Bài giảng Toán khối 3 - Tiết 14: Xem đồng hồ (tiếp theo)

Bài giảng Toán khối 3 - Tiết 14: Xem đồng hồ (tiếp theo)

Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Trả lời theo mẫu)

6 giờ 55 phút. Hoặc 7 giờ kém 5 phút

12 giờ 40 phút, hoặc 1 giờ kém 20 phút

2 giờ 35 phút, hoặc 3giờ kém 25 phút

5 giờ 50 phút, hoặc 6 giờ kém 10 phút

8 giờ 55 phút, hoặc 9 giờ kém 5 phút

10 giờ 45 phút, hoặc 11 giờ kém 15 phút

 

ppt 11 trang thanhloc80 3010
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán khối 3 - Tiết 14: Xem đồng hồ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN XEM ĐỒNG HỒ (tiếp theo).	Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2020TIẾT 14 12118710965432110 giờ 20 phút1211871096543211 giờ 40 phútHoặc: 2 giờ kém 20 phútĐồng hồ chỉ mấy giờ?KIỂM TRA BÀI CŨ:Toán: XEM ĐỒNG HỒ (tiếp theo)Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2020 1211871096543218 giờ35 phút1211871096543218 giờ45 phút12118710965432188 giờ55 phút11Hoặc: 9 giờ kém 25 phútHoặc: 9 giờ kém 15 phútHoặc: 9 giờ kém 5 phút1211871096543211/tr.15Đồng hồ chỉ mấy giờ? (Trả lời theo mẫu)121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321A1211871096543216 giờ 55 phút. Hoặc 7 giờ kém 5 phútBMấy giờ ?12 giờ 40 phút, hoặc 1 giờ kém 20 phútCMấy giờ ?2 giờ 35 phút, hoặc 3giờ kém 25 phútDMấy giờ ?5 giờ 50 phút, hoặc 6 giờ kém 10 phútEMấy giờ ?8 giờ 55 phút, hoặc 9 giờ kém 5 phútGMấy giờ ?10 giờ 45 phút, hoặc 11 giờ kém 15 phút Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:a) 3 giờ 15 phútb) 9 giờ kém 10 phútc) 4 giờ kém 5 phút1211871096543211211871096543211211871096543212/tr.15121187109654321Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?121187109654321121187109654321121187109654321121187109654321A121187109654321b) 4 giờ 15 phút. BCDd) 9 giờ kém 15 phútEe) 10 giờ kém 10 phútGg) 12 giờ kém 5 phút c) 7 giờ 20 phút. a) 3 giờ 5 phút. 3/tr.15Xem tranh rồi trả lời câu hỏi: 4/tr.166 giờ 15 phút6 giờ 30 phút7 giờ kém 15 phút7 giờ 25 phút11 giờ 11 giờ 20 phút

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_3_tiet_14_xem_dong_ho_tiep_theo.ppt