Bài giảng Toán lớp 3 - Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Bài giảng Toán lớp 3 - Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

37648 : 4 = ?

37 chia 4 được 9, viết 9.

9 nhân 4 bằng 36, 37 trừ 36 bằng 1

Hạ 6 được 16; 16 chia 4 được 4 viết 4

4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0

Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1

1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0

Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 2

2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0

 

pptx 11 trang thanhloc80 3900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG ANHTRƯỜNG TIỂU HỌC THỤY LÂM ACHÀO MỪNG CÔ GIÁO CHỦ NHIỆM VÀ CÁC BẠN HỌC SINH LỚP 3AGVHD: LÊ THỊ VÂNGSTT: NGUYỄN KIM DUNGCHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐKiểm tra bài cũ:Đặt tính rồi tính: 1846 : 2 = ?2896 : 4 = ?1846292304 06 02896472409 16 037648 : 4 = ?37 chia 4 được 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36, 37 trừ 36 bằng 1 Hạ 6 được 16; 16 chia 4 được 4 viết 44 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 11 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0 Hạ 8; 8 chia 4 được 2, viết 22 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0 37648494121040806BÀI TẬP THỰC HÀNH1. TÍNH.8484842469332343632121204 08 04 08 0823106 09 03 0781224 03 06 0TÓM TẮTBÀI 2.36550 Kg? KgĐã bánBÀI GIẢISố ki-lô-gam xi măng đã bán là: 36550 : 5 = 7310 (kg)Số ki-lô-gam xi măng còn lại là: 36550 – 7310 = 29240 (kg)Đáp số: 29240 kg3. Tính giá trị biểu thức69218 – 26736 : 3 == 60306= 39799b. (35281 + 51645) : 2 = = 43463= 929669218 – 8912 30507 + 27876 : 3 =30507 – 929286926 : 2 (45405 – 8221) : 4 = 37184 : 4 Mini Game1. Tính: 20202 : 2 = ? A. 10101B. 10100C. 10010A. 101012. 35 555 : 5 = ?A. 77 777B. 71 111C. 7111C. 71113. 84 844 : 4 = ?A. 21221 B. 21 211 C. 22 112B. 21 211 4. 99 999 : 3 = ?A. 11 111B. 22 222C. 33 333C. 33 3335. 45 450 : 9 = ?A. 5050B. 5005 C. 5500A. 5050Xin cảm ơn cô chủ nhiệm và các bạn học sinh lớp 3A!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_chia_so_co_nam_chu_so_cho_so_co_mot_chu.pptx