Bài giảng Toán 3 - Tiết 80: Luyện tập (trang 81)

Bài giảng Toán 3 - Tiết 80: Luyện tập (trang 81)

1. So sánh:

55 : 5 x 3 32

 A. >

 B.

 C. =

2. Tìm X biết:

20 x 9 : X = 90

  A. 1

  B. 2

  C. 3

 

ppt 14 trang thanhloc80 3060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Tiết 80: Luyện tập (trang 81)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN LUYỆN TẬP(TRANG 81)TIẾT 80KIỂM TRA BÀI CŨTÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (TT)So sánh: 55 : 5 x 3 32 A. 	> B. 	< C. 	=KIỂM TRA BÀI CŨTÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (TT)2. Tìm X biết: 20 x 9 : X = 90 	A. 	1 	B. 	2 	C. 	3KIỂM TRA BÀI CŨTÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (TT)3. Tính: 120 : 5 x 4 = ? A. 	60 B. 	100 C. 	96 TIẾT 80 TOÁNThứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2020 LUYỆN TẬP(TRANG 81)	Tính giá trị của biểu thức:1a) 	125 - 85 + 80	 21 x 2 x 4 = 40 + 80= 120= 42 x 4= 168	Tính giá trị của biểu thức:1b) 	68 + 32 - 10	 147 : 7 x 6 = 100 - 10= 90= 21 x 6= 126	Tính giá trị của biểu thức:2a) 	375 - 10 x 3	 64 : 8 + 30 = 375 - 30= 345= 8 + 30= 38	Tính giá trị của biểu thức:2b) 	306 + 93 : 3	 5 x 11 - 20 = 306 + 31= 337= 55 - 20= 35	Tính giá trị của biểu thức:3a) 	 81 : 9 + 10	 20 x 9 : 2 = 9 + 10= 19= 180 : 2= 90	Tính giá trị của biểu thức:3b) 	 11 x 8 - 60	 12 + 7 x 9 = 88 - 60= 28= 12 + 63= 754	Mỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào?90120130683980:2x370+60:381-20+711x3+650+20x4Giải bài tập 1, 2, 3, 4 (trang 88) Vở Bài tập Toán 3 (Tập 1) LUYỆN TẬPTIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCCHÚC CÁC EMLUÔN HỌC GIỎI,CHĂM, NGOAN.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_tiet_80_luyen_tap_trang_81.ppt