Bài tập làm tết Toán lớp 3

Bài tập làm tết Toán lớp 3

I. Trắc nghiệm

Bài 1. Số liền trước số 7895 là:

A. 6895

B. 8895

C. 7894

D. 7896

Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

A. 30cm

B. 30cm

C. 24cm

D. 48cm

II. Tự luận

Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .

a, Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là .

b, Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là: .

 

docx 6 trang thanhloc80 3590
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập làm tết Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP VỀ NHÀ. 
HỌ VÀ TÊN: 
( CHÚC CÁC CON ĂN TẾT VUI VẺ , AN TOÀN VÀ MẠNH KHỎE)
Mục tiêu hoàn thành trước 30 tết nhé các bạn.
I. Trắc nghiệm
Bài 1. Số liền trước số 7895 là:
A. 6895
B. 8895
C. 7894
D. 7896
Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 30cm
B. 30cm
C. 24cm
D. 48cm
II. Tự luận
Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .
a, Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là ..
b, Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là: .....
Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống :
Chiều dài
Chiều rộng
Chu vi hình chữ nhật
10cm
5cm
27m
13m
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải:
Bài 6. Cho dãy số : 2 ; 6 ;18 ; ..... ; ...... ; ......
Nêu quy luật viết các số trong dãy số và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số.
1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) So sánh 8705 và 8710
A. 8705 > 8710 B. 8705 < 8710
b) So sánh 1km và 1010m
A. 1km = 1010m B. 1km < 1010m
c) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút
A. 140 phút = 2 giờ 20 phút
B. 140 phút > 2 giờ 20 phút
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a)
N là trung điểm của đoạn thẳng AB 
AN = NB 
N là điểm ở giữa hai điểm A, B 
AN > NB 
b)
M là trung điểm của đoạn thẳng AB 
Q là trung điểm của đoạn thẳng BC 
Phần II.
1. 
a) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào?
b) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm nào?
c) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm nào?
d) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm nào? Cách B bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
a) .
b) .
c) .
d) .
2. a) Viết các số: 7892, 7899, 7819, 7900, 7993 theo thứ tự từ lớn đến bé
b) Viết các số: 4075, 4015, 4125, 4001, 4721 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài giải
a) .
b) .
3. Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Phần I. Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi mảnh đất đó là:
108m 96m 90m 
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Một hình vuông có cạnh 2dm 3cm. Chu vi hình vuông là:
A. 92cm B. 90cm C. 920cm
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Giá trị biểu thức 475 – 305 : 5 + 24 là:
438 58 418 
b) Giá trị biểu thức 318 + 102 – 96 : 6 là:
176 286 404 
c) Giá trị biểu thức 245 – 175 : 5 + 47 là:
61 257 267 
d) Giá trị biểu thức (192 + 24 x 5) : 8 là:
39 49 59 
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 16m và một mảnh đất hình vuông có chu vi 76m. Hỏi chu vi mảnh đất hình chữ nhật nhiều hơn chu vi mảnh đất hình vuông bao nhiêu mét?
Bài giải
 .
 .
 .
 . .
 .
2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Bài giải
 .
 .
 .
 .
 .
3. Tính chu vi hình vuông có cạnh là:
a) 13cm;
b) 7dm 2cm
Bài giải
b)
Phần I. Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
38 102 46 
b) Giá trị biểu thức 84 – 12 x 3 là:
48 216 120 
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Có 115 túi đường, mỗi túi có 5kg đường. Người ta bán đi 155kg đường. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
A. 420kg B. 89kg C. 120kg
3. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau kết quả đúng
a) Giá trị biểu thức 49 – 32 + 21 – 18 là:
20 22 24 
b) Giá trị của biểu thức 53 – 47 + 37 – 13 là:
30 35 40 
c) Giá trị biểu thức 7 x 4 + 3 x 4 + 20 là:
40 50 60 
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
1.Tính giá trị biểu thức
a) 125 - 45 : 3 = ..
= ...
c) (75 – 42 :6) + 21 = ..
= ...
b) (25 + 36 : 6) x 4 = ..
= ...
d) 64 – 35 : 7 = ..
= ...
2. Cho biểu thức 3 x 25 + 30 : 5 + 4
Hãy điền dấu ngoặc đơn thích hợp để biểu thức có giá trị là a) 37 ; b) 25
Bài giải
a) ..
 .
b) ..
 .
3. Một tấm vải dài 54m, người thợ cắt ra 18m. Số vải còn lại may quần áo mỗi bộ hết 3m. Hỏi may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
 ..
 ..
 ..
TIẾNG VIỆT
Gạch chân các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau. Viết kết quả vào bảng ở dưới.
a) M : Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
b) Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh.
c) Cây pơ-mu đầu dốc
Im như người lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dừng đỉnh đèo hí vang.
d) Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác càng tươi lòng vàng.
Sự vật A
Từ so sánh
Sự vật B
M: a) Trẻ em
như
búp trên cành
b) 
c) 
d) 
Điền vào bảng sau:
a.Dòng sông uốn mình qua cánh đồng xanh ngắt lúa khoai
 b.Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm tây níu tre gần nhau thêm
c.Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo chấm dứt những cây tưng bừng, ồn ã, lại trở về với dáng vẻ xanh mát, trầm tư.
d.Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha. Ông trời mặc áo giáp đen ra trận
e.Bác xe biết ngửi thấy mùi đất mới.
g.Ông trời mặc áo giáp đen ra trận
h.Bác gà trống trông thật oai vệ.
 i.Chú ếch con đang ngồi học bài bên bờ sông.
k.Bác chim đang đậu trên ngọc cây hót véo von”
p.Ông mặt trời đang ban phát ánh nắng vàng cho cây cối và con người trên thế giới”.
Sự vật nhân hóa
Bằng cách gọi
Bằng cách tả
 a) 
b) 
c) 
d) 
e.
g
h
i
k
p

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_lam_tet_toan_lop_3.docx