Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 25: Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2021-2022
Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học:
Kí-lô-mét: viết tắt là km
Hec-tô-mét: hm
Đề-xi-mét: dm
Xăng-ti-mét: cm
Mi-li-mét: mm
1 km = hm
1 km = m
1 hm = dam
1 m = dm
1 m = cm
1 m = mm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 25: Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ba ngày 17 tháng 11 năm 2021 Toán Bài 25: Bảng đơn vị đo độ dài CHƠI TRỐN TÌM CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN 550 50500 5 hm = .... m ĐÚNG RỒI Bắt đầu! HẾT GIỜ 500 303 30 300 3 hm = .... m ĐÚNG RỒI Bắt đầu! HẾT GIỜ 300 200 20220 2 dam = .... m ĐÚNG RỒI Bắt đầu! HẾT GIỜ 20 330 30030 3 cm = .... mm ĐÚNG RỒI Bắt đầu! HẾT GIỜ 30 Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học: Kí-lô-mét: viết tắt là km Hec-tô-mét: hm Đề-xi-mét: dm Xăng-ti-mét: cm Mi-li-mét: mm Mét: m Đề-ca-mét: dam 1.Chơi trò chơi: “ Đố bạn biết” km hm dam m dm cm mm 1 km 1 hm =10 hm 1m 1 dm 1 cm 1 mm = 10 mm= 10 m Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét Bảng đơn vị đo độ dài = 10 dm =10 cm=10 dam =100cm 1 dam =100mm=100 m=1000 m =1000mm Em có nhận xét gì về các đơn vị đo độ dài liền nhau? Nhận xét Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém nhau 10 lần. 1 km = hm 1 km = m 1 hm = dam 1 m = dm 1 m = cm 1 m = mm 4: Số ? 10 1000 10 10 100 1000 km hm dam m dm cm mm km hm dam m dm cm mm 1 km 1 hm =10 hm 1m 1 dm 1 cm 1 mm = 10 mm= 10 m Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét Bảng đơn vị đo độ dài = 10 dm =10 cm=10 dam =100cm 1 dam =100mm=100 m=1000 m =1000mm Ghi nhớ: 60 8hm = m 6m = dm 3cm = mm 7dam = . m 4dm = mm 5m = cm 70 30 400 800 500
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_25_bang_don_vi_do_do_dai_nam_hoc_20.pdf