Bài giảng Toán lớp 3 - Các số có năm chữ số

Bài giảng Toán lớp 3 - Các số có năm chữ số

Kiểm tra bài cũ:

- Mời các em lấy bảng con, viết số:

Ba trăm hai mươi mốt. 321

- Số em vừa viết là số có mấy chữ số. Nêu giá trị mỗi hàng của số đó.

Hai nghìn không trăm mười. 2010

Số 2010 là số có mấy chữ số? Nêu giá trị mỗi hàng của số 2010.

 

ppt 10 trang thanhloc80 4410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán lớp 3 - Các số có năm chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010ToánDưới đây là bảng số liệu thống kê số giấy vụn thu được của trường Tiểu học Kim Đồng:Khối12345Số kg giấy vụn114231243249300- Khối lớp 3 thu được bao nhiêu kg giấy vụn?- Khối lớp nào thu được nhiều giấy vụn nhất? Khối lớp nào thu được ít nhất?- Khối lớp 4 và khối lớp 5 khối lớp nào thu được nhiều hơn, nhiều hơn bao nhiêu ki- lô- gam?Kiểm tra bài cũ:Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010ToánKiểm tra bài cũ: Mời các em lấy bảng con, viết số:321- Số em vừa viết là số có mấy chữ số. Nêu giá trị mỗi hàng của số đó.Hai nghìn không trăm mười.2010Số 2010 là số có mấy chữ số? Nêu giá trị mỗi hàng của số 2010.Ba trăm hai mươi mốt.C¸c sè cã n¨m ch÷ sèHàngChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị10000100001000010000100010001001001001011111142316Viết số: 42 316Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010ToánC¸c sè cã n¨m ch÷ sèHàngChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị1000010000100001000100010010010111133214Viết số: 33 214Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010Bài 1. Viết (theo mẫu)1000 a) MẫuToánHàngChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị10000100001000100010010010010111000100024312Viết số	: 24 312Đọc số	: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.Bài 1. Viết (theo mẫu)C¸c sè cã n¨m ch÷ sèThứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010b)ToánThứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010C¸c sè cã n¨m ch÷ sèHàngViết sốĐọc sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị6835268 35235187943615713615411Bài 1. Viết theo mẫuBài 2. Viết theo mẫusáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảychín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốtnăm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáumười lăm nghìn bốn trăm mười một35 18794 36157 13615 411ToánC¸c sè cã n¨m ch÷ sèBµi 1:ViÕt theo mÉuBµi 2:ViÕt theo mÉuBµi 3:§äc c¸c sè23 116 12 427 3116 82 427 Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu.Đọc là: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.ToánThứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010C¸c sè cã n¨m ch÷ sèBµi 1:ViÕt theo mÉuBµi 2:ViÕt theo mÉuBµi 3:§äc c¸c sèBµi 4:Sè ?60 00070 00023 00024 00023 00023 10080 00090 00025 00026 00027 00023 20023 30023 400ToánThứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010C¸c sè cã n¨m ch÷ sèEm hãy tự nghĩ ra một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi hàng của số đó.Em hãy nêu cách viết số:Viết từ trái sang phải ( từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.)Em hãy nêu cách đọc số:Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất), lưu ý chữ số hàng nghìn.ToánThứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾTCẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EMChúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúcChúc các em chăm ngoan, học giỏi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_cac_so_co_nam_chu_so.ppt