Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh lớp 3 - Unit 1, 2, 3
Part 2. Grammar .
1. Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt:
- Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.
- Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân. Đây là từ để chào hỏi rất thân mật.
Ngoài các câu chào trên (Hi, Hello), người ta còn dùng Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) để chào, câu này lịch sự hơn hai cách chào trên.
- Good morning: Chào buổi sáng
- Good afternoon: Chào buổi chiều
- Good evening: Chào buổi tối
- Good night!: Chúc ngủ ngon! (Chào khi đi ngủ) hay còn dùng để chào tạm biệt vào buổi tối.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh lớp 3 - Unit 1, 2, 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 1 HELLO Part 1. Vocabulary English Pronunciation Vietnamese hi/ hello /haɪ/, /həˈləʊ/ xin chào good morning /gʊd ˈmɔːnɪŋ/ chào buổi sáng good afternoon /gʊd ɑːftəˈnuːn/ chào buổi chiều good evening /gʊd ˈiːvnɪŋ/ chào buổi tối good night /gʊd naɪt/ chúc ngủ ngon good bye /gʊd baɪ/ chào tạm biệt bye / baɪ/ tạm biệt fine /faɪn/ khỏe thank you /θæŋk juː/ cảm ơn bạn Miss /mɪs/ cô (phụ nữ chưa chồng) nice to meet you /naɪs tʊ miːt juː/ rất vui khi gặp bạn school /skuːl/ trường học class /klɑːs/ lớp học name /neɪm/ tên name card /neɪm kɑːd/ thẻ tên Part 2. Grammar . 1. Khi muốn chào hỏi nhau chúng ta thường sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để diễn đạt: - Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp. - Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân. Đây là từ để chào hỏi rất thân mật. Ngoài các câu chào trên (Hi, Hello), người ta còn dùng Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) để chào, câu này lịch sự hơn hai cách chào trên. - Good morning: Chào buổi sáng - Good afternoon: Chào buổi chiều - Good evening: Chào buổi tối - Good night!: Chúc ngủ ngon! (Chào khi đi ngủ) hay còn dùng để chào tạm biệt vào buổi tối. 2. Thông thường khi tự giới thiệu về bản thân, ta thường sử dụng mẫu câu bên dưới: I am + name (tên). Tên mình là... Dạng viết tát: I am —► I’m. Ex: I am Thao. Mình tên là Thảo. 3. Trong trường hợp muốn hỏi một ai đó về tình hình sức khỏe khi lâu ngày không gặp, người ta thường sử dụng mâu câu dưới đây: Hỏi: How are you? Bạn có khỏe không? Đáp: I'm fine./ Fine. Mình khỏe. Thank you./ Thanks. And you? Cảm ơn. Còn bạn thì sao? "How" có nghĩa là "thế nào, ra sao?", ở đây người ta sử dụng động từ "to be" là "are" bởi vì chủ ngữ thể hiện trong câu là "you". Thank you = Thanks: có nghĩa là "cảm ơn". 4. Nói và đáp lại lời cảm ơn: Fine. Thanks. Khỏe. Cảm ơn. * Có thể sử dụng "And how are you? " thay vì "And you?". 5. Để chào tạm biệt và đáp lại lời chào tạm biệt ta sử dụng: - Chào tạm biệt: Goodbye (tiếng Anh của người Anh) Bye bye (tiếng Anh của người Mỹ) - Đáp lại lời chào tạm biệt: Bye. See you later. Tạm biệt. Hẹn gặp lại. Part 3. PRACTICE Task 1. Read and circle the correct word. 1. How are you? hello I’m Nam 2. goodbye name how 3. I thank you you 4. nice are hi 5. fine bye thank you Task 2. Circle the odd one out. 1 hi hello bye 2 how Peter Tony 3 pink yellow ten 4 bye goodbye hello 5 thanks bye thank you Task 3. Look and write. There is one example. Eg. Ms iehn → Ms H_ _ _ → Ms Hien 1. hlole→ h_ _ _ _ 2. ih → h_ 3. hankts→ t_ _ _ _ _ 4. eyb→ b_ _ 5. ouy→ y_ _ Task 4. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. I'm Mai. A. I'm Miss Hien. B. Hello. I’m Phong. Thank you. Hi. I’m Hoa. Bye, Mai. Goodbye, Mr Loc. Task 5. Read and complete. There is one example. How hello You fine Hi thanks Quan: (0) Hi, Tony. Tony: (1) _________, Quan and Phong. Quan: (2) __________ are you? Tony: I'm (3) _________, thanks. And you? Quan: I'm fine. Thank (4) _________. Tony: And how are you, Phong? Phong: Fine, (5) _________. Task 6. Read and match. A B 1. How are you? a. Hi! 1. ________ 2. Hi! I’m Mai b. Bye. See you later. 2. ________ 3. Goodbye! c. Hello!. I am Thuy. 3. ________ 4. Hello. d. Nice to meet you, too! 4. ________ 5. Nice to meet you! e. Fine, thanks. 5. ________ Hello, to meet you. Nice Miss Hoa Task 7. Put the words in order. Then read aloud. 1. I’m Quan Hello, Phong. 2. . fine , I’m thanks 3. ? How you are 4. Nice ,too. to meet you 5. Goodbye, Miss Hoa. 6. Task 8. Find and circle the following words: Q H G W R A E O D I Y I O P F S W P F J P W O H E L L O J T F F D L G D Q P Y H D D B Y E F W T B hello A V V Y L J G R H D N J P E J H H T K S K K E E A A K Y L N S thanks Good -bye hi bye Task 9. Draw with green color the hello hands and with red color the goodbye hands. UNIT 2 WHAT’S YOUR NAME ? Part 1. Vocabulary. English Pronunciatin Vietnamese proper name /prɒpə(r) neɪm/ tên riêng What /wɒt/ cái gì what’s /wɒts/ là cái gì You /ju:/ bạn Your /jɔ:(r)/ của bạn My /maɪ/ của tôi Name /neɪm/ tên How /haʊ/ như thế nào Spell /spel/ đánh vần Do /du:/ làm Part 2. Grammar. 