Bài giảng Toán lớp 3 - Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

Bài giảng Toán lớp 3 - Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

 1. Mai có 5 bông hoa, Lan có số hoa gấp 9 lần số hoa của Mai. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa?

 A. 14 bông hoa

 B. 41 bông hoa

 C. 45 bông hoa

 D. 54 bông hoa

 2. Tính: 9 + 9 × 6 = ?

 A. 63

 B. 45

C . 72

 D. 54

 

ppt 16 trang thanhloc80 3030
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Tiết 71: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 71	 TOÁNCHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐCHO SỐCÓ MỘT CHỮ SỐKIỂM TRA BÀI CŨ	1. Mai có 5 bông hoa, Lan có số hoa gấp 9 lần số hoa của Mai. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? A. 	14 bông hoa B. 	41 bông hoa C. 	45 bông hoa D. 	54 bông hoaKIỂM TRA BÀI CŨ	2. Tính: 9 + 9 × 6 = ? A. 	63 B. 	45 C. 	72 D. 	54TIẾT 71	 TOÁNThứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2020CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐCHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐa) 648 : 3 = ?6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6;6 trừ 6 bằng 0.Hạ 4; 4 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3;4 trừ 3 bằng 1.Hạ 8; được 1818 chia 3 được 6, viết 6. 6 nhân 3 bằng 18;18 trừ 18 bằng 0.648 3 	 2 3 	0	 11 648 : 3 =21664 8 	 06 1 8b) 236 : 5 = ?23 chia 5 được 4, viết 4. 4 nhân 5 bằng 20;23 trừ 20 bằng 3.Hạ 6; 36 chia 5 được 7, viết 7. 7 nhân 5 bằng 35;36 trừ 35 bằng 1.236 5 	 4 35	3	 17 236 : 5 =47 (dư 1)206872 4 	 2 4 	0	 3187 2 	 08 3 2375 5 	 7 25	2	 05355Bài 1 (SGK/Tr.72) Tính:a) 872 : 4 = 218 375 : 5 = 75 390 6 	 6 30	3	 05360 390 : 6 = 65 905 5 	 1 40 	4	 0850 5 	 01 5 905 : 5 = 181 457 4 	 2 4 	0	 3187 2 	 08 3 2 872 : 4 = 218 578 3 	 2 4 	0	 3187 2 	 08 3 2 872 : 4 = 218 Bài 1 (SGK/Tr.72) Tính:b)489 5 	 9 35	3	 47459 375 : 5 = 75 230 6 	 3 48	5	 028180 230 : 6 = 38 	 Có 234 học sinh xếp hàng, 	mỗi hàng có 9 học sinh. 	Hỏi tất cả bao nhiêu hàng?Tóm tắt	9 học sinh 	: 	1 hàng	234 học sinh : 	? hàngBài 2 (Tr.72) Giải	Số hàng có tất cả là:	234 : 9 = 26 (hàng)	Đáp số : 26 hàng.Số đã cho432m888kg600 giờ312 ngàyGiảm 8 lần432m : 8 = 54m Giảm 6 lần432m : 6 = 72m Bài 3 (Tr.72) Viết (theo mẫu). 888kg : 8888kg : 6600giờ : 8600giờ : 6312ngày : 8312ngày : 6= 111kg= 148kg= 75giờ= 100giờ= 39ngày= 52ngàyGiải BT 1, 2, 3, 4 (trang 79, 80) Vở Bài tập Toán 3 (Tập 1)Dặn dòSố bị chiaSố chiaThươngSố dư6676849735854298Bài 2 (VBT/tr.79):	Số ?	11111212713535Bài 4 (VBT/tr.80) Viết (theo mẫu) 	Số đã cho184m296kg368lGiảm 8 lần184 : 8 = 23(m) Giảm 4 lần184 : 4 = 46(m) 296 : 8 =37(kg)296 : 4 =74(kg)368 : 8 =46(l)368 : 4 =92(l)TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂYLÀ KẾT THÚCCHÚC CÁC EMLUÔN HỌC GIỎI,CHĂM, NGOAN.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tiet_71_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co.ppt