Bài giảng Toán lớp 3E - Bảng đơn vị đo độ dài

Bài giảng Toán lớp 3E - Bảng đơn vị đo độ dài

 Em hãy quan sát các đơn vị đo sau đây và cho biết đơn vị đo nào là đơn vị đo độ dài ?

 2.Thảo luận để điền số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:

3.a, Đọc tên các đơn vị đo độ dài trong bảng theo thứ tự từ lớn đến bé.

b, Đọc tên các đơn vị đo độ dài trong bảng theo thứ tự từ bé đến lớn.

c, Đọc cho nhau nghe các kết quả đã điền đúng trong bảng trên.

 

ppt 12 trang thanhloc80 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3E - Bảng đơn vị đo độ dài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Về dự với lớp 3EMôn toánNhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo mdam dm kgmm cm lhm g km Em hãy quan sát các đơn vị đo sau đây và cho biết đơn vị đo nào là đơn vị đo độ dài ?HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN. 2.Thảo luận để điền số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau:1dam= 10m1hm = 10dam1km= 10hm= 100m= 1000m 1m= 10dm= 100cm= 1000mm1dm= 10 cm= 100mm1cm= 10mm 1mmLớn hơn métNhỏ hơn métMétmkmhmdamdmcmmm3.a, Đọc tên các đơn vị đo độ dài trong bảng theo thứ tự từ lớn đến bé.b, Đọc tên các đơn vị đo độ dài trong bảng theo thứ tự từ bé đến lớn.c, Đọc cho nhau nghe các kết quả đã điền đúng trong bảng trên.1 m = mm1 km = hm1 km = m 1000 1 hm = dam10101 m = dm 101 m = cm 100 10004. Số ?1. Số ?6 hm = m6007 hm = m 700 5 dam = m505 m = dm 506 m = cm 6007 cm = mm 70HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNHBài 3: Tính (theo mẫu) 32x 3 .25 m x 2 = Mẫu:32 dam x 3 = 69 dam 9615 km x 4 = 36 hm : 3 = 70 km : 7 = 96 cm : 3 = 96 3 06''032 32 cm 50 m 60 km 12 hm 10 km1dam= 10m1hm = 10dam1km= 10hm= 100m= 1000m 1m= 10dm= 100cm= 1000mm1dm= 10 cm= 100mm1cm= 10mm 1mmLớn hơn métNhỏ hơn métMétmkmhmdamdmcmmmRUNG CHUÔNG VÀNG Trò chơi:13cm x 3 =48hm : 4 = 17m x 4 =66 km : 6 = 39cm12hm68m11km Chọn kết quả đúng cho mỗi ngôi nhà của Thỏ: Chọn chữ cái trước kết quả đúng : 012345678910 Thứ tự tên các đơn vị đo độ dài là:A. km, hm, dm, m, dam, cm, mmB. hm, km, dam, m, dm, cm, mmC. km, hm, dam, m, dm, cm, mm

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3e_bang_don_vi_do_do_dai.ppt