Bài giảng Toán 3 - Tiết 116: Làm quen với chữ số La Mã

Bài giảng Toán 3 - Tiết 116: Làm quen với chữ số La Mã

Nhận xét:

- Kí tự I số La Mã không viết quá 3 lần.

Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9)

- Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.

 

ppt 12 trang thanhloc80 1850
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Tiết 116: Làm quen với chữ số La Mã", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN LỚP 3 Đặt tính rồi tính: a) 2523 : 4b) 2714 : 32714 3 01 904 14 2 2523 4 12 630 03 3 KIỂM TRA BÀI CŨThứ tư ngày 03 tháng 3 năm 2021TOÁN TIẾT 116: LÀM QUEN VỚI CHỮ SỐ LA MÃXIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIĐồng hồ chỉ 9 giờ.12118710965432181Làm quen với chữ số La MãĐồng hồ chỉ 9 giờ.121187109654321811234567891011122021IV: một: năm: mườiXIIXIIIIIIIVVVIVIIVIIIIXXIXIIIIIIVVIVIIVIIIIXXIXIIXXXXIXVI1. Làm quen với chữ số La MãiIV1234567891011122021IIIIIvVIVIIVIIIIXXXIXIIXXXXINhận xét:- Kí tự I số La Mã không viết quá 3 lần.Khi viết số I vào bên trái một số để chỉ giá trị ít hơn một đơn vị như số: IV (4), số IX (9)- Khi viết số I, II, III vào bên phải một số để chỉ giá trị tăng thêm một, hai, ba đơn vị.Đọc các số viết bằng chữ La Mã sau đây:I ;Bài 1 : MộtIII: BaV ;: NămVII :BảyIX ;: ChínXI ;: Mười mộtXXI : Hai mươi mốtII ;: HaiIV ;: BốnVI ;: SáuVIII: TámX ;: MườiXII : Mười hai XX: Hai mươiXIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIBài 2 XIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIXIIXIVIIIVIIXIXVIVIVIIIIIIABCĐồng hồ chỉ mấy giờ ?Đồng hồ A chỉ 6 giờ.Đồng hồ B chỉ 12 giờ.Đồng hồ C chỉ 3 giờ	Hãy viết các số II,VI, V, VII, IV, IX, XI:	 a,Theo thứ tự từ bé đến lớn.	II, IV, V, VI, VII, IX, XI. Bài 3 Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.I,II,III,IV,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XIIV,Bài 4CHÀO CÁC CON !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_tiet_116_lam_quen_voi_chu_so_la_ma.ppt