Bài giảng Toán lớp 3 - Làm quen với các số La Mã

Bài giảng Toán lớp 3 - Làm quen với các số La Mã

Nhận xét:

Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9)

- Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.

 

ppt 9 trang thanhloc80 3880
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Làm quen với các số La Mã", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LỚP 3LÀM QUEN VỚI CÁC SỐ LA MÃ: một: năm: mườiThứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015ToánBài : Làm quen với chữ số La Mã- Với các chữ số La Mã trên, ta có một vài số như sau:- Các số ở mặt đồng hồ bên được ghi bằng một số chữ số La Mã thường dùng sau:10IIIIIIVVVIVIIVIIIIXXXIXIIXXXXI123456789I11122021iiv1234567891011122021iIiIIvvIvIIvIIIIXXXIXIIXXXXINhận xét:Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9)- Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.BÀI 1Đọc các chữ số viết bằng chữ số La Mã sau đây:I ; III ; V ; VII ; IX ; XI ; XXI ;II ; IV ; VI ; VIII ; X ; XII ; XX.IIIIXXXIVIVIIIIIXIIXXVVIIIXIVXI: Năm: Bảy: Chín: Ba: Mười một: Hai mươi mốt: Hai: Bốn: Sáu: Tám: Một: Mười: Mười hai: Hai mươiXIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIĐồng hồ chỉ mấy giờ? Bài 2XIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIXIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIabcÑoàng hoà A chæ maáy giôø ?Ñoàng hoà chæ 6 giôø.Ñoàng hoà B chæ maáy giôø ?Ñoàng hoà chæ 12 giôø.Ñoàng hoà C chæ maáy giôø ?Ñoàng hoà chæ 3 giôø.Bài 3Bài làmIi,Iv,V,Vi,Vii,Ix,xi .Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX, XI:a. Theo thứ tự từ bé đến lớn;a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã:Bài 4i123456789101112iiiiiivvviviiviiiixxxixii

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_lam_quen_voi_cac_so_la_ma.ppt