Bài giảng Toán khối 3 - Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài

Bài giảng Toán khối 3 - Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài

48 dam + 52 dam =

32 dam - 22 dam =

 75 hm + 25 hm =

 90 hm - 30 hm =

 1 Số ?

1km = .hm 1m = dm

1km = m 1m = .cm

1hm = dam 1m = .mm

1hm = .m 1dm = .cm

1dam = .m 1cm = mm.

 

ppt 10 trang thanhloc80 2090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán khối 3 - Tiết 44: Bảng đơn vị đo độ dài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 44	 TOÁNBẢNG ĐƠN VỊĐO ĐỘ DÀIKIỂM TRA BÀI CŨ48 dam + 52 dam =32 dam - 22 dam = 75 hm + 25 hm = 90 hm - 30 hm =ĐỀ–CA–MÉT. HÉC–TÔ–MÉT100 dam 10 dam100 hm 60 hmTIẾT 44	 TOÁNThứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2020BẢNG ĐƠN VỊĐO ĐỘ DÀILỚN HƠN MÉT MÉTNHỎ HƠN MÉT km hm dammdmcmmm 1 km =10 hm =1000m 1 hm =10 dam =100m 1 dam =10 m 1 m =10 dm =100cm =1000mm =1 dm =10cm =100mm =1 cm =10 mm =1 mmBẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI 1 Số ?1km = ....hm 1m = dm 1km = m 1m = ..cm1hm = dam 1m = ...mm1hm = ...m 1dm = ..cm1dam = ..m 1cm = mm.10100010100101010010001010 2 Số ?8hm = ......m 8m = dm 9hm = .m 6m = .. cm7dam = m 8cm = ...mm3dam = m 4dm = mm80090070308060080400 3 Tính (theo mẫu) 32dam x 3 = 96damMẫu: 25m x 2 =15km x 4 =34cm x 2 =50m60km204cm 3 Tính (theo mẫu) 96cm : 3 = 32cmMẫu: 36hm : 3 =70km : 7 =55dm : 5 =12hm10km11dmGiải bài tập 1, 2, 3, 4 (trang 52; 53) Vở Bài tập Toán 3(Tập 1) LUYỆN TẬPTẠM BIỆTCÁC EM

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_3_tiet_44_bang_don_vi_do_do_dai.ppt