Bài giảng Toán lớp 3 - Luyện tập chung (tr.106)
Bài 1: ( Cột 1, 2) Tính nhẩm :
a) 5200 + 400 =
5600 - 400 =
6300 + 500 =
6800 - 500 =
b) 4000 + 3000 =
6000 + 4000 =
7000 – 4000 =
10000 – 6000 =
7000 – 3000 =
10000 – 4000 =
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Luyện tập chung (tr.106)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Luyện tập chung (tr.106) KHỞI ĐỘNG : Luyện tập chung ToánBaøi 1: ( Cột 1, 2) Tính nhaåm :a) 5200 + 400 = 5600 - 400 = 6800 - 500 = 7000 – 4000 = b) 4000 + 3000 = 6300 + 500 = 10000 – 6000 = 6000 + 4000 = 7000 – 3000 = 10000 – 4000 = Baøi 1: Cột 1, 2: Tính nhaåma) 5200 + 400 = 5600 - 400 = 6800 - 500 = 6300 + 500 = 56005200 6800 6300 Baøi 1: ( Cột 1, 2) Tính nhaåm:7000 – 4000 = 4000 + 3000 = 10000 – 6000 = 6000 + 4000 = 7000 3000 10000 4000 7000 – 3000 = 4000 10000 – 4000 = 6000 b)Bài 2:Đặt tính rồi tính: 6924 + 1536 b) 8493 – 3667 5718 + 636 4380 - 729 Luyện tập chung ToánBài 2:Đặt tính rồi tính: 4 6924 + 1536 b) 8493 – 3667 5718 + 636 4380 - 729 a) 6924 1536 8 b) 8493 3667 + - 5718 636 6 + 4380 729 - 34 6 0 354826651Bài 3: Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng 1 số cây đã trồng. 3 Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây? Tóm tắt 948 cây Bài giải:Số cây trồng thêm là:948 : 3 = 316 (cây)Số cây trồng được tất cả là:948 + 316 = 1264 (cây) Đáp số: 1264 câyTrồng thêm: Đã trồng: ? cây Bài 3:Bài 3:a) x + 1909 = 2050 b) x – 586 = 3705 c) 8462 – x = 762Bài 4: Tìm xBài 4: Tìm xx + 1909 = 2050 x = 2050 - 1909 x = 141b) x – 586 = 3705 x = 3705 + 586 x = 4291c) 8462 – x = 762 x = 8462 – 762 x = 7700Dặn dò:-Về nhà học bài.Chuẩn bị: Tháng - Năm
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_luyen_tap_chung_tr_106.ppt