Bài giảng Toán lớp 3 - Luyện tập Trang 25
Bài 1: Tính nhẩm
•6 x 6 = 6 x 9 = 6 x 7 = 6 x 8 =
36: 6 = 54 : 6 = 42 : 6 = 48 : 6 =
•24 : 6 = 18 : 6 = 60 : 6 = 6 : 6 =
6 x 4 = 6 x 3 = 6 x 10 = 6 x 1 =
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Luyện tập Trang 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MƠN : TỐN LỚP 3TUẦN 5 TốnKIỂM TRA BÀI CŨ* Đọc bảng chia 6.TỐN LUYỆN TẬP ( trang 25)I/. Khởi động:ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIAII/. Vượt chướng ngại vật:III/. Tăng tốc:IV/. Về đích:Chặng 1Khởi động6 x 6 = 6 x 9 = 6 x 7 = 6 x 8 = 36: 6 = 54 : 6 = 42 : 6 = 48 : 6 = 24 : 6 = 18 : 6 = 60 : 6 = 6 : 6 = 6 x 4 = 6 x 3 = 6 x 10 = 6 x 1 =Bài 1: Tính nhẩm 6 x 6 = 6 x 9 = 6 x 7 = 6 x 8 = 36: 6 = 54 : 6 = 42 : 6 = 48 : 6 = 24 : 6 = 18 : 6 = 60 : 6 = 6 : 6 = 6 x 4 = 6 x 3 = 6 x 10 = 6 x 1 =636 6 54 9 7 42 48 843101241860Bài 1: Tính nhẩm Chặng 2Vượt chướng ngại vậtBài 2 : Tính nhẩm 16 : 4 = 16 : 2 = 18 : 3 = 18 : 6 = 24 : 6 = 24 : 4 = 12 : 6 = 15 : 5 = 4 8 2 6 3 3 4 6 735 : 5 = Chặng 3Tăng tốc May 6 bộ quần áo như nhau hết 18m vải . Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy mét vải ?Bài 3Tĩm tắt : 6 bộ : 18m vải1 bộ: m vải? Số mét vải may mỗi bộ quần áo là: 18 : 6 = 3 ( m vải) Đáp số : 3m vải Bài giảiChặng 4Về đíchBài 4: Đã tô màu vào hình nào ? 16Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 2 Hình 3 Trị chơiAi nhẩm nhanh6 x 636 : 66 x 954 : 66 x 742 : 648 : 624 : 66 x 418 : 66 x 360 : 66 x 86 x 106 : 66 x 1Dặn dịVề xem lại bài.Tiếp tục học thuộc Bảng chia 6.Chuẩn bị bài: Tìm một trong các phần bằng nhau của một sốBài học đã hết rồi!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_luyen_tap_trang_25.ppt