Bài giảng Toán Lớp 3 theo CV3969 - Tiết 43: Thực hành đo độ dài - Năm học 2021-2022 - Trường TH Bông Sao

Bài giảng Toán Lớp 3 theo CV3969 - Tiết 43: Thực hành đo độ dài - Năm học 2021-2022 - Trường TH Bông Sao

Trong đơn vị đo độ dài, em đã học các đơn vị nào? Nêu tên và cách viết tắt mỗi đơn vị ấy.

Kí-lô-mét viết tắt là km

Mét: m

Đề-xi-mét: dm

Xăng-ti-mét: cm

Mi-li-mét: mm

Nhận xét:

Để thực hiện phép đổi này, các em chú ý chúng ta cần thực hiện các bước nhẩm sau:

4 dam = 1 dam x 4

mà 1 dam = 10 m

nên : 4 dam = 10 m x 4

vậy : 4 dam = 40 m

pptx 22 trang ducthuan 06/08/2022 2780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 theo CV3969 - Tiết 43: Thực hành đo độ dài - Năm học 2021-2022 - Trường TH Bông Sao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ - CA - MÉT , HÉC – TÔ - MÉT 
TUẦN : 9 - TIẾT : 43 
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÔNG SAO 
Năm học 2021-2022 
TOÁN LỚP BA 
Theo CV 3969 không làm bài 3 trang 44 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
Trong hình sau, mỗi hình có mấy góc vuông? Đọc tên mỗi góc vuông ấy. 
Có 4 góc vuông : 
A – B – C - D 
Có 2 góc vuông : 
C - D 
 Hình 1 : 
A 
B 
C 
D 
Hình 2 : 
A 
B 
C 
D 
E 
* Thực hiện trên bảng con 
 1m = dm 
 1km = m 
 1dm = cm 
 1cm = mm 
 10 
 1000 
 10 
 10 
Trong đơn vị đo độ dài, em đã học các đơn vị nào? Nêu tên và cách viết tắt mỗi đơn vị ấy. 
Nhắc lại kiến thức cũ : 
Kí-lô-mét viết tắt là km 
Mét: m 
Đề-xi-mét: dm 
Xăng-ti-mét: cm 
Mi-li-mét : mm 
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI 
km 
m 
dm 
cm 
mm 
Các em hãy đọc lại Bảng đơn vị đo độ dài sau đây: 
Hôm nay, các em sẽ biết thêm hai đơn vị mới, đó là : 
Đề - ca – mét 
Héc – tô - mét 
Thứ Tư, ngày 17 tháng 11 năm 2021 
Toán 
*Đề - ca – mét là một đơn vị đo độ dài 
 Đề - ca – mét viết tắt là: dam 
1 dam = 10 m 
* H éc -tô –mét là một đơn vị đo độ dài 
 Héc – tô – mét viết tắt là: hm 
 1 hm = 100 m 
 1 hm = 10 dam 
Bài 1 : Số ? 
1 hm = . m 1 m = dm 
1 dam = m 1 m = cm 
1 hm = dam 1 cm = mm 
Các em khá giỏi làm thêm : 
 1 km = ...... m 
 1 m = . mm 
100 
LUYỆN TẬP: 
 Làm vào Phiếu Bài tập 
10 
100 
10 
10 
10 
1000 
1000 
 Bài 2a : 
 4 dam = .. m 
Nhận xét: 
Để thực hiện phép đổi này, các em chú ý chúng ta cần thực hiện các bước nhẩm sau: 
 4 dam = 1 dam x 4 
 mà 1 dam = 10 m 
 nên : 4 dam = 10 m x 4 
 vậy : 4 dam = 40 m 
Bài 2b : 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu ): 
4 dam = 40 m 
 9 dam = m 
8 hm = 800 m 
 90 
 1 hm = 100 m 
BẢO VỆ 
RỪNG XANH 
Trả lời đúng các câu hỏi 
để giúp các chú khỉ 
ngăn chặn hành vi 
phá rừng của nhóm lâm tặc 
1 
2 
3 
4 
5 
7 dam = m 
70 
6 dam = m 
6 0 
7 hm = .. m 
700 
9 hm = .. m 
900 
5 hm = .. m 
500 
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI 
km 
m 
dm 
cm 
mm 
Các em hãy đọc lại Bảng đơn vị đo độ dài sau đây : 
hm 
dam 
Các em xem lại các bài: 
+ Các đơn vị đo độ dài đã học. 
+ Đề-ca-mét ; Héc-tô-mét 
Xem trước : 
+ Bảng đơn vị đo độ dài 
DẶN DÒ : 
Chúc các em 
học giỏi, chăm ngoan 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_theo_cv3969_tiet_43_thuc_hanh_do_do_dai.pptx