Bài giảng Toán 3 - Tuần 11, Luyện tập (Trang 64) - NH 2021-2022

pptx 9 trang Phước Đăng 28/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Tuần 11, Luyện tập (Trang 64) - NH 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán Luyện tập
 Bài 1 (64). Tính nhẩm:
 9 x 1 = 9 9 x 5 = 45 9 x 4 = 36 9 x 10 = 90
 9 x 2 = 18 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72 9 x 0 = 0
 0
 9 x 3 = 27 9 x 9 = 81 9 x 6 = 54 0 x 9 =
* Bất cứ số nào nhân với 0 cũng cho kết quả bằng 0 và ngược lại.
 9 x 2 = 18 9 x 5 = 45 9 x 8 = 72 9 x 10 = 90
 2 x 9 = 18 5 x 9 = 45 8 x 9 = 72 10 x 9 = 90
 Khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. Bài 2 (64). Tính: 
 9 x 3 + 9 9 x 8 + 9 
 = 27 + 9 = 72 + 9
 = 36 = 81
 9 x 4 + 9 9 x 9 + 9 
 = 36 + 9 = 81 + 9
 = 45 = 90 Bài 2 SGK/64: Tính : 
 a) 9 x 3 + 9 b) 9 x 8 + 9 
 = 9 x 4 = 9 x 9
 = 36 = 81
 9 x 4 + 9 9 x 9 + 9 
 = 9 x 5 = 9 x 10
 = 45 = 90 Bài 3 SGK/64: Một công ti vận tải có 4 đội xe. Đội Một có 
10 xe ô tô, 3 đội còn lại mỗi đội có 9 xe ô tô. Hỏi công ti đó 
có bao nhiêu ô tô ?
 Tóm tắt:
 10 xe 9 xe 9 xe 9 xe 
 ? xe Bài giải
Số xe ô tô 3 đội còn lại có là:
Số xe ô tô công ti đó có là:
 10 + 27 = 37 (xe)
 Đáp số: 37 xe ô tô. Bài 4 SGK/64: Viết kết quả phép nhân vào ô trống (theo mẫu): 
 x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 1 2 3
6 x 6 = 36 7 x 5 = 35 8 x 7 = 56
 4 5 6
 9 x 0 = 0 Một tràng 9 x 3 = 27 
 pháo tay CHÚC CÁC EM CHĂM 
 NGOAN, HỌC GIỎI!!!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_tuan_11_luyen_tap_trang_64_nh_2021_2022.pptx