Bài giảng Toán lớp 3 - Làm quen với số liệu thống kê (tiếp theo)

Bài giảng Toán lớp 3 - Làm quen với số liệu thống kê (tiếp theo)

Kiểm tra bài cũ:

Cho dãy số liệu sau: 10; 15; 20; 25; 30.

•Dãy số liệu trên có bao nhiêu số?

 Số 25 là số thứ mấy trong dãy?

 - Dãy số liệu trên có 5 số.

 Số 25 là số thứ tư ở trong dãy.

b. Số thứ ba trong dãy là số nào?

 Số này hơn số thứ nhất bao nhiêu đơn vị?

- Số thứ ba trong dãy là số 20.

 Số này hơn số thứ nhất 10 đơn vị.

 

ppt 18 trang thanhloc80 4060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Làm quen với số liệu thống kê (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 3LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (TIẾP THEO)Cho dãy số liệu sau: 10; 15; 20; 25; 30. Dãy số liệu trên có bao nhiêu số? Số 25 là số thứ mấy trong dãy?Kiểm tra bài cũ: - Dãy số liệu trên có 5 số. Số 25 là số thứ tư ở trong dãy.b. Số thứ ba trong dãy là số nào? Số này hơn số thứ nhất bao nhiêu đơn vị?- Số thứ ba trong dãy là số 20. Số này hơn số thứ nhất 10 đơn vị. ToánLàm quen với số liệu thống kê ( tiếp theo) Gia đình cô MaiGia đình cô LanGia đình cô Thycó 2 con.có 1 con.có 2 con.Quan sát ba gia đình sau và cho biết số con của mỗi gia đình:Đây là bảng thống kê số con của 3 gia đình:Gia đìnhCô MaiCô LanCô ThySố con212Dựa vào các thông tin trên, ta có thể lập bảng thống kê số liệu như sau:Quan sát bảng thống kê số con của 3 gia đình:Gia đìnhCô MaiCô LanCô ThySố con212Bảng này có mấy hàng ngang và mấy cột dọc?Số liệu ở các cột dọc cho ta biết điều gì?Số liệu ở các hàng ngang cho ta biết điều gì?Bảng này có 2 hàng ngang và 4 cột dọc.Hàng ngang thứ nhất cho ta biết tên các gia đình.Hàng ngang thứ hai cho ta biết số con của mỗi gia đìnhSố liệu ở các cột dọc cho ta biết có tất cả 3 gia đình được thống kê.Quan sát bảng thống kê số con của ba gia đình:Nhìn vào bảng trên ta biết được điều gì?- Gia đình cô Mai có 2 con.- Gia đình cô Lan có 1 con.- Gia đình cô Thy có 2 con.Gia đìnhCô MaiCô LanCô ThySố con212Nhìn vào bảng ta biết:- Có 3 gia đình được thống kê số con: Gia đình cô Mai, gia đình cô Lan, gia đình cô Thy.Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515Bảng thống kê này cho ta biết điều gì?Bảng thống kê này cho ta biết:Số lượng học sinh giỏi của từng lớp.Có 4 lớp khối 3 được thống kê, đó là 3A, 3B, 3C, 3D.Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515c) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi? Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:a) Lớp 3B có 13 học sinh giỏi. Lớp 3D có 15 học sinh giỏi.Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515b) Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi? Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:b) 	Bài giải	Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A số học sinh giỏi là:	25 – 18 = 7 (học sinh)	Đáp số: 7 học sinh Bài 1: Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học.Lớp3A3B3C3DSố học sinh giỏi18132515c) Lớp 3C có nhiều học sinh giỏi nhất. Lớp 3B có ít học sinh giỏi nhất.Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:c) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi nhất? Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?Bài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiThángBảng thống kê này cho ta biết điều gì?Bảng thống kê này cho ta biết:Số lượng vải trắng và hoa được bán ra của cửa hàng theo các tháng.Có 3 tháng được thống kê, đó là tháng 1, tháng 2, tháng 3.Bài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:a) Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?b) Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét? c) Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa? Nhìn vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiThángBài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:a) Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại?Nhìn vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiThánga) Tháng 2 cửa hàng bán được 1040m vải trắng và 1140m vải hoa.Bài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:b) Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét? Nhìn vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiTháng b) 	Bài giải Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng số mét là:	1575 – 1475 = 100 (m)	Đáp số: 100m Bài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm:c) Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa? Nhìn vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:Trắng1240m1040m1475mHoa1875m1140m1575m12 3VảiTháng c) Tháng 1 cửa hàng bán được 1875m vải hoa. Tháng 2 cửa hàng bán được 1140m vải hoa. Tháng 3 cửa hàng bán được 1575m vải hoa.DẶN DÒ Làm bài tập 1,3 trang 136,137 và xem lại bài. - Chuẩn bị bài tiếp theo: Các số có năm chữ số.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_lam_quen_voi_so_lieu_thong_ke_tiep_theo.ppt