Bài giảng Toán 3 - Tiết 76: Luyện tập chung (trang 77)

Bài giảng Toán 3 - Tiết 76: Luyện tập chung (trang 77)

 1. Có 432 học sinh xếp hàng. Mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?

 A. 46 hàng

 B. 47 hàng

 C. 48 hàng

 D. 49 hàng

2. Tìm x biết:

(X + 21) x 9 = 252

 . X = 4

 . X = 5

 . X = 6

 . X = 7

 

ppt 17 trang thanhloc80 3040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Tiết 76: Luyện tập chung (trang 77)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 76	 TOÁNLUYỆN TẬPCHUNG(TRANG 77)KIỂM TRA BÀI CŨ	1. Có 432 học sinh xếp hàng. Mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng? A. 	46 hàng B. 	47 hàng C. 	48 hàng D. 	49 hàngKIỂM TRA BÀI CŨ	2. Tìm x biết: (X + 21) x 9 = 252 A. 	X = 4 B. 	X = 5 C. 	X = 6 D. 	X = 7TIẾT 76	 TOÁNThứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2020LUYỆN TẬP CHUNG(TRANG 77)Bài 1 (SGK/Tr.77) Số ?Thừa số32431504Thừa số3 4 Tích 972 600972324600150	a) 684:6 	b) 845:7 Bài 2 (SGK/Tr.77) Đặt tính rồi tính684 6 	 1 2	104 684 : 6 = 114 84845 7 	 1 0215 845 : 7 = 120 40 0 c) 630:9 	d) 842:4Bài 2 (SGK/Tr.77) Đặt tính rồi tính630 9 	 7 00 684 : 6 = 114 0842 4 	 2 2	100 842 : 4 = 210 40 0Bài 3 (SGK/Tr.77)	Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9 số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?	GiảiSố máy bơm cửa hàng đã bán là:	36 : 9 = 4 (máy bơm)Cửa hàng còn lại số máy bơm là:	36 – 4 = 32 (máy bơm)	Đáp số: 32 máy bơm.Tóm tắt:36 máy bơmĐã bán 1/9Còn lại ? máy bơmBài 4 (SGK/Tr.77) Số ?Số đã cho81220564Thêm 4 đơn vịGấp 4 lầnBớt 4 đơn vịGiảm 4 lần121624608324880224164816520235141Bài 5 (SGK/Tr.78) 	Đồng hồ nào có hai kim tạo thành: Góc vuông ? Góc không vuông?Đồng hồ A có hai kim tạo thành góc vuông.Đồng hồ B có hai kim tạo thành góc không vuông.Đồng hồ C có hai kim tạo thành góc không vuông.ABCGiải bài tập 1, 2, 3, 4 (trang 84, 85) Vở bài tập Toán 3 (Tập 1)Dặn dò Bài 1(VBT/tr.84) 	Số	Thừa số123207170Thừa số334455Tích 369828850369123828207850170 Bài 2(VBT/tr.84)	Đặt tính rồi tính : 864 : 2 	798 : 7 864 2 	 4 0	 304 864 : 2 = 43262798 7 	 1 2108 798 : 7 = 114 94 0 0 Bài 2(VBT/tr.84)	Đặt tính rồi tính : 308 : 6 	 425 : 9 308 6 	 5 102 308 : 6 = 51 8425 9 	 4 0762 425 : 9 = 47 5	Trên một xe tải có 18 bao gạo tẻ và số bao gạo nếp bằng 1/9 số bao bạo tẻ. Hỏi trên xe tải có bao nhiêu bao gạo ? 	GiảiTrên xe tải có số bao gạo nếp là :	18 : 9 = 2 (bao)Trên xe tải có số bao gạo là :	18 + 2 = 20 (bao) 	Đáp số : 20 bao. Bài 3(VBT/tr.84)	Tóm tắt:Gạo tẻ18 baoGạo nếp? bao? baoBài 4 (VBT/Tr.85) Số ?Số đã cho123024485775Thêm 3 đơn vịGấp 3 lầnBớt 3 đơn vịGiảm 3 lần153327516078363327516078927214554724108161925TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂYLÀ KẾT THÚCCHÚC CÁC EMLUÔN HỌC GIỎI,CHĂM, NGOAN.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_tiet_76_luyen_tap_chung_trang_77.ppt