Bài giảng Toán 3 - Tiết 107: Phép chia - Phạm Thanh Hằng

Bài giảng Toán 3 - Tiết 107: Phép chia - Phạm Thanh Hằng

6 ô chia thành 2 phần bằng nhau,

mỗi phần có 3 ô.

Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi

 phần 6 : 2 = 3

Đọc là Sáu chia hai bằng ba.

Dấu : gọi là dấu chia.

Viết là 6 : 2 = 3

 

ppt 12 trang thanhloc80 3310
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Tiết 107: Phép chia - Phạm Thanh Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
%Chào mừng đến với tiết học TOÁN Sinh viên: Phạm Thanh Hằng Lớp: K40BTính 2 x 3 = 	 	4 x 9 = 4 x 6 =	 	5 x 2 = 5 x 8 =	 	 3 x 10 =62440361030KIỂM TRA BÀI CŨToán Tiết 107 : Phép chia.Ta có phép nhân thể hiện số ô vuông: 3 x 2 = 6. Đọc là : Ba nhân hai bằng sáu3 là thừa số2 là thừa số 6 là tích6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, .Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần 6 : 2 = 3Đọc là Sáu chia hai bằng ba. Dấu : gọi là dấu chia. Viết là 6 : 2 = 3 mỗi phần có 3 ô.Toán . Ta có phép chia để tìm số phần, mỗi phần có 3 ô: 	 6 : 3 = 2- Đọc là Sáu chia ba bằng hai- Viết là 6 : 3 =2 Toán . Nhận xét : - Mỗi phần có 3 ô; 2 phần có 6 ô. 3 x 2 = 6- Từ một phép nhân ta có thể lập được hai phép chia tương ứng:- Có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô. 6 : 2 = 3- Có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần . 6 : 3 = 2 3 x 2 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2Toán Bài 1: Cho phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu)Mẫu 4 x 2 = 88 : 2 = 48 : 4 = 2Toán Bài 1: Cho phép nhân viết hai phép chia (theo mẫu) 3 x 5 = 15 : 5 =15 : 3 = a)Toán 1535b)4 x 3 = 12 : 3 = 12 : 4 = c)2 x 5 = 10 : 2 =10 : 5 = 12431052Phép chiaBài 2: Tính a) 3 x 4 = 12 : 3 = 12 : 4 = b) 4 x 5 = 20 : 4 = 20 : 5 = 12432054Toán Trò chơi Ai thông minh hơn5 x 4 = 2020 : 5 = 420 : 4 = 55 x 6 = 3030 : 5 = 630 : 6 = 5Cho phép nhân, hãy viết thành hai phép tính chiaDặn dòVề xem trước bài bảng chia 2 và học thuộc lòng bảng chia 2.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_3_tiet_107_phep_chia_pham_thanh_hang.ppt