Bài giảng Toán lớp 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
Ví dụ:
a) 9365 : 3 = ?
* 9 chia 3 được 3, viết 3
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.
* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6;6 trừ 6 bằng 0.
* Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.
9365 : 3 = 3121 ( dư2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo) Ví dụ:a) 9365 : 3 = ?93653930331606551202* 9 chia 3 được 3, viết 3 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6;6 trừ 6 bằng 0.* Hạ 5; 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.9365 : 3 = 3121 ( dư2)22494222b) 2249 : 4 = ?562091449* 22 chia 4 được 5, viết 5. 5 nhân 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2.* Hạ 4 được 24; 24 chia 4 được 6, viết 6. 6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0.* Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.2249 : 4= 562 ( dư1)Bài 1: Tính246924159536487043120906142041861071215809314Bài 2: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và thừa mấy bánh xe?Tóm tắt4 bánh : 1 xe1250 bánh: xe thừa bánh? Bài 2: Bài giảiVậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe ô tô và còn thừa 2 bánh xe.Ta có: 1250 : 4 =312 (dư 2)Đáp số: 312 xe ô tô và thừa 2 bánh xeTrò chơiChọn đáp án đúnga. 2305b. 2315c. 2205Câu 1: Chọn kết quả đúng.Kết quả của phép chia 6915 : 3 là:BẮT ĐẦU30292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100a. 2305a. 325b. 315c. 515Câu 2: Chọn kết quả đúng.Kết quả của phép chia 1575 : 5 là:BẮT ĐẦU30292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100b. 315Chúc các em chăm ngoan học giỏi
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co_mot_chu.ppt