Bài giảng Toán học khối 3 - Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

Bài giảng Toán học khối 3 - Các số có bốn chữ số (tiếp theo)

2. Viết các tổng (theo mẫu):

a) 4000 + 500 + 60 + 7 =

 3000 + 600 + 10 + 2 =

 7000 + 900 + 90 + 9 =

 8000 + 100 + 50 + 9 =

 5000 + 500 + 50 + 5 =

b) 9000 + 10 + 5 =

 4000 + 400 + 4 =

 6000 + 10 + 2 =

 2000 + 20 =

 5000 + 9 =

 

ppt 11 trang thanhloc80 2870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán học khối 3 - Các số có bốn chữ số (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùngđơn vị đo) rồi nhân với 2.	Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy chiều dài một cạnh nhân với 4.Nhận xét tiết học: Viết số thành tổng: 5247 = 50002004079000600803 3095 = + + + = + + 7070 = + + + = + 8102 = + + + = + + 6790 = + + + = + + 4400 = + + + = + 2005 = + + + = + 3000 0905 30009057000 0700 700070 8000 10002 8000100 2 6000 700 900 6000 70090 4000 400004000400 2000 005 20005+++9683 =+++Viết số thành tổng:9731 ; 1952 ; 6845 ; 5757 ; 99999731 = 9000 + 700 + 30 + 1b) 6006 ; 2002 ; 4700 ; 8010 ; 75086006 = 6000 + 6 1952 = .................6845 = .........2002 = ....4700 = Mẫu: Mẫu: 2. Viết các tổng (theo mẫu):a) 4000 + 500 + 60 + 7 = 3000 + 600 + 10 + 2 = 7000 + 900 + 90 + 9 = 8000 + 100 + 50 + 9 = 5000 + 500 + 50 + 5 =b) 9000 + 10 + 5 = 4000 + 400 + 4 = 6000 + 10 + 2 = 2000 + 20 = 5000 + 9 =3. Viết số, biết số đó gồm:a)Tám nghìn,năm trăm, năm chục, năm đơn vị:b)Tám nghìn,năm trăm, năm chục:c)Tám nghìn,năm trăm:8555855085004. Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau:1111 ;2222 ;3333 ;4444 ;5555 ;6666 ;7777 ;8888 ;9999 .3. Viết số, biết số đó gồm:a)Tám nghìn,năm trăm, năm chục, năm đơn vị:b)Tám nghìn,năm trăm, năm chục:c)Tám nghìn,năm trăm:

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_hoc_khoi_3_cac_so_co_bon_chu_so_tiep_theo.ppt