Bài giảng Toán lớp 3 - Xem đồng hồ (tiếp theo)
Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (Trả lời theo mẫu)
6 giờ 55 phút. Hoặc 7 giờ kém 5 phút
12 giờ 40 phút, hoặc 1 giờ kém 20 phút
2 giờ 35 phút, hoặc 3giờ kém 25 phút
5 giờ 50 phút, hoặc 6 giờ kém 10 phút
8 giờ 55 phút, hoặc 9 giờ kém 5 phút
10 giờ 45 phút, hoặc 11 giờ kém 15 phút
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Xem đồng hồ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồng hồ chỉ mấy giờ?12118710965432110 giờ 20 phút1211871096543211 giờ 40 phútHoặc: 2 giờ kém 20 phútThứ Tư, Thứngày tháng 9 năm 2020ToánKiểm tra bài cũ:Toán:XEM ĐỒNG HỒ. (tiếp theo)121187109654321121187109654321878 giê35 phót12118710965432188 giê45 phót12118710965432188 giê55 phót911Hoặc: 9 giờ kém 25 phútHoặc: 9 giờ kém 15 phútHoặc: 9 giờ kém 5 phútToánXem đồng hồ ( Tiếp theo)1211871096543211Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (Trả lời theo mẫu)121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321a1211871096543216 giờ 55 phút. Hoặc 7 giờ kém 5 phútbMÊy giê ?12 giê 40 phót, hoặc 1 giờ kém 20 phútcMÊy giê ?2 giê 35 phót, hoặc 3giờ kém 25 phútdMÊy giê ?5 giê 50 phót, hoặc 6 giờ kém 10 phúteMÊy giê ?8 giê 55 phót, hoặc 9 giờ kém 5 phútgMÊy giê ?10 giê 45 phót, hoặc 11 giờ kém 15 phút Mẫu2Quay kim ®ång hå ®Ó ®ång hå chØ:a) 3 giê 15 phótb) 9 giê kém 10 phútc) 4 giê kém 5 phót121187109654321121187109654321121187109654321Thứ Năm, ngày 24 tháng 9 năm 2020ToánXem đồng hồ (Tiếp theo)1211871096543213Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321a121187109654321b) 4 giờ 15 phút. bcdd) 9 giờ kém 15 phútee) 10 giờ kém 10 phútgg) 12 giờ kém 5 phút c) 7 giờ 20 phút. a) 3 giờ 5 phút. 4. Xem tranh rồi trả lời câu hỏi: 4.Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:6 giờ 15 phút6 giờ 30 phút4.Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:7 giờ kém 15 phút7 giờ 25 phút4.Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:11 giờ11 giờ 20 phútCHÚC CÁC EM HỌC GIỎI!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_xem_dong_ho_tiep_theo.ppt