Bài giảng Toán khối 3 - Giới thiệu bảng chia

Bài giảng Toán khối 3 - Giới thiệu bảng chia

12 : 4 = ?

* Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12

* Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3

* Ta có :

12 : 4 = 3

Tương tự:

12 : 3 = 4

 

pptx 15 trang thanhloc80 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán khối 3 - Giới thiệu bảng chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY (CÔ) ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 3TOÁN: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA Giáo viên:TRƯỜNG TIỂU HỌCTRÒ CHƠIGỌI THUYỀN:1234567891011234567891022468101214161820336912151821242730448121620242832364055101520253035404550661218243036424854607714212835424956637088162432404856647280991827364554637281901010203040506070809010012 : 4 = ?* Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 12* Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3* Ta có :12 : 4 = 3Tương tự:12 : 3 = 44312:1234567891011234567891022468101214161820336912151821242730448121620242832364055101520253035404550661218243036424854607714212835424956637088162432404856647280991827364554637281901010203040506070809010042 : 6 = ?* Từ số 6 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải đến số 42* Từ số 42 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 7* Ta có:42 : 6 = 7Tương tự:42 : 7 = 6642720 : 4 = ?* Ta có:20 : 4 = 5Tương tự:20 : 5 = 4:1234567891011234567891022468101214161820336912151821242730448121620242832364055101520253035404550661218243036424854607714212835424956637088162432404856647280991827364554637281901010203040506070809010042056427:1234567891011234567891022468101214161820336912151821242730448121620242832364055101520253035404550661218243036424854607714212835424956637088162432404856647280991827364554637281901010203040506070809010027 : 9 = ?* Ta có:27 : 9 = 3Tương tự:27 : 3 = 9420564279273Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu): 6 30 6 42 7 288 72:12345678910112345678910224681012141618203369121518212427304481216202428323640551015202530354045506612182430364248546077142128354249566370881624324048566472809918273645546372819010102030405060708090100 6 30Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):63055Bài 1: (Sách giáo khoa): 6 42 7 288 72749Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):Bài 2: ?SốSố bị chia16452472815654Số chia457997Thương6389949421872986Bài 3: Minh có một quyển truyện dày 132 trang, Minh đã đọc được quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện? Bài 3:Tóm tắt132 trangĐã đọc? trangBài 3:Bài giảiMinh đã đọc được số trang là:132 : 4 = 33 (trang)Minh còn phải đọc số trang là: 132 – 33 = 99 (trang) Đáp số: 99 trangDặn dò:- Lấy thêm ví dụ về bảng chia- Chuẩn bị cho tiết học sauCHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_khoi_3_gioi_thieu_bang_chia.pptx