Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - NH 2021-2022

ppt 18 trang Phước Đăng 27/08/2025 310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 * Tính
 213 214
x 3 x 4
 639 856 a) 1034 2 = ?
 1034 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
 2 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
 2068 * 2 nhân 0 bằng 0, viết 0.
 * 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
1034 2 = 2068 b, 2125 3 = ?
 * 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
 2125 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7 viết 7.
 3 * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
 6375 * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6.
 2125 3 = 6375 1034 2125
 2 3
 2068 6375
 Nêu sự giống nhau và khác nhau 
giữa hai phép tính trên? Bài 1: Tính
 1234 4013 2116 1072
x x x x
 2 2 3 4
 2468 Bài 1: Tính 
 1234 4013 2116 1072
 X
X 2 2 X 3 X 4
 2468 8026 6348 4288 Bài 2: Đặt tính rồi tính
a, 1023 x 3 1810 x 5 Bài 2: Đặt tính rồi tính 
a, 1023 x 3 1810 x 5 
 1023 1810
 X 3 X 5
 3069 9050 Bài 3
 Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi 
xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên 
gạch?
 Tóm tắt
 1 bức tường : 1015 viên gạch
 4 bức tường : viên gạch? Bài giải
Xây 4 bức tường như thế hết số viên gạch là:
 1015 x 4 = 4060 (viên)
 Đáp số: 4060 viên gạch Bài 4: Tính nhẩm
 2000 x 3 = ?
 Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn
 Vậy: 2000 x 3 = 6000
a) 2000 x 2 = 4000 b) 20 x 5 = 100
 4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000
 3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10000 1123
 x 3
 3369
54321 Hết giờ 3523
 x 2
 6046
54321 Hết giờ 2132
 x 4
 8528
54321 Hết giờ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_nhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_co_mot.ppt