Bài tập Toán và Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 4 - Đặng Văn Tỉnh
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Số tám trăm, 3đơn vị, 6 chục được viết là:
A. 836 B. 638 C. 683 D. 863
b) Tìm x biết: x + 320 = 525
A. x = 845 B. x = 205 C. x = 105 D. x = 250
c) Túi kẹo thứ nhất đựng 245 cái kẹo, túi kẹo thứ hai đựng ít hơn túi thứ nhất 45 cái.
Hỏi số kẹo cả hai túi dựng là:
A. 445 cái kẹo B. 490 cái kẹo C. 200 cái kẹo D. 535 cái kẹo
d) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ
số hàng chục. Vậy số cần tìm có ba chữ số là:
A. 931 B. 631 C. 913 D. 613
2. Tổ 1 trồng được 14 cây ăn quả. Tổ 2 trông bằng nửa tổ 1. Tổ 3 hơn tổ 2 là 3 cây. Hỏi cả 3 tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán và Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 4 - Đặng Văn Tỉnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 Thứ hai: * Đọc 10 lần bài “ Ơng ngoại” SGK TV tập 1- trang 34 và trả lời câu hỏi cuối bài. 1. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Số tám trăm, 3đơn vị, 6 chục được viết là: A. 836 B. 638 C. 683 D. 863 b) Tìm x biết: x + 320 = 525 A. x = 845 B. x = 205 C. x = 105 D. x = 250 c) Túi kẹo thứ nhất đựng 245 cái kẹo, túi kẹo thứ hai đựng ít hơn túi thứ nhất 45 cái. Hỏi số kẹo cả hai túi dựng là: A. 445 cái kẹo B. 490 cái kẹo C. 200 cái kẹo D. 535 cái kẹo d) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục. Vậy số cần tìm có ba chữ số là: A. 931 B. 631 C. 913 D. 613 2. Tổ 1 trồng được 14 cây ăn quả. Tổ 2 trơng bằng nửa tổ 1. Tổ 3 hơn tổ 2 là 3 cây. Hỏi cả 3 tổ trồng được bao nhiêu cây ? 3. Thịnh cĩ 15 hịn bi. Số bi của Thịnh hơn Khánh là 3 hịn. Nếu số bi của Huy thêm 4 hịn thì sẽ bằng số bi của Khánh. Hỏi cả ba bạn cĩ bao nhiêu hịn bi. Thứ ba * Đọc 10 lần bài : “ Mẹ vắng nhà ng ày bão” rồi trả lời miệng các câu hỏi trong SGK- TV tập 1 trang 32. 1. Thực hiện phép tính 246+ 348 - 438 257 - 129 + 678 568 + 125 - 475 5 x 8 + 121 4 x 8 + 124 132 - 36 : 4 2. Tìm X a) X + 356 + 125 = 671 b) 456 + 129 + X = 781 c) X x 5 + 65 = 100 d) X : 10 x 3 = 18 3. Cĩ 48 cái bánh. Người ta gĩi 7 gĩi, mỗi gĩi 5 cái bánh. Hỏi cịn lại bao nhiêu cái bánh? 4. Tính bằng cách hợp lý nhất: a) 150 – 34 + 44 – 66 – 50 c) 125 – 36 + 25 – 74 b) 205 – 72 – 18 – 15 d) 78 – 13 – 15 + 100 Thứ tư 1. Thực hiện phép tính: 6 x 5 + 170 6 x 9 + 46 6 x 4 : 3 6 x 7 + 148 376 + 6 x 3 6 x 2 : 4 2. Tìm X a) X – 142 = 603 - 38 b) X + 245 = 708 – 189 c) X - 405 = 278 + 504 d) X + 18 – 102 = 357 3. Mỗi hộp cĩ 6 cái cốc. Hỏi 9 hộp như thế cĩ bao nhiêu cái cốc? 4. Bà cĩ một số kẹo, bà chia cho 6 cháu, mỗi cháu được 9 cái và cịn thừa ra 15 cái. Hỏi lúc đầu bà cĩ bao nhiêu cái kẹo? Thứ năm 1. Luyện viết bài : Mẹ vắng nhà ng ày bão 2. Gạch chân dưới các sự vật được so sánh trong các câu văn, câu thơ sau: a) Hai cái tai của chú mèo như hai cái hình tam giác nhỏ. b) Từng chùm khế lúc lỉu trên cành, ẩn hiện qua vịm lá xanh như những cái đèn lồng nhỏ xíu. c) Từ dưới nhìn lên, ngọn cau xịe ra như chiếc ơ màu xanh, cịn nõn cau như mũi kiếm đâm vút lên trời. d) Ngọn đèn sáng giữa trời khuya Như ngơi sao nhỏ rọi vào niềm vui. 3. Những câu nào cĩ hình ảnh so sánh? a. Tơi chẳng khác nào “chim được sổ lồng”. b. Tơi say sưa với cảnh đồi núi mãi đến tận trưa mới chịu về. c. Chiếc xe lao đi vùn vụt như một mũi tên. 4. Điền tiếp vào chỗ trống để cĩ hình ảnh so sánh? a. Cảnh núi rừng đẹp như .. .. b. Con đường ngoằn ngoèo uốn lượn như . 5. Dịng nào nêu đúng câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu văn sau: “ Cơ bé ấy là một người con hiếu thảo.” a. Cơ bé ấy lµ ai? b. Cơ bé ấy như thế nào? c. Cơ bé ấy là một người con như thế nào? Thứ sáu * Đọc 10 lần bài “ Người lính dũng cảm” SGK TV tập 1- trang 38 và trả lời câu hỏi cuối bài. 1. Đặt tính rồi tính 12 x 4 34 x 2 32 x 3 53 x 2 64 x 2 32 x 4 23 x 3 11 x 6 52 x 4 63 x 3 2. Thực hiện phép tính a) 43 x 3 + 236 b) 129 + 24 x 2 c) 415 – 54 x 2 d) 243 – 64 x 2 3. Tìm X: a) X : 6 + 7 = 16 c) X : 6 + 5 = 15 b) 4 x X - 14 = 18 d) X x 3 + 20 = 47 4. Ngăn trên cĩ 6 quyển sách, ngăn dưới cĩ số sách gấp 4 lần ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn cĩ bao nhiêu quyển sách ? 5. Cĩ 6 bạn đến chơi nhà Hồng. Hồng đem ra một số kẹo mời các bạn. Nếu mỗi người ăn 5 cái thì cịn thừa 3 cái. Hỏi Hồng mang ra tất cả bao nhiêu cái kẹo ? 6. Tìm một số biết lấy số đĩ trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_toan_va_tieng_viet_lop_3_tuan_4_dang_van_tinh.docx