1. Hỏi tên của bạn (?) What’s your name? (+) My name’s + name. = I’m + name. Example What’s your name? (Tên bạn là gì?) My name’s Quynh. (Tên tôi là Quỳnh.) I’m Quynh. (Mình là Quỳnh.) 2. Hỏi tên của ai đó (?) What’s + his/ her + name? (+) His /Her + name’s + name. = He /She + is + name. Example What’s her name? (Tên chị ấy là gì?) Her name is Mai. (Tên chị ấy là Mai.) 3. Hỏi cách đánh vần tên của bạn (?) How do you spell your name? (+) N-A-M-E. Example How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?) L-I-N-D-A. (LINDA) 4. Cách đánh vần tên của ai đó (?) How do you spell + name? (+) N-A-M-E. Example How do you spell Minh? (Bạn đánh vần tên Minh như thế nào?) L-I-N-H. (LINH.) Part 3. Practice. Task 1. Read and odd one out. Hi bye hello how Peter Linda Bye goodbye name what how hi Tony Peter fine Task 2. Read and match Hello. I’m Mary. My name’s Ha .Nice to meet you, too. 1. What’s your name ? Hi, Mary. I’m Phuong. 2. How do you spell your name ? My name’s Tony. 3. How are you ? N- A-M. 4. My name’s Nam. Nice to meet you. I’m fine , thank you. 5. Task 3. Look and write. There is one example. Example: elhol → h_ _ _ _ elhol → hello 1. trePe →P_ _ _ _ 2. Lnadi →L_ _ _ _ 3. begodyo →g_ _ _ _ _ _ 4. neam →n_ _ _ 5. plsel →s_ _ _ _ Task 4. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. This is Phong. This is Mai. Examples: A. B. 1. My name’s Quan. 2. My name’s Ha. 3. My name’s Tony 4. My name’s Nam. 5. My name’s Mai. Task 5. Read and complete. There is one example. A. names how nice hi What’s Linda Linda: (0) Hi, I'm Linda. (1) _________ your name? Mai: Hello, my (2) _________ Mai. Nice to meet you, (3) _________. Linda: (4) __________ to meet you, too. Mai: (5) _________ do you spell your name? Linda: L-I-N-D-A. B.What’s are my How name to 1. your name? 2. name’s Tim 3. .do you spell your name? 4. My ..is Mary. 5. How you? 6. Nice meet you. is what your 1. name ? Task 6. Put the words in the right order. 2. is My Mary. name ___________________________________________________________ am . I 3.Linda ___________________________________________________________ spell your name? you 4.How do ___________________________________________________________ is name Mai 5.Her ___________________________________________________________ ___________________________________________________________ Task 7. Look and write . 1. Tommy 2. Bella What is his name ? ................................... He is . .................................. 3. Lola 4. Lily .................................. .................................. .................................. .................................. Task 8. Circle the correct answer. 1. How .you, Mai? A. am B. is C. are D. it 2. Goodbye. you later. A. How B. See C. Nice D. are 3. I am Linda. A. Hello B. Good-bye C. Bye D. See you 4. Goodbye. See you .. A. soon B. late C. do D. am 5. her name? A. Hello B. Goodbye C. What D. What’s Task 9. Find the words. proper spell what name your c f s p e l l d x s s a d y n z s h a e h e p q a b d o c q z m y f m v t w h c p r o p e r h b s y y o u r x k p i k x p p w h a t v s o t v s f t d y a s e z Task 10. Reorder the words to make sentences. 1.your / What’s /name / ? ......................................................................... 2. My/ is/ name/ Linda/ . ......................................................................... 3.Mai/ name’s/ My/ ., / too / Nice / meet / to / you/ . ......................................................................... 4.name /do/ How / you/ spell / you / ? ......................................................................... 5.name/ Anna/ Her / is/ . ...................................................................... UNIT 3 THIS IS TONY. Part 1. Vocabulary . English Pronunciation Vietnamese 1. This /ðɪs/ đây 2. That /ðæt/ đó 3. Yes /jes/ đúng, vâng 4. No /nəʊ/ sai, không 5. Is /ɪz/ là 6. Not /nɒt/ không 7. It /ɪt/ nó/ người đó Part 2. Grammar 1. Giới thiệu một người, vật nào đó Để giới thiệu một ai đó hay một vật nào đó ta dùng cú pháp sau: This is + tên người/ vậy được giới thiệu Ex: This is Lam. Đây là Lâm This is his car. Đây là xe hơi của anh ấy. This là đại từ chỉ định, có nghĩa là: này, cái này, đây This's là viết tắt của This is. - This: Dùng để chỉ vật ở gần người nói hơn Ex: This is a book. Đây là quyển sách. Ngoài this ra, đại từ chỉ định còn có that (đó, cái đó). That's là viết tắt của That is, có nghĩa "Đó là". . - That: dùng để chỉ sự vật (người hoặc vật) ở xa người nói. - ở dạng khẳng định, chúng ta có thể sử dụng cú pháp sau: That's + a/an + danh từ số ít. Ex: That's a cat. Đó là một con mèo. Để xác nhận người nào đó/ tên người nào đó. (?) Is + this/ that + name? (+) Yes, it is. (-) No, it is not. It’s ... Ví dụ: - Is this Trang? (Đây là Trang à?) Yes, it is. (Đúng vậy)
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_chuyen_sau_tieng_anh_lop_3_unit_1_2_3.docx