Bài giảng Toán lớp 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

Bài giảng Toán lớp 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số

a) 123 x 2 = ?

* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

123x  2 = 246

 

pptx 9 trang thanhloc80 2640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừngHội giảng chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11 QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜKHỞI ĐỘNGNhân số có ba chữ số với số có một chữ sốa) 123 x 2 = ?1232 X* 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.642 326 X3897* 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.* 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.* 3 nhân 2 bằng 6; b) 326 x 3 = ? 1123 x 2 = 246326 x 3 = 9786 thêm 1 bằng 7, viết 7.ToánBài 1: Tính:3412 X2133212411052033 X X X X663984855060928Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốToán437 x 2 205 x 4 4372x8742054x820Bài 2:Đặt tính rồi tính: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốToán1 chuyến: 116 người3 chuyến: ..người ?Bài giải3 chuyến bay như thế chở được số người là:116 x 3 = 348 ( người )Đáp số: 348 người.Tóm tắt:Bài 3: Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến máy bay như thế chở được bao nhiêu người ?Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốToán Bài 4: Tìm x:a) x : 7 = 101 x = 101 x 7x = 707b) x : 6 = 107 x = 107 x 6 x = 642Nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốToán231 x 3 = 120 x 4 = 234 x 2 = 124 x 4 = . GIẢI TOÁN NHANH4964686934801514131211109876543210151413121110987654321015141312111098765432101514131211109876543210Chúc quý thầy, cô giáo mạnh khoẻ và hạnh phúc. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_nhan_so_co_ba_chu_so_voi_so_co_mot_chu.pptx