Bài giảng Toán khối 3 - Các số có năm chữ số

Bài giảng Toán khối 3 - Các số có năm chữ số

+ Khi viết số có nhiều chữ số chúng ta bắt viết từ đâu?

+ Viết theo thứ tự như thế nào?

Kết luận:

+ Viết từ trái sang phải.

+ Viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp, tức là: Từ hàng chục nghìn đến hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

 

ppt 8 trang thanhloc80 2260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán khối 3 - Các số có năm chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN : TOÁNTUẦN 26TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ THỊ SÁUCÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐGiáo Viên :Đỗ Nguyễn Ngọc HoànHÀNG10 00010 00010 00010 0001 0001 0001001001001011111142316Viết số :42316Đọc số :Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáuChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vị+ Khi viết số có nhiều chữ số chúng ta bắt viết từ đâu? + Viết theo thứ tự như thế nào?Kết luận:+ Viết từ trái sang phải.+ Viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp, tức là: Từ hàng chục nghìn đến hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.Chục nghìn VIẾTSỐĐỌC SỐHÀNGĐơn vịChụcTrămNghìn6352865436178139515411631768352Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai2. Viết (theo mẫu)/14168 35294 36157 13615 411Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảyChín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốtNăm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáuMười lăm nghìn bốn trăm mười một35 1873. Đọc các số: 23 116; 12 427; 3 116; 82 42723 11612 4273 11682 427Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáuMười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảyBa nghìn một trăm mười sáu Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy2. Viết (theo mẫu)/142Viết sốĐọc số31 942ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai97 14527 15563 21189 371chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lămhai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lămsáu mươi ba nghìn hai trăm mười mộttám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt3. Số?/142c) 81 317; ; . ; . ; 81 321; . ; 81 31881 31981 32381 32281 320CHÀO CÁC EM !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_3_cac_so_co_nam_chu_so.ppt