 trong số 81 036 có giá trị là 
A. 3 B. 30 C. 306 D. 300 
Câu 2: (M2 – 1đ) 
a) Dãy số La Mã được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 
A. XI, IX, VII, IV, III B. IX, XI, VII, IV, III 
C. III, IV, VII, IX, XI D. III, IV, VII, XI, IX 
b) Số 12 256 làm tròn đến hàng nghìn ta được: 
A. 12 300 B. 12 000 C. 12 200 D. 10 000 
Câu 3: (M2 – 1đ) 
a) Một hình chữ nhật có chiều rộng 15 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chiều dài của hình chữ 
nhật đó là: 
A. 120 m B. 18 m C. 35 m D. 45 m 
b) Một miếng gạch hình vuông có chu vi 24 dm. Cạnh của miếng gạch đó là: 
A. 6 dm B. 8 dm C. 48 dm D. 96 dm 
Câu 4: (M2 – 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
a) Tháng 4 có 30 ngày. 
b) Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 5, vậy thứ ba tuần sau là ngày 17 tháng 5. 
c) Hoa đến siêu thị lúc 7 giờ, đến 8 giờ kém 10 phút Hoa ra về. Vậy Hoa đi siêu 
thị hết 1 giờ 10 phút. 
d) Mẹ cho Nam có 3 tờ giấy bạc mệnh giá 5 000 đồng. Vậy Nam có 15 000 đồng. 
Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ trống: 
a) Người ta uốn sợi dây thép thành một hình vuông cạnh 8 cm. Vậy độ dài đoạn dây thép cần dùng 
là . 
b) Thợ xây muốn sơn lại cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài 1 m, chiều rộng kém chiều dài 4 dm. 
Vậy diện tích cửa sổ cần sơn là . 
Câu 6: (M2 – 1đ) Cho khối lượng nộp giấy trong phong trào Kế hoạch nhỏ của trường Trần Quốc 
Toản trong các năm 2021, 2022, 2023 lần lượt là: 1 150 kg, 1 250 kg; 1 600 kg. 
a) Điền số thích hợp để hoàn thành bảng sau: 
Năm 2021 2022 2023 
Khối lượng 
b) Tổng số giấy trong cả ba năm trường đã nhận được là: .kg 
Câu 7: (M2 – 1đ) Tính giá trị của biểu thức: 
a) (1 478 + 2 354) : 4 b) 1 500 x 6 – 3 000 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Câu 8: (M2 – 1đ) Đặt tính rồi tính: 
41 635 + 12 715 87 706 – 6 613 2 109 x 4 36 012 : 6 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Câu 9: (M3 – 1đ) Trong một ngày khu vui chơi Đại Nam bán được 5 200 vé trẻ em, số vé người 
lớn bán được gấp 3 lần số vé trẻ em. Hỏi khu vui chơi bán được tất cả bao nhiêu vé người lớn và 
trẻ em? 
Bài giải 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Câu 10: (M3 – 1đ) Tìm một số biết nếu lấy số đó chia cho số chẵn lớn nhất có một chữ số thì được 
10 và số dư là số dư lớn nhất. 
Bài giải 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022-2023 
MÔN: TOÁN – LỚP 3 
I. Ma trận bảng 1 
Mạch kiến thức, 
kĩ năng 
Số câu và 
số điểm 
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng 
TN 
KQ 
TL 
TN 
KQ 
TL 
TN 
KQ 
TL 
TN 
KQ 
TL 
Số và phép tính: tính giá trị của 
biểu thức; cộng, trừ các số trong 
phạm vi 100 000; nhân (chia) số có 
năm chữ số với (cho) số có một 
chữ số; làm tròn số; số La Mã. 
Số câu 1 1 2 1 2 3 
Số điểm 1 1 2 1 2 3 
Đại lượng và đo đại lượng: các 
đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung 
tích, thời gian; tiền Việt Nam. 
Số câu 1 1 
Số điểm 1 1 
Yếu tố hình học: Hình phẳng và 
hình khối; tính chu vi, diện tích 
hình tam giác, hình vuông, hình 
chữ nhật. 
Số câu 1 1 1 1 
Số điểm 1 1 1 1 
Yếu tố thống kê, xác suất 
Số câu 1 1 
Số điểm 1 1 
Giải bài toán có lời văn 
Số câu 1 1 
Số điểm 1 1 
Tổng 
Số câu 1 3 3 3 4 6 
Số điểm 1 3 3 3 4 6 
II. Ma trận bảng 2 
TT Chủ đề 
Mức 1 Mức 2 Mức 3 
Tổng 
TN TL TN TL TN TL 
1 Số học 
Số câu 1 1 2 1 5 
Câu số 1 2 7,8 10 
2 
Đại lượng và 
đo đại lượng 
Số câu 1 1 
Câu số 4 
3 
Yếu tố 
hình học 
Số câu 1 1 2 
Câu số 3 5 
4 
Yếu tố thống 
kê, xác suất 
Số câu 1 1 
Câu số 6 
5 
Giải bài toán 
có lời văn 
Số câu 1 1 
Câu số 9 
Tổng số câu 1 3 3 3 10 
Tổng số 1 6 3 10 
H ỚNG D N CHẤM ĐIỂM M N TO N LỚP 3 
Câu - Điểm C u đúng Di n giải 
Câu 1: 
(M1 – 1đ) 
a) C. 60 247 
b) B. 30 
 i đ ng đạt 0.5 điểm. 
Câu 2: 
(M2 – 1đ) 
a) A. XI, IX, VII, IV, III 
b) B. 12 000 
 i đ ng đạt 0.5 điểm. 
Câu 3 : 
(M2 – 1đ) 
a) D. 45 m 
b) A. 6 dm 
 i đ ng đạt 0.5 điểm. 
Câu 4: 
(M2 – 1đ) 
a) Đ b) S 
c) S d) Đ 
M i đ ng đạt 0.25 điểm. 
Câu 5: 
(M3 – 1đ) 
a) 32 cm 
b) 60 dm
2
M i đ ng đạt 0.5 điểm. 
Câu 6: 
(M2 – 1đ) 
Năm 2021 2022 2023 
Khối lượng 1150 kg 1250 kg 1600 kg 
 b) 4000 kg 
M i đ ng đạt 0.5 điểm. 
Câu a) viết số đ ng nhưng 
thiếu đơn vị trừ 0.25 điểm. 
Câu 7: 
(M2 – 1đ) 
a) (1 478 + 2 354) : 4 b) 1 500 x 6 – 3 000 
= 3 832 : 4 = 9 000 – 3 000 
= 958 = 6 000 
M i bước đ ng đạt 0.25 
điểm. 
Câu 8: 
(M2 – 1đ) 
54 350, 81 093, 8 436, 6 002 
M i phép tính đ ng đạt 
0.25 điểm. 
Câu 9: 
(M3 – 1đ) 
Số vé người lớn khu vui chơi bán được là: 
5 200 x 3 = 15 600 (vé) 
Số vé người lớn và trẻ em khu vui chơi bán được tất 
cả là: 
5 200 + 15 600 = 20 800 (vé) 
 Đáp số: 20 800 vé 
0.25 điểm 
0.25 điểm 
0.25 điểm 
0.25 điểm 
Câu 10: 
(M3 – 1đ) 
Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8 
Số dư lớn nhất là: 7 
Số bị chia là: 
10 x 8 + 7 = 87 
Đáp số: 87 
0.25 điểm 
0.25 điểm 
0.25 điểm 
0.25 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_co_dap_an_nam_hoc_2022_2.pdf