Bài giảng Toán khối 3 - Xem đồng hồ (tiếp theo)

Bài giảng Toán khối 3 - Xem đồng hồ (tiếp theo)

Lưu ý:

- Đồng hồ có kim phút nằm ở nửa bên phải của đồng hồ, ta sẽ xem được giờ hơn. Đồng hồ có kim phút nằm ở nửa bên trái của đồng hồ ta sẽ xem được cả 2 cách giờ hơn và giờ kém.

- Xem giờ hơn, ta sẽ đếm số phút theo chiều kim đồng hồ. Xem giờ kém, ta sẽ đếm số phút ngược chiều kim đồng hồ.

 

ppt 13 trang thanhloc80 3030
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán khối 3 - Xem đồng hồ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánKIỂM TRA BÀI CŨ 12118710965432187121187109654321897 giờ6 giờ 10 phútĐồng hồ chỉ mấy giờ?10 phút5 phút15 phút20 phút25 phút30 phút55 phút50 phút45 phút40 phút35 phút0 phút1211871096543218ToánXem đồng hồ (tiếp theo)12118710965432189121187109654321811710 phút5 phút15 phút20 phút25 phút30 phút55 phút50 phút45 phút40 phút35 phútĐồng hồ chỉ mấy giờ?8 giờ 35 phút0 phút30 phút5 phút10 phút15 phút20 phút25 phút9 giờ kém 25 phútĐồng hồ chỉ mấy giờ?8 giờ 35 phútGiờ hơn:Giờ kém:0 phútLưu ý:- Đồng hồ có kim phút nằm ở nửa bên phải của đồng hồ, ta sẽ xem được giờ hơn. Đồng hồ có kim phút nằm ở nửa bên trái của đồng hồ ta sẽ xem được cả 2 cách giờ hơn và giờ kém.- Xem giờ hơn, ta sẽ đếm số phút theo chiều kim đồng hồ. Xem giờ kém, ta sẽ đếm số phút ngược chiều kim đồng hồ. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (trả lời theo mẫu)1121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321a1211871096543216 giờ 55 phútb12 giờ 40 phútcdeg2 giờ 35 phút5 giờ 50 phút8 giờ 55 phút10 giờ 45 phúthoặc 7 giờ kém 5 phúthoặc 1 giờ kém 20 phúthoặc 3 giờ kém 25 phúthoặc 6giờ kém 10 phúthoặc 9 giờ kém 5 phúthoặc 11 giờ kém 15 phútToánXem đồng hồ (tiếp theo) Quay kim để đồng hồ chỉ :2a) 3 giờ 15 phútb) 9 giờ kém 10 phútc) 4 giờ kém 5 phút121187109654321121187109654321121187109654321ToánXem đồng hồ (tiếp theo)121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321 Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?3a)3 giờ 5 phútb)4giờ 15 phútc)7giờ 20 phútd)9 giờ kém 15 phúte)10 giờ kém 10 phútg)12 giờ kém 15 phútaBCDEGBài 4 : Xem tranh rồi trả lời câu hỏi:6 giờ 15 phút11 giờ6 giờ 30 phút7 giờ kém 15 phút7 giờ 25 phút11 giờ 20 phútTrò chơi:Ai nhanh hơn?Đồng hồ chỉ mấy giờ? A.8 giờ 30 phútAGEBCD E.6 giờ C.10 giờ kém 5 phúthoặc 9 giờ 55 phút D. 6 giờ 55 phút hoặc 7 giờ kém 5 phút B.6 giờ 10 phút B.10 giờ 24 phútCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_3_xem_dong_ho_tiep_theo.ppt