Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán - Lớp 3

Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán - Lớp 3

Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7; 14; 21; 28; 35; . là:

A. 42 B. 36 C. 37 D. 49

Câu 2. của 63 kg là :

A. 441 kg B. 9 kg C. 15 kg D. 11 kg

Câu 3. Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là :

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được: 7m 2cm = . cm là:

A. 72 cm B. 702 cm C.720 cm D. 725 cm

Câu 5 : Có 20 quả cam. Số quả cam gấp 4 lần số quả quýt. Hỏi có bao nhiêu quả quýt ?

A.80 quả B. 24 quả C. 16 quả D. 5 quả

Câu 6 : Trong hình bên có :

A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông

C.4 góc vuông D. 5 góc vuông.

 

docx 3 trang thanhloc80 8410
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN NAM SÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN BÌNH
Họ và tên HS: 
Lớp : 3 
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2020- 2021
Môn: Toán - Lớp 3
Ngày kiểm tra: tháng năm 2020
Điểm
 Nhận xét của giáo viên chấm
 .
 .
 .
Họ và tên
GVcoi: 
GVchấm: 
Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7; 14; 21; 28; 35; .... là: 
A. 42 B. 36 C. 37 D. 49
Câu 2. của 63 kg là :
A. 441 kg B. 9 kg C. 15 kg D. 11 kg
Câu 3. Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là :
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được: 7m 2cm = ... cm là: 
A. 72 cm B. 702 cm C.720 cm D. 725 cm 
Câu 5 : Có 20 quả cam. Số quả cam gấp 4 lần số quả quýt. Hỏi có bao nhiêu quả quýt ?
A.80 quả B. 24 quả C. 16 quả D. 5 quả
Câu 6 : Trong hình bên có :	
2 góc vuông B. 3 góc vuông
C.4 góc vuông D. 5 góc vuông.
II. Phần tự luận:
 Câu 1.Đặt tính rồi tính: 
 24 x 5 35 x 6 63 : 3 59 : 7
Câu 2.Tính 
 a. 75 x 5 – 293 b. 36kg : 3 + 98kg
Câu 3. Tìm X 
 4 x X = 72 – 40 	 X : 6 = 7 ( dư 2)
Câu 4. Một cửa hàng có 24 kg táo và đã bán được số táo đó.Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam táo ? 
Bài 5 : Năm nay cháu 7 tuổi. Tuổi ông bẳng 9 lần tuổi cháu cộng với 3. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi 
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm:(3 điểm) Mỗi câu làm đúng 0,5 điểm
Câu 1. A 
Câu 2: B
Câu 3: D 
Câu 4: B
Câu 5: D 
Câu 6: D
Phần tự luận
Câu 1( 2 điểm): Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 2( 1 điểm): Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm ( phần b không có đơn vị trừ nửa số điểm)
Câu 3: (1,5 điểm)
a) 4 x X = 72 – 40 b) X : 6 = 7 ( dư 2)
 4 x X = 32 (0.25 điểm) X = 7 x 6 + 2 (0.25 điểm)
 X = 32: 4 X = 42 + 2
 X = 8 (0.25 điểm) X = 44 (0.25 điểm) 
Câu 4: (1 điểm)
+ Câu trả lời: 0.25 điểm
+ Phép tính: 0,5 điểm
+ Đáp số: 0,25 điểm
Câu 11: (1.5 điểm)
+ Câu trả lời: 0.25 điểm
+ Phép tính: 1 điểm
+ Đáp số: 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3.docx