Bài giảng Toán 3 - Tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (sgk/117)

Bài giảng Toán 3 - Tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (sgk/117)

a) 6369 : 3 = ?

* 6 chia 3 được 2, viết 2.

2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.Viết 0.

* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1.

1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.

* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2.

2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.Viết 0.

* Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3.

3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0.Viết 0.

6369 : 3 = 2123

ppt 9 trang thanhloc80 3180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (sgk/117)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
K 369 : 3 =369 312360900a) 6369 : 3 = ?3636920306120* 6 chia 3 được 2, viết 2.2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng o.* Hạ 3; 3 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.* Hạ 6; 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 06369 : 3 = 2123ToánTiết 113:Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (sgk/117)90* Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 03Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021 b) 1276 : 4 = ?412763073619* 12 chia 4 được 3, viết 3.3 nhân 4 bằng12; 12 trừ 12 bằng o.* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng4; 7 trừ 4 bằng 3* Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9.9 nhân 4 bằng 36, 36 trừ 36 bằng 01276 : 4 = 3190Bài 1:Tính.4862 23369 32896 4208406302100306900709216401123 Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?Bài 2ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốBài giảiSố gói bánh mỗi thùng có là:: 4 = 412 (gói) Đáp số : 412 gói bánh Tóm tắt: 4 thùng : 1648 gói bánh 1 thùng : . gói bánh?ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốTìm :Bài 3 2 = 1846 a) = 1846 : 2 = 923 = 1578b) 3 = 1578 : 3 = 526ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(Xem sách trang 117)NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o ®Õn dù giê th¨m líp !Héi gi¶ng thi gi¸o viªn giái tr­êngGiáo viên thực hiện : Quách Thị Hiền

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_tiet_113_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co_mo.ppt