Bài giảng Toán 3 - Tiết 28: Luyện tập (trang 28)

Bài giảng Toán 3 - Tiết 28: Luyện tập (trang 28)

Bài 3: Một quyển truyện có 84 trang, My đã đọc được 1/2 số trang đó. Hỏi My đã đọc được bao

nhiêu trang?

Bài giải

My đã đọc được số trang truyện là:

84 : 2 = 42 ( trang)

Đáp số : 42 trang

 

ppt 18 trang thanhloc80 3511
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Tiết 28: Luyện tập (trang 28)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 28	 TOÁNLUYỆN TẬP(TRANG 28)KIỂM TRA BÀI CŨCHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐCHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm1 ngày 	15 giờ1 giờ 	 	20 phút1 ngày 1 ngày1 giờ 	 1 giờ 232635= TIẾT 28	 TOÁNLUYỆN TẬPThứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2020(TRANG 28) a) Đặt tính rồi tính:1 48 : 2 84 : 4 55 : 5 96 : 3 48	 2 	 2 8	0	 044884	 4 	 2 4	0	 0184Đặt phép tính chia rồi chia các số theo thứ tự từ trái sang phải. a) Đặt tính rồi tính:1 48 : 2 84 : 4 55 : 5 96 : 3 55	 5 	 1 5	0	 015596	 3 	 3 6	0	 0296 b)Đặt tính rồi tính (theo mẫu):154 : 6 48 : 6 35 : 527 : 3Mẫu42	 6 	 7 42 0Đặt tính và trình bày theo mẫu (Nhẩm giá trị của phép chia theo các bảng chia đã học).54	 6 	 9 54 048	 6 	 8 48 035	 5 	 7 35 027	 3 	 9 27 0 	Tìm 1 của: 20cm; 40km; 80kg.+ 1 của 20 cm là	 20 : 4 = 5 (cm)+ 1 của 40 km là	 40 : 4 = 10 (km)+ 1 của 80 kg là	 80 : 4 = 20 (kg)24444 Tóm tắtGiảiMy đã đọc được số trang là: 	84 : 2 = 42 (trang) 	Đáp số : 42 trang. Một quyển truyện có 84 trang. My đã đọc được	 1 số trang. Hỏi My đã đọc được bao nhiêu trang ?3284 trang? trangGiải bài tập 1, 2, 3,4 (trang 35, 36) Vở Bài tập Toán 3(Tập 1) LUYỆN TẬPĐặt tính rồi tính:	a) 68 : 2 69 : 3 44 : 4 99 : 3	b) 42 : 6 45 : 5 36 : 4 16 : 2 68	 2 	 3 8	0	 046869	 3 	 2 9	0	 036944	 4 	 1 4	0	 014499	 3 	 3 9	0	 039942	 6 	 7 042b) 42 : 6 45 : 5 36 : 4 16 : 2 45	 5 	 9 04536	 4 	 9 03616	 2	 8 016Mẫu : 1 của 24m là : 24 : 6 = 4 (m)a) 1 của 48 kg là : ................................b) 1 của 54 giờ là : .................................. c) 1 của 60 lít là : ...........................d) 1 của 40 phút là : ............................ Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):26662548 : 6 = 8 (kg)54 : 6 = 9 (giờ) 60 : 2 = 30 (lít) 40 : 5 = 8 (phút)	Giải1 giờ = 60 phútMỵ đi từ nhà đến trường hết số phút là :60 : 3 = 20 (phút) Đáp số : 20 phút. 	Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết 1 giờ. Hỏi Mỵ đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ? 33 Tóm tắt? phút 1 3giờ.TrườngNhà	Tìm x :	a) x × 4 = 80	b) 3 × x = 90Hướng dẫn 	Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia 	cho thừa số kia.Giải	a) x × 4 = 80 	 x = 80 : 4 x = 204b) 3 × x = 90 x = 90 : 3 x = 30TẠM BIỆTCÁC EM

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_tiet_28_luyen_tap_trang_28.ppt