Bài giảng Toán học lớp 3 - Thực hành xem đồng hồ

Bài giảng Toán học lớp 3 - Thực hành xem đồng hồ

Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

6 giờ 13 phút

- Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào?

- Kim giờ ở vị trí qua số 6 một chút. Như vậy là hơn 6 giờ. Kim dài ở vạch nhỏ thứ ba sau số 2( tính theo chiều quay của kim đồng hồ).

 

ppt 9 trang thanhloc80 3790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán học lớp 3 - Thực hành xem đồng hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khởi động:Hãy đọc các số sau :V, IV, VII, IX, XII, IXX, XXII, VI, XI.V: IV: VII: IX: XII: IXX: XXII: VI: XI: Thứ . ngày . tháng . năm 20 TOÁN nămbốnbảychínmười haimười chínmười mộtsáuhai mười hai6 giờ 10 phút* Đồng hồ chỉ mấy giờ ?Thực hành xem đồng hồKim giờ ở vị trí hơn số 6 một chút và kim phút chỉ số 2.* Nêu vị trí kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút ?Thứ . ngày . tháng . năm 20 TOÁN 6 giờ 13 phútĐồng hồ chỉ mấy giờ ?- Kim giờ ở vị trí qua số 6 một chút. Như vậy là hơn 6 giờ. Kim dài ở vạch nhỏ thứ ba sau số 2( tính theo chiều quay của kim đồng hồ).- Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào? Thực hành xem đồng hồThứ . Ngày . Tháng . Năm 20 TOÁN 6 giờ 56 phúthoặc 7 giờ kém 4 phút- Đồng hồ chỉ mấy giờ ?- Khi kim phút chỉ đến vạch số 11 là kim đã đi được 55 phút tính từ vạch số 12 theo chiều quay kim đồng hồ, kim chỉ thêm được một vạch nữa là được thêm 1 phút, vậy kim phút chỉ đến phút thứ 56. Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút. - Còn thiếu mấy phút nữa thì đến 7 giờ ?- Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ, ta có cách đọc giờ thứ hai là 7 giờ kém 4 phút.Thực hành xem đồng hồ- Hãy nêu vị trí của kim giờ và kim phút lúc đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút ?- Kim giờ chỉ qua số 6, đến gần số 7. Kim phút chỉ qua vạch số 11 thêm 1 vạch nhỏ nữa.Thứ . Ngày . Tháng . Năm 20 TOÁN KẾT LUẬN: Nếu kim phút chưa vượt quá số 6 (theo chiều quay của kim đồng hồ) thì đọc theo cách thứ nhất. Chẳng hạn: 6 giờ 10 phút. Nếu kim phút vượt quá số 6 ( theo chiều quay của kim đồng hồ) thì đọc theo cách thứ hai. Chẳng hạn: 7 giờ kém 4 phút.6 giờ 10 phút6 giờ 13 phút6 giờ 56 phútHoặc 7 giờ kém 4 phútThực hành xem đồng hồThứ . ngày . tháng . năm 20 TOÁN ACDG2 giờ 9 phút5 giờ 16 phút9 giờ 34 phút11 giờ 21 phútHoặc 10 giờ kém 26 phút10 giờ 39 phút3 giờ 57 phútHoặc 11 giờ kém 21 phútHoặc 4 giờ kém 3 phútEBài 1:Đồng hồ chỉ mấy giờ ?Ba) 8 giờ 7 phútb) 12 giờ 34 phútc) 4 giờ kém 13 phútBài 2: Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:Bài 3: Đồng hồ nào ứng với mỗi thời gian đã cho dưới đây: 3 giờ 27 phút5 giờ kém 23 phút8 giờ 50 phút12 giờ rưỡi1 giờ kém 16 phút7 giờ 55 phút10 giờ 8 phút9 giờ 19 phútACBDEHGICủng cố - Dặn dò  * Về nhà xem lại bài. * Chuẩn bị bài: Thực hành xem đồng hồ ( TT )

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_hoc_lop_3_thuc_hanh_xem_dong_ho.ppt